Tiền yên nhật hôm nay giá bao nhiêu năm 2024

Tỷ giá Yên Nhật (JPY) hôm nay là 1 JPY = 163,13 VND. Tỷ giá trung bình JPY được tính từ dữ liệu của 40 ngân hàng (*) có hỗ trợ giao dịch Yên Nhật (JPY).

(Tỷ giá Trung bình: 1 JPY = 163,13 VND, lúc 09:50:12 22/02/2024)

Bảng so sánh tỷ giá JPY tại các ngân hàng

40 ngân hàng có hỗ trợ giao dịch đồng Yên Nhật (JPY).

Ở bảng so sánh tỷ giá bên dưới, giá trị màu đỏ tương ứng với giá thấp nhất; màu xanh sẽ tương ứng với giá cao nhất trong cột.

Ngân hàng Mua Tiền Mặt Mua Chuyển Khoản Bán Tiền Mặt Bán Chuyển Khoản

Tiền yên nhật hôm nay giá bao nhiêu năm 2024
ABBank158,24158,87167,52168,02
Tiền yên nhật hôm nay giá bao nhiêu năm 2024
ACB160,50161,31165,66165,66
Tiền yên nhật hôm nay giá bao nhiêu năm 2024
Agribank159,93160,57165,51
Tiền yên nhật hôm nay giá bao nhiêu năm 2024
Bảo Việt158,18168,08
Tiền yên nhật hôm nay giá bao nhiêu năm 2024
BIDV159,44160,41167,88
Tiền yên nhật hôm nay giá bao nhiêu năm 2024
CBBankxem thêm tygia.com.vntygia.com.vntygia.com.vn
Tiền yên nhật hôm nay giá bao nhiêu năm 2024
Đông Áxem thêm tygia.com.vntỷgiá.com.vntỷgiá.com.vnxem thêm tygia.com.vn
Tiền yên nhật hôm nay giá bao nhiêu năm 2024
Eximbankxem thêm tygia.com.vntỷgiá.com.vntỷgiá.com.vn
Tiền yên nhật hôm nay giá bao nhiêu năm 2024
GPBanktygia.com.vn
Tiền yên nhật hôm nay giá bao nhiêu năm 2024
HDBanktygia.com.vntygia.com.vnxem tại tygia.com.vn
Tiền yên nhật hôm nay giá bao nhiêu năm 2024
Hong Leongxem tại tygia.com.vntỷgiá.com.vntỷgiá.com.vn
Tiền yên nhật hôm nay giá bao nhiêu năm 2024
HSBCtỷgiá.com.vntỷgiá.com.vntỷgiá.com.vntygia.com.vn
Tiền yên nhật hôm nay giá bao nhiêu năm 2024
Indovinaxem thêm tygia.com.vnxem tại tygia.com.vnxem tại tygia.com.vn
Tiền yên nhật hôm nay giá bao nhiêu năm 2024
Kiên Longtỷgiá.com.vnxem tại tygia.com.vntỷgiá.com.vn
Tiền yên nhật hôm nay giá bao nhiêu năm 2024
Liên Việttygia.com.vnxem thêm tygia.com.vn
Tiền yên nhật hôm nay giá bao nhiêu năm 2024
MSBtygia.com.vntygia.com.vnxem thêm tygia.com.vntygia.com.vn
Tiền yên nhật hôm nay giá bao nhiêu năm 2024
MBBankxem tại tygia.com.vntỷgiá.com.vnxem thêm tygia.com.vnxem tại tygia.com.vn
Tiền yên nhật hôm nay giá bao nhiêu năm 2024
Nam Áxem thêm tygia.com.vntỷgiá.com.vntygia.com.vn
Tiền yên nhật hôm nay giá bao nhiêu năm 2024
NCBxem thêm tygia.com.vnxem tại tygia.com.vnxem thêm tygia.com.vnxem thêm tygia.com.vn
Tiền yên nhật hôm nay giá bao nhiêu năm 2024
OCBxem thêm tygia.com.vntỷgiá.com.vnxem tại tygia.com.vntỷgiá.com.vn
Tiền yên nhật hôm nay giá bao nhiêu năm 2024
OceanBanktygia.com.vnxem thêm tygia.com.vn
Tiền yên nhật hôm nay giá bao nhiêu năm 2024
PGBanktygia.com.vntỷgiá.com.vn
Tiền yên nhật hôm nay giá bao nhiêu năm 2024
PublicBankxem thêm tygia.com.vntygia.com.vntygia.com.vntỷgiá.com.vn
Tiền yên nhật hôm nay giá bao nhiêu năm 2024
PVcomBanktygia.com.vnxem tại tygia.com.vnxem tại tygia.com.vntygia.com.vn
Tiền yên nhật hôm nay giá bao nhiêu năm 2024
Sacombanktygia.com.vnxem thêm tygia.com.vnxem thêm tygia.com.vnxem tại tygia.com.vn
Tiền yên nhật hôm nay giá bao nhiêu năm 2024
Saigonbankxem thêm tygia.com.vntygia.com.vnxem tại tygia.com.vn
Tiền yên nhật hôm nay giá bao nhiêu năm 2024
SCBxem tại tygia.com.vnxem thêm tygia.com.vnxem thêm tygia.com.vnxem thêm tygia.com.vn
Tiền yên nhật hôm nay giá bao nhiêu năm 2024
SeABanktygia.com.vnxem tại tygia.com.vnxem tại tygia.com.vnxem thêm tygia.com.vn
Tiền yên nhật hôm nay giá bao nhiêu năm 2024
SHBtỷgiá.com.vnxem thêm tygia.com.vntygia.com.vn
Tiền yên nhật hôm nay giá bao nhiêu năm 2024
Techcombankxem thêm tygia.com.vnxem tại tygia.com.vnxem tại tygia.com.vn
Tiền yên nhật hôm nay giá bao nhiêu năm 2024
TPBanktygia.com.vnxem thêm tygia.com.vntygia.com.vn
Tiền yên nhật hôm nay giá bao nhiêu năm 2024
UOBxem thêm tygia.com.vnxem thêm tygia.com.vntygia.com.vn
Tiền yên nhật hôm nay giá bao nhiêu năm 2024
VIBxem thêm tygia.com.vntỷgiá.com.vnxem thêm tygia.com.vnxem tại tygia.com.vn
Tiền yên nhật hôm nay giá bao nhiêu năm 2024
VietABankxem thêm tygia.com.vntygia.com.vntỷgiá.com.vn
Tiền yên nhật hôm nay giá bao nhiêu năm 2024
VietBanktygia.com.vntygia.com.vnxem thêm tygia.com.vn
Tiền yên nhật hôm nay giá bao nhiêu năm 2024
VietCapitalBanktygia.com.vnxem tại tygia.com.vntygia.com.vn
Tiền yên nhật hôm nay giá bao nhiêu năm 2024
Vietcombankxem thêm tygia.com.vntygia.com.vnxem tại tygia.com.vn
Tiền yên nhật hôm nay giá bao nhiêu năm 2024
VietinBanktygia.com.vntygia.com.vntygia.com.vn
Tiền yên nhật hôm nay giá bao nhiêu năm 2024
VPBanktygia.com.vntỷgiá.com.vntygia.com.vn
Tiền yên nhật hôm nay giá bao nhiêu năm 2024
VRBtygia.com.vntygia.com.vntygia.com.vn

40 ngân hàng bao gồm: ABBank, ACB, Agribank, Bảo Việt, BIDV, CBBank, Đông Á, Eximbank, GPBank, HDBank, Hong Leong, HSBC, Indovina, Kiên Long, Liên Việt, MSB, MBBank, Nam Á, NCB, OCB, OceanBank, PGBank, PublicBank, PVcomBank, Sacombank, Saigonbank, SCB, SeABank, SHB, Techcombank, TPBank, UOB, VIB, VietABank, VietBank, VietCapitalBank, Vietcombank, VietinBank, VPBank, VRB.

Dựa vào bảng so sánh tỷ giá JPY mới nhất hôm nay tại 40 ngân hàng ở trên, TyGia.com.vn xin tóm tắt tỷ giá theo 2 nhóm chính như sau:

Ngân hàng mua Yên Nhật (JPY)

+ Ngân hàng Techcombank đang mua tiền mặt JPY với giá thấp nhất là: 1 JPY = 156,69 VNĐ

+ Ngân hàng Bảo Việt đang mua chuyển khoản JPY với giá thấp nhất là: 1 JPY = 158,18 VNĐ

+ Ngân hàng PVcomBank đang mua tiền mặt JPY với giá cao nhất là: 1 JPY = 164,80 VNĐ

+ Ngân hàng VIB đang mua chuyển khoản JPY với giá cao nhất là: 1 JPY = 166,14 VNĐ

Ngân hàng bán Yên Nhật (JPY)

+ Ngân hàng Nam Á đang bán tiền mặt JPY với giá thấp nhất là: 1 JPY = 164,82 VNĐ

+ Ngân hàng CBBank đang bán chuyển khoản JPY với giá thấp nhất là: 1 JPY = 165,27 VNĐ

+ Ngân hàng VIB đang bán tiền mặt JPY với giá cao nhất là: 1 JPY = 171,95 VNĐ

+ Ngân hàng VIB đang bán chuyển khoản JPY với giá cao nhất là: 1 JPY = 170,95 VNĐ

Giới thiệu về Yên Nhật

Yen (Nhật: 円 (viên) Hepburn: en?, biểu tượng: ¥; ISO 4217: JPY; cũng được viết tắt là JP¥) là tiền tệ chính thức của Nhật Bản. Đây là loại tiền được giao dịch nhiều thứ ba trên thị trường ngoại hối sau đồng đô la Mỹ và đồng euro. Nó cũng được sử dụng rộng rãi như một loại tiền tệ dự trữ sau đồng đô la Mỹ, đồng euro và bảng Anh.

Ký hiệu: ¥

Tiền kim loại: ¥1, ¥5, ¥10, ¥50, ¥100, ¥500

Tiền giấy: ¥1000, ¥5000, ¥10.000, ¥2000

Lạm phát: 0,3%

Khái niệm đồng yên là một thành phần của chương trình hiện đại hóa của chính phủ Minh Trị đối với nền kinh tế Nhật Bản, trong đó quy định việc thành lập đồng tiền thống nhất trong cả nước, được mô phỏng theo hệ thống tiền tệ thập phân châu Âu. Trước khi có Minh Trị duy tân, những khu vực cát cứ phong kiến của Nhật Bản đều phát hành tiền riêng của họ, hansatsu, với một loạt các mệnh giá không tương thích. Đạo luật tiền tệ mới năm 1871 đã loại bỏ những loại tiền này và thiết lập đồng yên, được định nghĩa là 1,5 g (0,048 ounce troy) vàng, hoặc 24,26 g (0,780 ounce troy) bạc, là đơn vị tiền tệ thập phân mới. Các cựu khu vực cát cứ đã trở thành các tỉnh và các kho sản xuất tiền đã trở thành các ngân hàng tư nhân cấp tỉnh, ban đầu vẫn giữ quyền in tiền. Để chấm dứt tình trạng này, Ngân hàng Nhật Bản được thành lập vào năm 1882 và độc quyền kiểm soát nguồn cung tiền.

Sau Thế chiến II, đồng yên mất phần lớn giá trị nó có trước chiến tranh. Để ổn định nền kinh tế Nhật Bản, tỷ giá hối đoái của đồng yên đã được cố định ở mức ¥360 ăn 1 đô la Mỹ như một phần của hệ thống Bretton Woods. Khi hệ thống này bị bỏ rơi vào năm 1971, đồng yên đã bị định giá thấp và được phép thả nổi. Đồng yên đã tăng giá lên mức cao nhất ¥ 271 mỗi đô la Mỹ vào năm 1973, sau đó trải qua thời kỳ mất giá và đánh giá cao do cuộc khủng hoảng dầu mỏ năm 1973, đạt giá trị ¥ 227 mỗi đô la Mỹ vào năm 1980.