Tiếng anh lớp 3 lesson 3 trang 44

Lesson 3 (Bài học 3)

Bài 1: Listen and repeat. (Nghe và lặp lại).

Click tại đây để nghe:

c   come May I come in?

    Tôi có thể vào được không?

d   down May I sit down?

Tôi có thể ngồi xuống được không?

Bài 2: Listen and write. (Nghe và viết).

Click tại đây để nghe:

1. May I come in? Tôi có thể vào được không?

2. Sit down, please. Vui lòng ngồi xuống.

Audio script

1. May I come in?

2. Sit down, please.

Bài 3: Let’s sing. (Chúng ta cùng hát).

Click tại đây để nghe:

Come in and sit down

Hello, hello, Miss Minh Hien

May I come in and sit down?

Hello, hello. Yes, you can.

Come in, sit down and study

Open your book and read aloud:

ABC DE F G!

I 2

Vào và ngồi xuống

Xin chào cô, xin chào cô, cô Minh Hiền.

Em có thể vào và ngồi xuống được không ạ?

Xin chào em, xin chào em. Vâng, em có thể.

Vào lớp, ngồi xuống và học.

Em hãy mở sách ra và đọc to:       

A B C D E F G I

Bài 4: Read and match. (Đọc và nối).

1 - c Open your book, please! Vui lòng mở sách ra!

2  - e Be quiet, please! Hãy im lặng nào!

3-  b May I ask a question, Mr Loc?

Xin phép thầy Lộc cho em hỏi một câu hỏi ạ?

4  - d May I write my name. Miss Hien?

Em có thể viết tên của mình phải không cô Hiền?

5  - a Don't talk! Không nói chuyện! / Hãy im lặng!

Bài 5: Look, read and write. (Nhìn, đọc và viết)

1. Sit down, please! Xin vui lòng ngồi xuống!                                                    

2. Don't talk, please! Làm ơn không nói chuyện!                                              

3. A: May I go out? Xin phép cô cho em ra ngoài ạ?

B: Yes, you can. Vâng, em có thể đi.

4. A: May I stand up? Em có thể đứng lên không?

B: No, you can’t. Không, em không thể.

Bài 6: Project. (Đề án).

Viết và đặt những chỉ dẫn (mệnh lệnh) vào trong một cái hộp. Chọn và thực hành những chỉ dẫn (mệnh lệnh) đó.

Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Lesson 3 trang 44, 45 trong Unit 16: My pets. Với lời giải hay, chi tiết nhất sẽ giúp học sinh biết cách làm bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 16.

1 (trang 44 Tiếng Anh lớp 3): Listen and repeat. (Nghe và lặp lại)

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

Tiếng anh lớp 3 lesson 3 trang 44

Hướng dẫn làm bài

Học sinh tự thực hành

Hướng dẫn dịch

Bạn có nuôi chú chó nào không?

- Bạn có bao nhiêu con cá vàng?

2 (trang 44 Tiếng Anh lớp 3): Listen and circle . (Nghe và khoanh tròn đáp án đúng)

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

Tiếng anh lớp 3 lesson 3 trang 44

Đáp án

1.b

2. a

Hướng dẫn dịch

1. Bạn có bao nhiêu con các vàng?

2. Cậu có nuôi chó không?

3 (trang 44 Tiếng Anh lớp 3): Let’s chant. (Cùng đọc theo)

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

Tiếng anh lớp 3 lesson 3 trang 44

Hướng dẫn dịch

Chó, chó, chó.

Bạn có nuôi chú chó nào không?

Bạn có nuôi chú chó nào không?

Có, tớ có

Có tớ có 

Cá vàng, cá vàng, cá vàng.

Bạn có bao nhiêu con cá vàng?

Bạn có bao nhiêu con cá vàng?

Tớ có một vài con cá vàng.

Tớ có một vài con cá vàng

4 (trang 45 Tiếng Anh lớp 3): Read and complete. (Đọc và hoàn thành đoạn văn)

Tiếng anh lớp 3 lesson 3 trang 44

Đáp án

1. many

2. have

3. and 

4. do

Hướng dẫn dịch

Xin chào, tớ lên là Mary. Tớ rất nhiều thú cưng ở nhà. Tớ có hai mươi con cá vàng, bốn con vẹt và một vài con mèo. Cậu có bao nhiêu thú cưng vậy?

5 (trang 45 Tiếng Anh lớp 3): Let’s write. (Cùng viết)

Tiếng anh lớp 3 lesson 3 trang 44

Hướng dẫn làm bài

My name is Linh. I love pets. I have a cat. It’s big. I have a dog. It’s small. Do you have any pets?

Hướng dẫn dịch

Xin chào, tớ tên là Linh. Tớ yêu thú cưng. Tớ có một chú mèo. Nó thì lớn. Tớ có một chú chó. Nó thì nhỏ thôi. Cậu có thú cưng không?

6 (trang 45 Tiếng Anh lớp 3): Project. (Dự án)

Tiếng anh lớp 3 lesson 3 trang 44

Hướng dẫn làm bài

Học sinh tự thực hành

Để học tốt Tiếng Anh lớp 3 Unit 16 sách Kết nối tri thức hay khác:

Nội dung được biên soạn bởi đội ngũ chuyên gia giàu kinh nghiệm ôn luyện thi môn Tiếng Anh của chúng tôi thực hiện, hy vọng sẽ là tài liệu hữu ích dành cho bạn. Lời giải chi tiết mời các em học sinh và thầy cô xem tại đây:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 16 Lesson 3 trang 44 - 45 Tập 2 hay nhất

Tiếng Anh lớp 3 Unit 16 Lesson 3: Listen and repeat.

(Nghe và lặp lại).

Bài nghe:

o dog Where is your dog?
o parrot My parrot is in the garden.

Hướng dẫn dịch:

Con chó của bạn đâu?

Con vẹt của tôi ở trong vườn.

Tiếng Anh lớp 3 Unit 16 Lesson 3: Listen and write.

(Nhìn và viết).

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

1. Peter has a parrot.

2. Nam has a dog.

Hướng dẫn dịch:

1. Peter có một con vẹt.

2. Nam có một con chó.

Unit 16 lớp 3 Lesson 3: Let’s chant.

(Chúng ta cùng ca hát).

Bài nghe:

Do you have any cats?

Do you have any cats?

Yes, I do. Yes, I do.

Do you have any dogs?

Yes, I do. Yes, I do.

Do you have any birds?

Yes, I do. Yes, I do.

Do you have any rabbits?

No, I don't have any.

Do you have any parrots?

No, I don't have any.

Do you have any goldfish?

No, I don't have any.

Hướng dẫn dịch:

Bạn có con mèo nào không?

Bạn có con mèo nào không?

Bạn có con mèo nào không? Vâng, mình có. Vâng, mình có.

Bạn có con chó nào không? Vâng, mình có. Vâng, mình có.

Bạn có con chim nào không? Vâng, mình có. Vâng, mình có.

Bạn có con thỏ nào không? Không, mình không có.

Bạn có con vẹt nào không? Không, mình không có.

Bạn có con cá vàng nào không? Không, mình không có.

Unit 16 lớp 3 Lesson 3: Read and match.

(Đọc và nối).

Tiếng anh lớp 3 lesson 3 trang 44

1 - c: Do you have any pets?

Yes, I do. I have two dogs and a cat.

2 - d: Do you have any goldfish?

No, I don't.

3 - a: Where's your cat?

It's in the garden, on the tree over there.

4 - b: Where are your dogs?

They're in the yard.

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn có thú cưng nào không?

Vâng tôi đồng ý. Tôi có hai con chó và một con mèo.

2. Bạn có cá vàng nào không?

Không, tôi không biết.

3. Con mèo của bạn đâu rồi?

Nó ở trong vườn, trên cây đằng kia.

4. Chó của bạn ở đâu?

Họ đang ở trong sân.

Tiếng Anh lớp 3 Unit 16 Lesson 3: Read and write.

(Đọc và viết).

Tiếng anh lớp 3 lesson 3 trang 44

1. She is eight years old.

Yes, she does.

2. She has a dog, two goldfish and two parrots.

3. It's at the door.

They are in the fish tank.

Hướng dẫn dịch:

Xin chào! Tên mình là Mai. Mình tám tuổi. Mình có một con chó, hai con cá vàng và hai con vẹt. Đây là con chó của mình. Nó ở ngay cánh cửa. Đây là hai con cá vàng của mình. Chúng ở trong bể cá. Và đó là hai con vẹt của mình. Chúng ở trong lồng. Mình rất yêu những con vật của mình.

Tiếng Anh lớp 3 Unit 16 Lesson 3: Project.

(Dự án.)

Vẽ một bức tranh về con vật của em và nói cho các bạn ở lớp nghe về bức tranh đó.

My pet is a lovely dog. His name is Bush. He is brown and white. He has long brown ears. He likes to eat bones and meat. He lives in his dog house. He likes to run in the fields.

Tiếng anh lớp 3 lesson 3 trang 44

Hướng dẫn dịch:

Thú cưng của tôi là một chú chó đáng yêu. Tên anh ta là Bush. Anh ta màu nâu và trắng. Anh có đôi tai dài màu nâu. Anh thích ăn xương và thịt. Anh ấy sống trong ngôi nhà của mình. Anh ấy thích chạy trên những cánh đồng.

►►► CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để tải hướng dẫn giải Unit 16 lớp 3 SGK Tiếng Anh mới file word, pdf hoàn toàn miễn phí từ chúng tôi !!

Đánh giá bài viết