Tổng hợp công thức tính nhanh toán 12

Cách 1: Tính y?, gi¿i pt: y? =0. Lập b¿ng biến thiên hoặc b¿ng xét dÁu của y? rồi từ đó suy ra kho¿ng đồng

biến; kho¿ng nghịch biến. Chú ý: Nếu phương trình y?=0 vô nghiệm hoặc có 1 nghiệm kép thì nếu a > 0 ta

kết luận hàm số đồng biến trên .Còn a < 0 ta kết luận hàm số nghịch biến trên.

Cách 2: BÁm Mode 7 thử đáp án (Chú ý nếuø ù a b ; thì Start a 0, 001; And b 0, 001; Step 29

b a  .

Cách 3: Shift

####### 

ø ù( ) x X

d f x dx

 ý CALC thử nhiều giá trị. Nếu dương thì đồng biến, âm thì nghịch biến.

  1. Tìm điểm cực trị ( điểm cực đại, điểm cực tiểu ) của hàm số là tìm xĐ , xCC T : Tính đạo hàm y?, gi¿i phương

trình y?=0 tìm x, lập BBT suy ra xĐ , xCC T. Nếu phương trình: y?=0 vô nghiệm hoặc có 1 nghiệm kép thì ta kết

luận hàm số không có cực trị.

  1. Tìm giá trị cực trị ( giá trị cực đại, giá trị cực tiểu ) của hàm số là tìm yĐ , yCC T : Tính đạo hàm y?, gi¿i

phương trình y?= 0 tìm x, rồi suy ra y ( y có giá trị lớn là yCĐ, y có giá trị bé là yCT )

  1. Tìm điểm cực trị ( điểm cực đại, điểm cực tiểu ) của đồ thị hàm số là tìm cặp số ( ; ), ( ; ) CĐ CĐ CT CT x y x y : Tính

đạo hàm y?, gi¿i phương trình y?= 0 tìm x, rồi suy ra y, rồi suy ra cặp số cần tìm.

  1. Tìm điểm uốn hay tâm đối xứng: tính y?, tính y??, gi¿i pt: y '' 0ý  ý  ý  x ... y ... cặp số (x;y)
  1. Tìm m để hàm số

3 2 y ax ý    þ bx cx d a ( 0)đồng biến trên : Tính y?, tính y ', cho y ' 0 m ...

  1. Tìm m để hàm số

3 2 y ax ý    ü bx cx d a ( 0)nghịch biến trên : Tính y?, tính y ' , cho y ' 0 m ...

  1. Tìm m để đồ thị hàm số

3 2 y ax ý    ù bx cx d a ( 0)có cực trị (có CĐ, CT): tính y ', cho y 'þ 0 m ...

  1. Tìm m để đồ thị hàm số

3 2 y ax ý    ù bx cx d a ( 0)có không có cực trị (không có CĐ, CT):

tính y ' cho y ' 0 m ...

  1. Hàm số đạt cực đại tại

0 0 0

'( ) 0 ... ''( ) 0

y x x x m y x

ü ý ý ý  ý þ ü

; Đạt cực tiểu tại

0 0 0

'( ) 0 ... ''( ) 0

y x x x m y x

ü ý ý ý  ý þ þ

Hàm số đạt cực trị tại

0 0 0

'( ) 0 ... ''( ) 0

y x x x m y x

ü ý ý ý  ý ù þ

  1. Đồ thị hàm số

3 2 y ax ý    ù bx cx d a ( 0) có tính chÁt:

  1. Luôn cắt trục hoành. b) Luôn có tâm đối xứng (điểm uốn). c) Không có tiệm cận.
  1. Sự tương giao. (số nghiệm là số giao điểm)
  1. Giao với trục hoành (Ox): cho y = 0, bÁm máy gi¿i pt:

3 2 ax    ý  ý bx cx d 0 x ...

  1. Giao với trục tung (Oy): cho x=0 ý y d
  1. Giao với y ý g x ( ) : cho

3 2 ax    ý  ý bx cx d g x ( ) x ...

  1. Tìm m để đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số

3 2 y ax ý    ù bx cx d a ( 0)

Ta tính yĐ , yCC T của hàm số

3 2 y ax ý    ù bx cx d a ( 0)

  • Cắt nhau tại 3 điểm phân biệt khi y üü m yCCT Đ
  • Cắt nhau tại 1 điểm phân biệt khi m ü yCT hoặc m þ yCĐ
  • Tiếp xúc nhau hay có 2 điểm chung khi m ý yCT hoặc m ý yCĐ
  1. Nhận dạng đồ thị. Nhận dạng đồ thị theo thứ tự dựa vào: hình dạng đồ thị thuộc hàm loại nào  dÁu của

hệ số a  Cực trị (nghiệm phương trình y?)giao điểm với trục tung Oygiao điểm với trục hoành Ox...

(Đồ thị luôn đi từ trái qua ph¿i. Đi lên thì đồng biến, đi xuống thì nghịch biến.)

15 ) Cho đá thá hàm sß: y ý f x ø ù

####### Đồ thị hàm số y ý f x ø ùlà phần bên ph¿i của đồ thị hàm số y ý f x ø ùvà phần đối xứng của nó qua trục Oy.

Đồ thị hàm số y ý f x ø ùlà phần trên trục hoành của đồ thị hàm số y ý f x ø ùvà phần đối xứng của phần dưới

trục hoành của đồ thị hàm số y ý f x ø ù qua trục hoành Ox.

II. HÀM B¾C 4 TRÙNG PH£¡NG

4 2 y ax ý   ù bx c a ( 0) TXĐ: D ý

  1. Tìm kho¿ng đồng biến, nghịch biến: (BÁm máy giống hàm bậc 3)

Lập b¿ng biến thiên hoặc b¿ng xét dÁu của y? rồi từ đó suy ra kho¿ng đồng biến; kho¿ng nghịch biến.

  1. Tìm điểm cực trị (điểm cực đại, điểm cực tiểu) của hàm số là tìm xĐ , xCC T : Tính đạo hàm y?, gi¿i phương

trình y?=0 tìm x, lập B¿ng biến thiên rồi suy ra xĐ , xCC T.

  1. Tìm giá trị cực trị (giá trị cực đại, giá trị cực tiểu) của hàm số là tìm yĐ , yCC T : Tính đạo hàm y?, gi¿i

phương trình y?=0 tìm x, rồi suy ra y (y có giá trị lớn là yCĐ , y có giá trị bé là yCT )

  1. Tìm điểm cực trị (điểm cực đại, điểm cực tiểu) của đồ thị hàm số là tìm cặp số ( ; ), ( ; ) CĐ CĐ CT CT x y x y :

Tính đạo hàm y?, gi¿i phương trình y?=0 tìm x, rồi suy ra y, rồi suy ra cặp số cần tìm.

  1. Tìm điểm uốn: tính y?, tính y??, gi¿i pt: y '' 0ý  ý  ý  x ... y ... cặp số (x;y)
  1. Tìm m để hàm số

4 2 y ax ý   ù bx c a ( 0)có 3 cực trị ( có CĐ, CT): cho a b. ü 0 m ...

  1. Tìm m để hàm số

4 2 y ax ý   ù bx c a ( 0) có 1 cực trị: cho a b.  0 m ...

III. HÀM NHÂT THĂC

ax b y cx d

 ý 

Có đ¿o hàm 2 ' ( )

ad bc y cx d

 ý 

TXĐ: \

d D c

üü ý ýý þþ

  1. Tìm kho¿ng đồng biến, nghịch biến của hàm số

ax b y cx d

 ý 

: Tính 2 ' ( )

ad bc y cx d

 ý 

Nếu ad bc  þ  þ 0 y ' 0 suy ra hàm số đồng biến trên các kho¿ng ; ; ;

d d

c c

ö ö ö ö ÷ ÷ ÷ ÷ ø ø ø ø

Nếu ad bc  ü  ü 0 y ' 0 suy ra hàm số nghịch biến trên các kho¿ng ; ; ;

d d

c c

ö ö ö ö ÷ ÷ ÷ ÷ ø ø ø ø

  1. Đồ thị hàm số có các đường tiệm cận khi ad bc  ù  0 m ...

Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng

d x c

 ý ; đường tiệm cận ngang

a y c

ý.

  1. Đồ thị hàm số có tâm đối xứng ;

d a

c c

öö ÷÷ øø

  1. Tìm m để hàmsố

ax b y cx d

 ý 

đồng biến trên từng kho¿ng xác định:Tính 2 ' ( )

ad bc y cx d

 ý 

cho ad bc  þ  0 m ..

  1. Tìm m để hsố

ax b y cx d

 ý 

nghịch biến trên từng kho¿ng xác định:Tính 2 ' ( )

ad bc y cx d

 ý 

cho ad bc  ü  0 m ..

  1. Tìm m để hàm số

ax b y cx d

 ý 

đồng biến trên kho¿ng ø x 0 ;ù: cho

0

0

...

ad bc

d m x c

ü þ ÿ ý    ÿ þ

  1. Tìm m để hàm số

ax b y cx d

 ý 

đồng biến trên kho¿ng ø; x 0 ù: cho

0

0

...

ad bc

d m x c

ü þ ÿ ý    ÿ þ

  1. Tìm m để hàm số

ax b y cx d

 ý 

nghịch biến trên kho¿ng ø x 0 ;ù: cho 0

0

...

ad bc

d m x c

ü ü ÿ ý    ÿ þ

  1. Tìm m để hàm số

ax b y cx d

 ý 

nghịch biến trên kho¿ng ø; x 0 ù: cho

0

0

...

ad bc

d m x c

ü ü ÿ ý    ÿ þ

  1. Đồ thị hàm số

ax b y cx d

 ý 

có tính chÁt: a) Không có cực trị. b) Có tâm đối xứng ;

d a

c c

öö ÷÷ øø

.

  1. Sự tương giao. (số nghiệm là số giao điểm)
  1. Giao với trục hoành (Ox): cho y=0, bÁm máy gi¿i pt: 0 ; 0

b b ax b x A a a

öö  ý  ý  ÷÷ øø

  1. Giao với trục tung (Oy): cho x=0 0;

b b y B d d

öö  ý  ÷÷ øø

  1. Giao với y ý g x ( ) : cho ( ) ( ).( ) ...

ax b g x ax b g x cx d x cx d

 ý   ý   ý 

  1. Tìm m để đường thẳng y = m cắt đths

ax b y cx d

 ý 

: cho

d m c

 þ hoặc

d m c

 ü ; Không cắt thì cho

d m c

 ý

  1. Tìm m hoặc n để đường thẳng y mx n ýcắt đths

ax b y cx d

 ý 

tại 2 điểm phân biệt: Lập pt:

ax b mx n cx d

 ý 

Đưa về phương trình bậc 2 chứa tham số. Cho  þ  ý 0 m ... Chú ý:

d x c

 ý không ph¿i là nghiệm của pt.

  1. Nhận dạng đồ thị: Nhận dạng đồ thị theo thứ tự dựa vào: hình dạng đồ thị thuộc hàm loại nào dÁu y?

(dÁu ad-bc) giao điểm với trục tung Oygiao điểm với trục hoành Ox...

 XÉT KHOÀNG ĐàNG BI¾N, NGHàCH BI¾N

Cho hàm số y ý f x ø ùcó đạo hàm trên (a; b)

  • Nếu / f x ( ) 0þ þ x ( , ) a b thì f(x) đồng biến trên kho¿ng đó. Nếu

/ f ( ) 0 x ü þ x ( , ) a b thì f(x) nghịch biến trên ( , ) a b.

  • Nếu / f x ( ) 0 þ x ( , ) a b thì f(x) đồng biến trên kho¿ng đó. Nếu

/ f ( ) 0 x  þ x ( , ) a b thì f(x) nghịch biến trên ( , ) a b.

Chú ý : Dấu bằng chá xãy ra tại một sß hữu hạn điám.

H£àNG DẪN SĀ DþNG MÁY TÍNH

*** Tìm khoÁng đáng bi¿n và nghác bi¿n cāa hàm sß** y ý f x ( ) trên TXĐ

Cách 1: BÁm Mode 7 thử đáp án (Chú ý nếuø ù a b ; thì start a 0, 001; and b 0, 001; step

29

b a  ).

Nếu f(x) tăng thì đồng biến, f(x) gi¿m thì đồng biến.

Cách 2: BÁm Shift

####### 

ø ù( ) x X

d f x dx

 ý CALC thử giá trị ở từng kho¿ng.

Nếu dương thì đồng biến, âm thì nghịch biến. Nên bÁm CALC thử nhiều giá trị.

 TÌM GTLN – GTNN CĀA HÀM SÞ

 Số M được gọi là GTLN của hàm số y ý f x ø ù trên D

ø ù

0 ø ù 0

:

:

x D f x M

x D f x M

üÿ þ  ý ÿ þ ý þ

 Số m được gọi là GTNN của hàm số y ý f x ø ù trên D

ø ù

0 ø ù 0

:

:

x D f x m

x D f x m

üÿ þ  ý ÿ þ ý þ

H£àNG DẪN SĀ DþNG MÁY TÍNH

1. Tìm GTLN – GTNN cāa hàm sß y ý f x ( ) trên đo¿n  ý a b ;

BÁm MODE sau đó chọn 7 (TABLE)Nhập biểu thức f(x) vào máy <== nhập Start = a; End = b;

Step 29

b a   Dò kết qu¿.

2. Tìm GTLN – GTNN cāa hàm sß y ý f x ( ) trên khoÁng ø ù a b ;

BÁm MODE sau đó chọn 7 (TABLE)Nhập biểu thức f(x) vào máy <== nhập Start a 0, 001;

And b 0, 001; Step

29

b a   Dò kết qu¿.

+ Công thăc đ¿o hàm: ø ù

' 1 u u '.. u

ññ ñ

 ý ;

' 1 u '

u u

öö ÷÷ý øø

; ø ù

' '

2

u u u

ý ;

ø ù

' '.

u u

e ý u e ; ø ù

' '. .ln

u u

####### a ý u a a ; ø ù

' ' ln

u u u

####### ý ; ø ù

' ' log ln

a

u u u a

ý ;

ø ù

' sin u ý u '.cos u ; ø ù

' co u s ý u '.sin u ; 2

' (tan ) ' ; cos

u u u

ý 2

' (cot ) ' sin

u u u

 ý

+ Chú ý:

( ) ( ) log

f x a ý  b f x ý ab ; log ( ) ( )

b af x ý  b f x ý a

; ( 1) lim ; 0; (0 1)

x x

a a  a

ü þ ýý þ üü

0; ( 1) lim ; ; (0 1)

x x

a a  a

ü þ ýý þ ü ü

0

; ( 1) lim (log ) ; ; (0 1)

a x

a x a 

ü þ ýý þ ü ü

; ( 1) lim (log ) 0; (0 1)

a x

a x  a

ü þ ýý þ üü

CHĀ ĐÀ 2: PH£¡NG TRÌNH – BÂT PH£¡NG TRÌNH Mi VÀ LÔGARIT

  1. Công thăc ljy thÿa

 Cho a > 0, b > 0 và m n , þ. Khi đó

.

m n m n a a a

 ý ;

. ( )

m n m n a ý a ; ( ).

n n n ab ý a b ;

m m n n

a a a

 ý ;

m n m n a ý a ;

m m

m

a a

b b

öö ý ÷÷ øø

;

1 n n a a

 ý ;

n 1 n a a

 ý ;

n n a b

b a

 ö ö ö ö ý ÷ ÷ ÷ ÷ ø ø ø ø

( ) ( ) ( ) ( ) ( 0)

f x g x a ý  a f x ý g x a þ

 Nếu a>1 thì

( ) ( ) ( ) ( )

f x g x a þ  a f x þ g x

 Nếu 0 < a < 1 thì

( ) ( ) ( ) ( )

f x g x a þ  a f x ü g x

  1. Công thăc lôgarit

 Với các điều kiện 0 ü ù þ þ þ a 1; b 0; m 0; n 0 ta có:

log ab a b

ñ ý  ýñ log 1 0 a ý log aa ý 1 log aa

ñ ýñ

log ab a ý b log ab log ab

ñ ýñ

1 log log a a ñ b b ñ

ý log m log

n a a

n b b m

ý

log (. ) log am n ý am log an ;

log log ; (0 1; 0 1; 0) log

c a c

b b a c b a

ý ü ù ü ù þ

1 log ; (0 1; 0 1) log

a b

b a b a

ý ü ù ü ù

 log af x ( ) logý ag x ( ) f x ( )ý g x ( ) với 0 üù a 1.

 Nếu a>1 thì log af x ( ) logþ ag x ( ) f x ( )þ g x ( )

 Nếu 0<a<1 thì log af x ( ) logþ ag x ( ) f x ( )ü g x ( )

  1. Ph¤¢ng trình mj Phương pháp đưa về cùng cơ số:

( ) ( ) ( ) ( )

f x g x a ý  a f x ý g x

  1. Ph¤¢ng trình lôgarit Phương pháp đưa về cùng cơ số:

( ) 0, ( ) 0 log ( ) log ( ) ( ) ( )

a a

f x g x f x g x f x g x

ü þþ ýý þ ý

  1. BÃt ph¤¢ng trình mj, bÃt ph¤¢ng trình lôgarit Sử dụng MÁY TÍNH CASIO

H£àNG DẪN SĀ DþNG MÁY TÍNH

1. Tìm t¿p xác đánh cāa hàm sß y ýlog af x ( ) Tương tự cho các hàm số: y ýýln ( ); f x y log ( ) f x

  1. ø ù a b ; B.  a b ; ù C. ø a ;ù D. ø; b ý
  • Thử A: Nhập log af x ( )rồi Án CALC 1giá trị lớn hơn a, 1giá trị bé hơn b, CALC 1giá trị ở giữa a và b.
  • Thử B: Nhập log af x ( ) rồi Án CALC giá trị a, CALC 1giá trị bé hơn b, và CALC 1giá trị ở giữa a và b.
  • Thử C:Nhập log af x ( )rồi Án CALC 1giá trị lớn hơn a, CALC giá trị 1000, và 1giá trị ở giữa chúng.
  • Thử D: Nhập log af x ( ) rồi Án CALC giá trị -1000, CALC giá trị b,và CALC 1giá trị ở giữa chúng.

CHÚ Ý: Đáp án nào có chá cần có 1 giá trị mà máy không xử lý ra kết quả thì loại.

2. GiÁi bÃt ph¤¢ng trình mj ho¿c logarit d¿ng: f x ( ) g x ( )

B1: Chuyển vế về f x ( ) g x ( ) 0 (Luôn chuyển để vế ph¿i là 0)

B2: Nhập hàm f x ( ) g x ( ) rồi bÁm CALC thử giống mục 1.

Chú ý: do BPT  0 nên chọn đáp án nào mà kết qu¿ bÁm CALC ra đều  0.

T¤¢ng tự: Nếu BPT þ 0 thì chọn đáp án nào mà kết qu¿ bÁm CALC ra đều þ 0.

Nếu BPT  0 thì chọn đáp án nào mà kết qu¿ bÁm CALC ra đều  0.

Nếu BPT ü 0 thì chọn đáp án nào mà kết qu¿ bÁm CALC ra đều ü 0.

CHĀ ĐÀ 3: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ĂNG DþNG

  1. CÁC VÂN ĐÀ LIÊN QUAN Đ¾N NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ĂNG DþNG
  1. Công thăc nguyên hàm

Nguyên hàm của hàm số cơ b¿n Nguyên hàm mở rộng

dx ý x C

a dx. ý  þ ax C a ,

1

, 1 1

ñ ñ ñ ñ

ý  ù  

x x dx C

1 1 ( ) ( ). 1

ñ ñ

ñ

   ý  

####### 

ax b ax b dx C a

ý ln , xù 0

dx x C x

1 ý .ln   

####### 

dx ax b C ax b a

ý

x x e dx e C 1 .

 ý

ax b ax b e dx e C a

ln

ý

####### 

x x a a dx C a

1 . ln

ñò ñò

ñ

  ý

x x a a dx C a

cos ýsin

xdx x C 1 cos(  ý) .sin(  )  ax b dx ax b C a

sin ý  cos

####### 

xdx x C 1 sin(  ý ) .cos(  )  ax b dx ax b C a

2

1 tan cos

ý

####### 

dx x C x

2

1 1 tan( ) cos ( )

ý   

####### 

dx ax b C ax b a

2

1

sin

ý    dx cotx C x

2

1 1 ( ) sin ( )

ý    

 dx cot ax b C ax b a

  1. Tính chÃt tích phân

Tính chất 1: ( ) 0;. ( ) ( )

a b a

a a b

f x dx ý k f x dx ý  f x dx

  

Tính chất 2:. ( ). ( )

b b

a a

k f x dx k ý f x dx

, với k là hằng số

Tính chất 3:  ( ) ( )ý ( ) g( )

b b b

a a a

f x  x dx ý f x dx  x dx

#######   

Tính chất 4: ( ) ( ) ( ) ( )

b c b

a a c

f x dx ý f x dx  f x dx a c b ü ü

#######   

Tính chất 5: ø ù ø ù ø ù

' ( )

b

a

b f x dx f x f b f a a

ý ý 

####### 

Tính chất 6: N¿u f x ø ùþ  þ0, x  ý a b ; thì ( ) 0;

b

a

f x dx þ

 N¿u f x ø ù ø ùþ g x , þ x  ý a b ; thì

( ) g( )

b b

a a

f x dx þ x dx


  1. Dißn tích hình phẳng Lưu ý: Diện tích là những giá trá d¤¢ng.

D¿ng 1 : Cho hàm số y = f(x) liên tục trên [a; b]. Khi đó diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số

####### y = f(x), trục Ox và hai đường thẳng x = a và x = b là: ý ( )

b

a

S f x dx BÀM MÁY

 f x ( ) 0ý vô nghiệm trên (a;b) thì ( ) ( )

b b

a a

S ýý f x dx f x dx

####### 

 f x ( ) 0ý có 1 nghiệm c þ( ; ) a b thì ( ) ( ) ( )

b c b

a a c

S ý f x dx ý f x dx  f x dx

#######   

D¿ng 2 : Cho hai hàm số y = f(x) và y = g(x) liên tục trên [a; b]. Khi đó diện tích của hình phẳng giới hạn bởi

đồ thị hai hàm số y = f(x), y = g(x) và hai đường thẳng x = a, x = b là: ( ) ( )

b

a

S ý f x g x dx

#######  BÀM MÁY

D¿ng 3 : Cho hai hàm số y = f(x) và y = g(x) liên tục. Khi đó diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai

hàm số f(x), g(x) là

2

1

( ) ( )

x

x

S ý f x g x dx

#######  BÀM MÁY (với x 1 ü x 2 là hai nghiệm của pt f x ø ù ø ùý g x )

  1. Thà tích v¿t thà tròn xoay Lưu ý: Thể tích là giá trá d¤¢ng.

D¿ng 1 : Thể tích của khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f(x), trục Ox và hai

đường thẳng x = a, x = b quay xung quanh trục Ox là:

2 ý ( )

b

a

V f x dx BÀM MÁY

D¿ng 2 : Thể tích của khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f(x), y = g(x) trục Ox và

hai đường thẳng x = a, x = b quay xung quanh trục Ox là: ø ù

2 2 ( )

b

a

V ý f x g x dx

 BÀM MÁY

D¿ng 3 : Thể tích của khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f(x), y = g(x) quay xung

quanh trục Ox là: ø ù

2

1

2 2 ( )

x

x

V ý f x g x dx

 BÀM MÁY

(với x 1 ü x 2 là hai nghiệm của phương trình f x ø ù ø ùý g x )

D¿ng 4: Thể tích vật thể của một vật nằm giữa 2 mặt phẳng x a x b ýý, , biết thiết diện của vật bị cắt bởi mp

vuông góc với trục Ox tại điểm x a ø  x b ù có diện tích S x ø ù là :

ø ù

b

a

V ý S x dx

 BÀM MÁY

H£àNG DẪN SĀ DþNG MÁY TÍNH

1. Hàm sß y ý f x ( ) đ¿t cực trá t¿i điÃm x ý x 0 thì đạo hàm tại x ý x 0 sẽ bằng 0

BÁm Shift

ø ù

0

( ) x x 0;

d f x dx

ýý Muốn biết điểm x ý x 0 là CĐ hay CT ta bÁm Shift  ø ù( ) x X

d f x dx

 ý

CALC x 0 nếu bằng 0 thì x ý x 0 có kh¿ năng là cực trị, khác 0 thì loại. Rồi bÁm tiếp CALC x 0 0, 001và

x 0 0, 001nếu lần lượt được + và – thì x ý x 0 là cực đại. Còn lần lượt được – và + thì x ý x 0 là cực tiểu.

2. Tính đ¿o hàm cāa hàm sß y ý f x ( ) t¿i điÃm x ý x 0

BÁm Shift

ø ù

0

( ) x x

d f x A dx

ý (Trừ đi kết qu¿ ở đáp án A nếu thử đáp án A) rồi Án <==

3. Tính đ¿o hàm cāa hàm sß y ý f x ( ) A. f x 1 ( ) B. f x 2 ( ) C. f x 3 ( ) D. f x 4 ( )

BÁm Shift

ø ù( ) x X 1 ( )

d f x f x dx

ý  (Đề bài trừ đáp án)

(Trừ đi kết qu¿ ở đáp án A nếu thử đáp án A) rồi Án CALC 1giá trị rồi Àn >== (CALC thử 2 đến 3 giá trị).

Đáp án nào ra kết qu¿ = 0 hoặc gần bằng 0 (..,..

(mũ âm) ) thì chọn đáp án đó.

4. Tìm nguyên hàm cāa hàm sß y ý f x ( ) hay f x dx ( )

  1. F x 1 ( )  C B. F x 2 ( )  C C. F x 3 ( )  C D. F x 4 ( )  C

Cách 1: BÁm Shift

ø ù 1 ( ) x X ( )

d F x f x dx

ý (Đáp án trừ đề bài)

(Nhập biểu thức ở đáp án A nếu thử A) rồi Án CALC 1giá trị rồi Àn <== (chú ý CALC thử 2 đến 3 giá trị)

Đáp án nào ra kết qu¿ = 0 hoặc gần bằng 0 (..,..

(mũ âm) ) thì chọn đáp án đó.

Cách 2: Àn ( )  1 ( ) 2 ( )ý

b

a

f x dx  F b  F a ý

Với a , b là hai số bÁt kìa gần nhau thõa mãn f(x) liên tục.

Đáp án nào ra kết qu¿ = 0 thì chọn đáp án đó.

5. Tính tích phân ( )

b

a

I ý f x dx

BÁm ( )

b

a

f x dx A ý

(Nhập kết qu¿ ở đáp án A nếu thử đáp án A)

6. Tìm x 0 đà tích phân

0

( )

x

a

I ýý f x dx M

  1. b 1 B. b 2 C. b 3 D. b 4

CHĀ ĐÀ 5: THÂ TÍCH KHÞI ĐA DIÞN

1. Hß thāc lưÿng trong tam giác vuông : Cho  ABC vuông ở A ta có:

 Định lý Pitago :

2 2 2 BC ý AB AC 

2 2 BA ýý BH BC CA. ; CH CB.

 AB. AC = BC. AH  2 2 2

1 1 1

AH AB AC

ý

 AH

2 = BH  BC = 2AM

 sin , cos , tan , cot

b c b c B B B B a a c b

ý ý ý ý

 b = a. sinB = a,  c = a. sinC = a, 

sin cos

b b a B C

ýý  b = c. tanB = c C

  • Định lý hàm số Côsin: a

2 = b

2 + c

2 - 2bc

2. Các công thāc tính dißn tích - thá tích.

a/ Công thức tính diện tích tam giác:

1 1.. . .b 2 2 4

a

a b c S a h a pr R

ý ý ý ý

Hoặc S ý p p a p b p c ø ùø ùø ù   vái

2

a b c p

 ý với a, b, c là độ dài 3 cạnh của tam giác

Đặc bißt : *  ABC vuông ở A:

1 . 2

S ý AB AC *  ABC đều cạnh a:

2 3

4

a S ý

b/ Diện tích hình vuông: S = cạnh x cạnh c/ Diện tích hình chữ nhật: S = dài x rộng

d/ Diện tích hình thoi: S =

1

2

(chéo dài x chéo ngắn) e/ Diện tích hbhành: S = đáy x chiều cao

f/ Diện tích hình thang:

1

2

.(đáy lớn + đáy nhỏ) x chiều cao

g/ Diện tích hình tròn:

2 S ý r Chu vi đường tròn: C ý 2  r

h/ Thà tích khßi tă dißn đÁu c¿nh a:

3 2

12

a V ý

k/ Thà tích khßi chóp tam giác đÁu c¿nh đáy a:

3

. tan 12

a V ý ñ (ñ là góc giữa cạnh bên và mặt đáy)

i/ Thà tích khßi chóp tam giác đÁu c¿nh đáy a:

3

. tan 24

a V ý ò (ò là góc giữa mặt bên và mặt đáy)

j/ Thà tích khßi chóp tă giác đÁu có tÃt cÁ các c¿nh bằng a:

3 2

6

a V ý

m/ Thà tích khßi chóp tă giác đÁu c¿nh đáy a:

3 2 . tan 6

a V ý ñ (ñ là góc giữa mặt bên và mặt đáy)

n/ Thà tích khßi chóp tă giác đÁu c¿nh đáy a:

3

. tan 6

a V ý ò (ò là góc giữa mặt bên và mặt đáy)

l/ Thà tích khßi lăng trÿ tam giác đÁu có tÃt cÁ các c¿nh bằng a:

3 3

4

a V ý

Chú ý:

A

B

H M C

a

c b h

c? b?

1/ Đường chéo của hình vuông cạnh a là: a 2

Tam giác vuông cân thì hai cạnh góc vuông bằng nhau và bằng cạnh huyền chia 2.

Đường chéo của hình lập phương cạnh a là: a 3

Đường chéo của hình hộp chữ nhật có 3 kích thước a, b, c là:

2 2 2 a  b c

2/ Đường cao của tam giác đều cạnh a là:

3

2

a h ý

3/ Hình chóp đều là hình chóp có đáy là đa giác đều và các cạnh bên bằng nhau và tạo với mp đáy 1 góc bằng

nhau, các mặt bên là các tam giác đều và tạo với mp đáy 1 góc bằng nhau, hình chiếu của đỉnh xuống mp đáy

trùng với tâm của đáy.(h/c tam giác đều thì đáy là tam giác đều, h/c tứ giác đều thì đáy là hv)

4/ Lăng trụ đứng là lặng trụ có các mặt bên là các hình chữ nhật

5/ Lăng trụ đều là lăng trụ đứng có đáy là đa giác đều. Lăng trụ tam giác đều là lăng trụ đứng.

6/ Góc giữa c¿nh bên và m¿t đáy là góc hợp bởi 3 điềm: ( Đßnh, ĐiÃm chung; Chân đ¤ãng cao )

7/ Góc giữa m¿t bên và m¿t đáy là góc hợp bởi 3 điềm: ( Đßnh, ĐiÃm M; Chân đ¤ãng cao ). Với M là giao

điểm của đường thẳng kẻ từ chân đường cao vuông góc với giao tuyến của mặt bên và mặt đáy.

 CÁC CÔNG THĂC THÂ TÍCH CĀA KHÞI ĐA DIÞN

1. THà TÍCH KHÞI LNG TRĀ

V ý đáy. hS

( h: chiều cao)

  1. Thá tích khßi hộp chữ nhật :

Đường chéo

2 2 2 d ý   a b c

  1. Thá tích khßi lập phương

Đường chéo d ý a 3

V = a.b

(a,b,c là ba kích thước)

V = a

3

(a là độ dài cạnh)

2. THà TÍCH KHÞI CHÓP

1 . 3

ý SV đáyh

( h: chiều cao)

3. Tà SÞ THà TÍCH TĀ DIÞN ' ' '

.. ' ' '

SABC

SA B C

V SA SB SC

V SA SB SC

ý

4. KHÞI NÓN

112 . 3 3

ýý SV đáyh  r h

2 Stp ý  ý  Sxq Sđáy  rl r

Liên hệ (

2 2 2 l ý h r )

C'

B'

A'

C

B

A

S

  • a

 và b

 cùng phương a b , 0;

 ùù ý úú ûû

a

 và b

 không cùng phương a b , 0.

 ùù ù úú ûû

  • a

 ; b

 và c

 đồng phẳng a b c ,. 0;

 ùù ý úú ûû

a

 ; b

 và c

 không đồng phẳng a b c ,. 0

 ùù ù úú ûû

1 . ,. 2

S  ABC AB AC ý ùù ûû

ShbhABCD ýùù AB AC , ûû

(ABCD là hình bình hành)

. ' ' '

1 . ,. '. 2

VkltABC A B C AB AC AA ý ùù ûû

1 . ,.. 6

VktdABCD AB AC AD ý ùù ûû

VkhABCD A B C D. ' ' ' ' AB AC AA ,. '. ýùù ûû

(Với: klt là khối lăng trụ; ktd là khối tứ diện; kh là khối hộp)

  1. Ph¤¢ng trình m¿t phẳng

*) P hương trình mp(ñ) qua M(xo; yo; zo) có vtpt n ý (A; B; C) là: A(x – xo) + B(y – yo ) + C(z – zo ) = 0

Nếu mpñ) có phương trình : A x + B y + C z + D = 0 thì ta có vtpt n ý ( A; B; C )

*) P hương trình mặt phẳng theo đoạn chắn đi qua A( a ,0,0) B(0, b ,0) ; C(0,0, c ) là :

  ý 1

x y z

a b c

Chú ý : Muốn viết phương trình mặt phẳng ta cần xác định tọa độ điám đi qua và 1 véctơ pháp tuyến.

*) Vị trí tương đối của hai mp (ñ 1 ) và (ñ 2 ):

° ( ) ñ cắt( )ò ù A B C 1 : 1 : 1 A B C 2 : 2 : 2 °

1 1 1 1

2 2 2 2

( ) // ( )ñò ý ý ù

A B C D

A B C D

°

1 1 1 1

2 2 2 2

( ) ( )ñòú  ý ý ý

A B C D

A B C D

° ( )ñòþ   ( ) A A 1 2 B B 1 2 C C 1 2 ý 0

*) Kho¿ng cách từ M(x 0 ,y 0 ,z 0 ) đến (ñ): Ax + By + Cz + D = 0 là:

o o o 2 2 2

Ax By Cz D

A B C

ñ

   ý 

d(M, )

Chú ý: mp Oxy có pt: z ý0; mp Oxz có pt: y ý0; mp Oyz có pt: x ý0.

*) Góc giữa hai mặt phẳng:

1 2

1 2

. ) ) .

n n

n n

COS(( ,( )ñòý

  1. Ph¤¢ng trình đ¤ãng thẳng

*) P hương trình tham số của đường thẳng d qua M(xo ;yo ;zo) có vtcp a= (a 1 ;a 2 ;a 3 ) là: : (

ü ý ÿ ý ý  þ ÿ þ ý

o 1

o 2

o 3

x x a t

d y y a t t )

z z a t

*) P hương trình chính tắc của d : 0 :

 ýý 2 3

o o

1

x x y y z- z d a a a

Chú ý: Trục Ox, Oy, Oz đi qua O và lần lượt có vectơ chỉ phương: i ýø ù ø ù ø ù1; 0; 0 ; j ý 0;1; 0 ; k ý 0; 0;.