Từ yên ả có nghĩa là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "yên ả", trong bộ từ điển Từ điển Việt - Pháp. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ yên ả, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ yên ả trong bộ từ điển Từ điển Việt - Pháp

1. Thế nên, hành trình bằng đường biển chỉ tương đối an toàn trong khoảng tháng 5 đến giữa tháng 9, khi thời tiết thường yên ả.

Dès lors, ce n’est que de mai à mi- septembre, quand le temps est plutôt clément, que les voyages en mer sont à peu près sûrs.

1. Một vài thập kỷ yên ả êm dịu

2. Một vài thập kỷ yên ả êm dịu.

3. Cuộc sống dân cư thanh bình, yên ả.

4. Mọi thứ đều ngăn nắp, yên ả và có một thứ muốn được quan tâm.

5. Và hệ thống não thứ ba là sự gắn bó: cái cảm giác yên ả và an toàn mà bạn cảm nhận ở người bạn đời.

6. Thế nên, hành trình bằng đường biển chỉ tương đối an toàn trong khoảng tháng 5 đến giữa tháng 9, khi thời tiết thường yên ả.

7. Ví dụ, bề mặt nhẵn biểu tượng cho một tâm hồn yên ả, và bề mặt xù xì biểu tượng cho sự lo lắng đến người khác

yên ả 

tính từ

 

(cảnh vật) yên tĩnh, gây cảm giác thanh bình, dễ chịu: trưa hè yên ả * dòng sông yên ả trôi * cuộc sống yên ả 

Ý nghĩa của từ Yên ả là gì:

Yên ả nghĩa là gì? Dưới đây bạn tìm thấy một ý nghĩa cho từ Yên ả Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Yên ả mình


3

Từ yên ả có nghĩa là gì
  0
Từ yên ả có nghĩa là gì


(cảnh vật) yên tĩnh, gây cảm giác thanh bình, dễ chịu trưa hè yên ả dòng sông yên ả trôi cuộc sống yên ả Đ� [..]