Cụm động từ trong tiếng Anh (phrasal verbs) trong bài viết này gồm 1 000 cụm động từ tiếng Anh được thiết kế song ngữ Anh-Việt tiện dụng để tra cứu nhanh, với mục đích giúp người học áp dụng vào thực tế và nhớ dai các phrasal verb trong tiếng Anh. Cụm động từ được người bản xứ dùng rất thường xuyên trong văn nói và xuất hiện rất nhiều trong các đề thi TOEFL hay TOEIC. Việc hiểu và dùng đúng cụm động từ giúp chúng ta hiểu người bản xứ nhiều hơn. Show
Cách tra cứu nhanh Cụm động từ trong tiếng AnhĐể tra cứu nhanh Tất cả các phrasal verb trong tiếng Anh, chúng ta dùng cú pháp Ctrl + F, sau đó, gõ từ khóa vào hộp thoại vừa hiện lên, sau đó gõ enter. Chú ý: chỉ nên gõ động từ chính và enter. Xem hình minh họa bên dưới về tra cứu nhanh Danh sách từ vựng tra cứu nhanh cụm động từ trong tiếng AnhĐây là danh sách tra cứu nhanh tất cả cụm động từ (phrasal verbs) trong tiếng Anh để bố trí song ngữ ANH-VIỆT rất dễ tra cứu, đặc biệt theo thứ tự A, B,C Giải thích từ viết tắt: st = s.th = something (điều, vật gì đó); sb = somebody (ai, người nào) A account for: Chiếm, giải thích allow for: Tính đến, xem xét đến all along = all the time, from the beginning (without change): suốt thời gian, ngay từ đầu (vẫn không thay đổi) ask after: Hỏi thăm sức khỏe ask so for sth: Hỏi xin ai cái gì to ask for: đòi hỏi, yêu cầu, hỏi xin ai cái gì ask sb in/ out: Cho ai vào/ra advance in: Tấn tới advance on: Trình bày advance to: Tiến tới agree on something: Đồng ý với điều gì agree with: Đồng ý với ai, hợp với, tốt cho answer to: Hợp với answer for: Chịu trách nhiệm về attend on (upon): Hầu hạ attend to: Chú ý To aim at: nhắm vào A true friend to s.o: một người bạn tốt đối với ai to a place: đến một nơi nào đó to accuse s.o of s.th: tố cáo ai về tội gì to adapt oneself to (a situation): thích nghi vào một hoàn cảnh to add s.th to another: thêm một vật vào một vật khác to adhere to: đính vào, bám vào to agree with s.o: đồng ý với ai to aim at: nhắm vào all of a sudden = suddenly, without warning (also: all at once): bất thình lình, đột ngột, không báo trước to argue with s.o about s.th: tranh cãi với ai về điều gì to arrange for: sắp xếp cho to arrive in: đến (một thành phố hay một đất nước) as for: regarding, concerning (also: as to): về việc gì, liên quan đến việc gì (có thể dùng: as to) Ví dụ: There is no doubt as to her intelligence; shes the smartest one in the class. Không có điều gì nghi ngờ về trí thông minh của cô ấy, cô ấy là người người thông minh nhất lớp. as soon as = just after, when : ngay sau khi, khi Ví dụ: As soon as it started to snow, the children ran outside with big smiles on their faces. Khi trời bắt đầu có tuyết rơi, lũ trẻ chạy ùa ra với nét mặt hớn hở nụ cười. as usual = as is the general case, as is typical = như thường lệ, nghĩa là như trường hợp chung chung, tiêu biểu at all = to any degree (also: in the least): một mức độ nào đó, một chút nào đó to attend to: chú ý đến At first = in the beginning, originally: mới đầu, ngay từ đầu, thoạt tiên I thought at first that it was Sheila calling, but then I realized that it was Betty. at last = finally, after a long time: sau cùng, cuối cùng, sau một khoảng thời gian dài at least = a minimum of, no fewer (or less) than: một số nhỏ nhất, tối thiểu, ít nhất all right = acceptable, fine; yes, okay: được rồi, có thể chấp nhận được, tốt lắm, ổn thôi, ô kê B Back and forth: in a backward and forward motion: chuyển động tới lui, di chuyển qua lại Ví dụ: The restless lion kept pacing back and forth along the front of its cage. Con sư tự có vẻ nóng nảy đi tới đi lui liên tục dọc theo phần trước chuồng của nó. to be about to: to be at the moment of doing something, to be ready: vào lúc sắp làm việc gì, đang chuẩn bị to be over: Qua rồi to be up to sb to V: Ai đó có trách nhiệm phải làm gì to be up to: to be responsible for deciding; to be doing as a regular activity: chịu trách nhiệm về quyết định điều gì, tùy ý; làm việc gì như là một hoạt động thường lệ; Ví dụ: I dont care whether you go to the reception or not. Its up to you. Em không quan tâm đến việc chúng ta có đi dự buổi lễ tiếp tân đó hay không. Việc này là tùy anh quyết định. Hi, George. I havent seen you in a while. What have you been up to? Chào, George. Lâu này không gặp anh. Công việc của Anh vẫn như thường chứ? to be up = to expire, to be finished: hết giờ, kết thúc, hết thời hạn to bear up= to confirm: Xác nhận to bear out: Chịu đựng Cụm động từ phrasal verb với breakto break away= to run away: Chạy trốn, vượt khỏi, thoát break down: Hỏng hóc, suy nhược, òa khóc, hỏng, không chạy được (máy móc, xe cộ), phá sập xuống break in (into+ O): Đột nhập, cắt ngang Break up (with sb): Chia tay, giải tán to break up: bẻ nhỏ, vụn ra break off: Tan võ một mối quan hệ, bẻ gãy, đập vỡ to break out: xảy ra thình lình, bộc phát to break through: phá thủng, vỡ Cụm động từ phrasal verb với bringto bring about = result in: Mang đến, mang lại bring down = to land: Hạ xuống to bring on: dẫn đến, gây ra, làm cho phải bàn cãi bring out: Xuất bản Bring up (danh từ là upbringing): dạy dỗ, nuôi cho trưởng thành bring off: Thành công, ẵm giải to bring to: tỉnh, hồi tỉnh to brush up on: to review something in order to refresh ones memory: ôn lại mô ngì để ký ức về môn đó được phục hồi trở lại to burn away: Tắt dần burn out: Cháy trụi to burn out: to stop functioning because of overuse; to make tired from too much work (S): ngưng hoạt động vì sử dụng quá mức; mệt mỏi vì làm việc quá sức Ví dụ: This light bulb has burned out. Could you get another one? Bóng đèn này đứt bóng rồi. Anh thay dùm cái khác được không? back up: Ủng hộ, nâng đỡ bear on: Có ảnh hưởng, liên lạc tới become of: Xảy ra cho begin with: Bắt đầu bằng begin at: Khởi sự từ believe in: Tin cẩn, tin có belong to: Thuộc về bet on: Đánh cuộc vào To be relate to: có bà con với ai To belong to: của thuộc về ai To be wounded in the leg: bị thương ở chân To be released from prison: ra tù To be apposed to: phản đối, chống lại To be expect in: chuyên môn về to be satisfied with: thỏa mãn với, hài lòng với to be above s.o in the examination list: thi đậu cao hơn ai to be accustomed to: quen với to be accustomed to doing s.th: quen làm việc gì to be acquainted with s.o: quen biết ai to be afraid of: sợ to be against s.o: chống lại ai to be anxious about s.th: nôn nóng, lo lắng về điều gì to be appropriate for: thích hợp cho to be astonished at s.th: kinh ngạc về điều gì to be at war with (a country): Gây chiến với (một đất nước) to be available to: có sẵn, sẵn sàng to be aware of: biết, nhận biết to be bad at ( a subject): dở về môn gì to be beneficent to s.o: từ thiện với ai to be beside the point: ngoài đề, lạc đề to be brought before the judge: bị đưa ra tòa to be capable of doing s.th: có khả năng làm việc gì to be carried away: to be greatly affected by a strong feeling (S): cảm xúc mạnh do công việc gì đó gân nên Ví dụ: Paula and Leanne were carried away by the sad movie that they saw together. Chuyên phim buồn mà Paula và Leanne cùng xem đã làm cải hai rất xúc động. to be conscious of: ý thức về to be considerate of: ân cần, chú ý tới to be contempt for s.o: khinh miệt ai to be content with: hài lòng với to be contrary to: tương phản, trái ngược với ai to be courteous to s.o: lịch sự đối với ai to be critical of: hay phê bình, hay chỉ trích về to be destined for: được dành riêng (để làm điều gì) to be different from: khác với to be dressed in white: mặc đồ trắng, mặc quần áo trắng to be eligible for: đủ điều kiện, đủ tiêu chuẩn to be engaged in doing s.th: bận bịu về điều gì to be engaged to s.o: đính hôn với ai to be enthusiastic about: hăng hái, say mê to be equal to: ngang, bằng to be essential for: cần thiết cho to be experienced in s.th: có kinh nghiệm về việc gì to be expert in (a subject): chuyên môn về cái gì to be expressive of: diễn đat, biểu lộ to be faithful to: trung thành với to be false to s.o: giả dối đối với ai to be familiar to: rành rẽ, quen thuộc to be familiar with s.o: thân mật, là tình nhân của ai to be famous for: nổi tiếng về to be fatal to s.o: nguy hiểm đến tính mạng ai to be favourable for doing s.th: thuận lợi để làm gì to be filled with tears: đầy nước mắt to be forgetful of s.th: hay quên về to be free from: thoát khỏi to be full of: đầy, tràn ngập to be gallant to ladies: lịch sự với phụ nữ, nịnh đầm to be good at (subject): giỏi về môn gì to be good for ones health: tốt cho sức khỏe của ai to be guilty of: có tội to be happy about: vui vẻ vì, hạnh phúc vì to be hopeful of: hi vọng về to be hungry for s.th: thèm khát điều gì to be identical to: giống, giống nhau to be ignorant of s.th: không biết điều gì to be important to s.o: quan trọng đối với ai to be in: đang thịnh hành, đang là mốt to be in bad temper: cáu kỉnh to be in business: đi làm ăn to be in danger: nguy hiểm to be in debt: mắc nợ to be in favor of: ủng hộ tán thành to be in fond of: thích to be in for a storm: gặp bão to be in port: vào cảng to be in sight: trông thây, trong tầm mắt có thể nhìn thấy to be in want of money: thiếu tiền to be indebted to s.o: mang ơn ai, mắc nợ ai to be independent of: độc lập với, không lệ thuộc vào to be indifferent to: thờ ơ, lãnh đạm, không quan tâm đến to be indifferent to: thờ ơ, xao lãng to be innocent of: vô tội to be intended for s.o: dành cho ai to be interested in: quan tâm tới to be involve in: có liên quan, dính líu tới to be jealous of: ganh tỵ về to be kind to s.o: tử tế với ai to be looking forward to s.t = to look forward to s.t: mong mỏi to be loyal to s.o: trung thành với ai to be mad about: đam mê, say mê to be made from: làm từ (vật được làm ra không còn giữ nguyên chất liệu ban đầu) to be made of: làm bằng (vật được làm ra còn giữ chất liệu ban đầu) to be named after: được đặt tên theo (tên một người khác) to be negligent of: xao lãng to be new to s.o: mới lạ đối với ai to be offended at (by) s.th: giận dữ, bực mình về việc gì to be offended with (by) s.o: bị xúc phạm bởi ai, giận ai to be on fire: đang cháy to be on holiday: đi nghỉ lễ to be on the committee: là thành viên ủy ban to be opposed to: phản đối, chống lại to be out of order: hư, không hoạt động to be over: xong kết thúc chấm dứt to be patient with s.o: kiên nhẫn đối với ai to be perfect for doing s.th: tuyệt hảo để làm việc gì to be pleasing to s.o: làm vừa ý ai, làm ai dễ chịu to be popular with: phổ thông đối với ai to be positive about s.th: quả quyết về điều gì to be preferable to: thích hơn to be prepared for: sẵn sàng, chuẩn bị to be proud of: hãnh diện về to be put in prison: bị tống giam to be qualified for doing s.th: đủ tiêu chuẩn, đủ trình độ đề làm việc gì to be ready for: sẵn sàng to be related to: có bà con thân thuộc với to be responsible for: chiu trách nhiêm về to be satisfactory to s.o: thỏa mãn đối với ai, làm ai hài lòng to be sawn into small logs: cưa thành những khúc nhỏ to be secured from (a disaster): an toàn, không bi tai nạn to be shocked at s.th: xúc động về điều gì to be stolen from: bị trộm to be stuck get stuck: bị lừa gạt to be suitable for: thích hợp với to be superior to: vượt hơn to be sure of: chắc chắn to be tired from: mệt nhọc vì to be tired of: chán ngấy vì to be tired of: chán to be tired out: mệt lử, mệt lả người to be to ones liking: hợp với sở thích của ai to be to ones taste: hợp với khẩu vị của ai to be tolerant of: nhân nhượng, nhượng bộ to be under age: dưới tuổi thành niên to be under repair: đang được sửa chữa to be unfit for: không thích hợp với to be up: hết xong (dùng cho thời gian) to be up to s.o: tùy thuộc vào sự quyết định của ai, tùy vào ai to be used to doing s.th: quen làm việc gì to be useful for: hữu ích to be welcome to: được đón tiếp, được chào đón to be well- off: giàu (to be rich) to be wounded in the leg: bị thưong ở chân to become of: ra sao, xảy ra, xảy đến (cho người hay vật bị thiếu vắng) to believe in: tin tưởng vào, tin, tin tưởng to belong to: thuộc về, của to bite off: cắt đứt ra to blow away: thổi bay đi blow sb away = PLEASE ; mainly US (informal) to surprise or please someone very much : làm ai ngạc nhiên hay hài lòng lắm ví dụ: The ending will blow you away. Phần cuối sẽ làm bạn hài lòng to blow down: thổi ngã rạp xuống to blow off: cuốn bay đi blow over: Thổi qua to blow up: to explode, to destroy (or be destroyed) by explosion (S): nổ, phá huy (hoặc bị phá hủy) bằng cách cho nổ; nổ tung, làm cho nổ to blow up: to inflate, to fill with air (S): thổi bay hay bơm hơi to boast about s.th to s.o: khoe khoang, khoác lác với ai về điều gì to burden (an animal) with s.th: chất cái gì lên một con vật to burn down: bị thiêu hủy, cháy rụi, thổi đổ to burn out: đứt (bóng đèn, cầu chì), không còn dùng được, thổi tắt to burn up: cháy rụi hết, cháy ra tro, đốt hết, cháy hết, cháy tiêu to burn up: to destroy completely by fire (S); to make angry or very annoyed (S): (also: to tick off): thiêu hủy hoàn toàn do lửa; tức giận hay bực mình (có thể dùng: to tick off) ví dụ: She didnt want anyone to see the letter, so she burned it up and threw the ashes away. Nàng không muốn ai xem lá thư đó nên đốt lá thư và ném mớ tro tàn đi. It really burns me up that he borrowed my car without asking my first. Tôi thực sự tức giận khi anh ấy mượn xe hơi tôi mà không hỏi tôi trước. to burst into tear: bật khóc to burst out crying: phát khóc, bật khóc, òa lên khóc to burst out laughing: phát cười, bật cười, phá cười lên to be of royal blood: thuộc dòng dõi quý tộc to be out of the question: ngoài vấn đề, không thành vấn đề, không thể by heart = by memorizing: thuộc lòng Ví dụ: He knows many passages from Shakespeare by heart. Anh thấy thuộc lòng nhiều đoạn thơ của Shakespeare. by oneself = alone, without assistance: một mình, không có ai trợ giúp C Cụm động từ phrasal verb với callcall for: Mời gọi, yêu cầu, thích, săn sóc call for sth : to need or deserve a particular action, remark or quality : cần hoặc xứng đáng một hành động, ghi chú hay chất lượng cụ thể ví dụ: This calls for a celebration! Việc này xứng đáng phải ăn mừng! Its the sort of work that calls for a high level of concentration. Đây là loại công việc cần phải tập trung cao độ He told you that you were an idiot? Well, I dont think that was called for (= I think it was rude and not deserved) ! call up: Gọi đi lính, gọi điện thoại, nhắc lại kỉ niệm to call up = to telephone (also: to give someone a call) (S separable: tách ra được): gọi điện thoại call sb back (call back): to telephone someone again, or to telephone someone who called you earlier : gọi điện thoại lại người đã gọi trước đó Ví dụ: Im a bit busy can I call you back later? Tôi hơi bận, anh có thể gọi lại tôi không? call on/ call in at sbs house: Ghé thăm nhà ai to call on = to ask for a response from; visit (also: to drop in on): gọi ai trả lời, mời ai (đọc diễn văn, phát biểu): viếng thăm Call off = put off = cancel: Hủy bỏ to call it a day/night = to stop working for the rest of the day/night: ngưng làm việc để nghỉ ngơi trong ngày/đêm Call in/on at sb house: Ghé thăm nhà ai Call at: Ghé thăm Call up: gọi đi lính, gọi điện thoại, nhắc lại kỉ niệm to call down: rày la, khiển trách, trách mắng to call off: bãi bỏ, hủy bỏ,bác bỏ thủ tiêu to call on: Viếng thăm to call s.os attention to s.th: lưu ý ai về điều gì to catch cold = to become sick with a cold of the nose or throat: bị cảm lạnh to catch fire: to begin to burn: bắt cháy Ví dụ: Dont stand too close to the gas stove. Your clothes may catch fire. Đừng đứng quá gần bếp gas. Áo quần của anh có thể bắt cháy. catch up with: Bắt kịp chance upon: Tình tờ gặp to change ones mind = to alter ones decision or opinion: thay đổi quyết định hay ý kiến close with: Tới gần close about: Vây lấy consign to: Giao phó cho cry for: Khóc đòi cry for something: Kêu đói cry for the moon: Đòi cái không thể cry with joy: Khóc vì vui cut down on: to reduce, to lessen (also: to cut back on): giảm bớt, làm giảm bớt (có thể dùng: to cut back on) cut something into: Cắt vật gì thành cut into: Nói vào, xen vào Cụm động từ phrasal verb với careCare about: Quan tâm đến Care for = would like: Muốn, thích Care for = take care of: Quan tâm, chăm sóc to care about: quan tâm tới to care for: chăm sóc, chú ý tới, thích Carry away: Mang đi, phân phát Carry on = go on: Tiếp túc Carry out: Tiến hành, thực hiện Carry off = bring off: đoạt giải, chiếm đoạt Catch on: trở nên phổ biến, nắm bắt kịp Catch up with = keep up with= keep pace with: Theo kịp ai, cái gì Chew over = think over: Nghĩ kĩ Check in / out: Làm thủ tục ra/vào Check up: Kiểm tra sức khỏe Clean out: Dọn sạch, lấy đi hết Clean up: Dọn gọn gàng Clear away: Lấy đi, mang đi Clear up: Làm sáng tỏ Close down: Phá sản, đóng cửa nhà máy close (sth) down : If a business or organization closes down or someone closes it down, it stops operating: phá sản Close in: Tiến tới Close up: Xích lại gần nhau Cụm động từ phrasal verb với comeCome over/ round = visit: Viếng thăm, ghé chơi Come round: Hồi tỉnh Come down =collapse: Sụp đổ Come down = reduce: Giảm Come down to: Là do Come up: Đề cập đến, nhô lên, nhú lên Come up with: Nảy ra, lóe lên Come up against: Đương đầu, đối mặt Come out: Xuất bản Come out with: Tung ra sản phẩm Come about = happen: Xảy ra Come across: Tình cờ gặp Come apart: Vỡ vụn, lài ra Come along / on with: Hòa hợp, tiến triển come in for sth : to receive blame or criticism : bị khiển trách / phê bình Ví dụ: The director has come in for a lot of criticism over his handling of the affair. Come into: Thừa kế Come off: Thành công, long, bong ra Count on sb for sth: Trông cậy vào ai to come about: xảy ra to come across: chợt thấy, ngẫu nhiên thấy, gặp (bất ngờ) come across sth : to find something by chance : gặp ngẫu nhiên Ví dụ: He came across some of his old love letters in his wifes drawer. Anh ta bất ngờ tìm được các lá thư tình cũ trong ngăn kéo của vợ. to come across: tình cờ, tình cờ tìm ra, nhận thấy, trông thấy to come to: hồi tỉnh, hồi sinh, tỉnh lại, lên tới to come to the point: vào thẳng vấn đề to come under my umbrella: hãy đến che dù cho tôi to count on = to trust someone in time of need (also: to depend on): trông mong vào ai trong lúc cần thiết hay trong lúc khốn khó Cut back on / cut down on: Cắt giảm (chi tiêu) Cut in = interrupt: Cắt ngang Cut ST out off ST: Cắt cái gì ra (rời) khỏi cái gì Cut off: Cô lập, cách li, ngừng phục vụ Cut up: Chia nhỏ Cross out: Gạch đi, xóa đi cross sth out : to draw a line through something you have written, usually because it is wrong : Ví dụ: If you think its wrong, cross it out and write it again. Nếu bạn nghĩ nó sai, hãy gạch bỏ và viết lại vậy. To complain of sth: phàn nàn về điều gì Catch sight of: bắt gặp to choose s.o for (a post): chọn ai vào một chức vụ gì to carry out: hoàn thành, thực hiện, thi hành to catch cold: bi cảm lạnh to catch fire: bắt lửa, phát cháy to check on: kiểm soát to check up: khám xét to check up on: kiểm tra, xem xét to check up on: phối kiểm to chew up: nhai nhỏ ra, gặm nát to chop up: chăt nhỏ ra, bẻ vụn ra to clean up: lau sạch to clear up: khích lệ, làm cho vui, phấn khởi to compare with: so sánh với to complain of s.th: kêu ca, phàn nàn về chuyện gì to condemn s.o for doing s.th: kết án ai về điều gì to condemn s.o to death: kết án tử hình ai to congratulate s.o on s.th: khen ngợi, chúc mừng ai về điều gì to consent to a proposal: tán thành một lời đề nghị to count on: hi vọng ở, trông mong ở to count on: tin cậy vào to cross out: xóa bỏ, gạch bỏ to cure s.o of an illness: chữa khỏi bệnh cho ai to cut off: cắt lìa ra, cắt bỏ to cut up: cắt nhỏ, vụn ra D delight in: Thích thú về depart from: Bỏ, sửa đổi to determine (formal): to discover the fact or truth about something= to find out Cụm động từ phrasal verb với dodo with: Chịu đựng, Làm được gì nhờ có to do it over: to revise, to do again (S): đọc lại, sửa lại, làm lại Ví dụ: Youd better do the letter over because it is writeen so poorly. Anh nên sửa lại lá thư này vì viết kém quá. do for a thing: Kiếm ra một vật Do away with: Bãi bỏ, bãi miễn Do up = decorate: Trang trí Do without: Làm được gì mà không cần to do over: lặp lại, làm lại to do s.th under orders: làm điều gì theo mệnh lệnh Cụm động từ phrasal verb với dieDie away / die down: Giảm đi, dịu đi Die out / die off: Tuyệt chủng to die out: dần dần tan biến hẳn Die for: Thèm gì đến chết Die of: Chết vì (bệnh gì) to die away: lắng dịu, dần tắt, im bặt, tan biến ở xa (dùng cho âm thanh) to die down: giảm bớt, hạ nhiệt, suy giảm Draw back: Rút lui Drive at: Ngụ ý, ám chỉ Cụm động từ phrasal verb với dropDrop in at Sbs house: Ghé thăm nhà ai Drop off: Buồn ngủ Drop out of school: Bỏ học to drop in on: ghé thăm, rẽ vào thăm, ghé chơi to drop in on s.o: ghé vào thăm ai, tạt vào thăm ai to drop out: thôi, bỏ, rút (chân) ra khỏi to drop s.o a line: viết cho ai vài dòng, viết vài hàng to decide upon s.th: quyết định chọn điều gì to depend on s.o: lệ thuộc vào ai to deprive s.o of s.th: tước đi cái gì của ai to draw up: thảo, soạn (văn kiện) to dream of: mơ tới, mơ về to dress up: trang điểm, chải chuốt to drink to s.th: uống mừng về điều gì drink (sth) up: to finish your drink completely : uống hết Ví dụ: Drink up! Its time to go. Hãy uống hết! Đến giờ đi rồi. to drive up to: lại tới E to end = to be through, to be finished: kế thúc, chấm dứt End up: Kết thúc Eat up: Ăn hết Eat out: Ăn ngoài to ear ones living by doing s.th: làm gì đó để kiếm sống to eat up: ăn hết every other (one) = every second (one), alternate (ones): cách nhau luân phiên Ví dụ: I play tennis with my father every other Saturday, so I usually play twice a month. Tôi chơi tennis với cha tôi mỗi thứ 7 cách tuần, vậy nghĩa là mỗi tháng tôi chơi hai lần. to excuse s.o for doing s.th: tha thứ cho ai vì làm điều gì to exempt s.o from doing s.th: miễn cho ai khỏi làm việc gì F Face up: Đương đầu, đối mặt Cụm động từ phrasal verb với fallFall back on: Trông cậy, dựa vào Fall in with: Mê cái gì fall in love with SB: Yêu ai đó sây đắm Fall behind: Chậm hơn so với dự đinh, rớt lại phía sau Fall through = put off, cancel: Thất bại Fall off: Giảm dần Fall down: Thất bại to fall down the stairs: ngã cầu thang to fall off: rơi, rớt xuống giảm, sa sút to fall onto s.th: rơi lên trên vật gì, ngã đè lên trên vật gì to fall over s.th: vấp phải vật gì (mà ngã) to fall through: thất bại, hỏng Fell up to: Cảm thấy đủ sức làm gì to figure out: to solve, to find a solution (S tách rời được): to understand (S): tính ra, tìm ra lời giải đáp; hiểu được to figure out = to solve, to find a solution (S): tính ra, tìm ra giải pháp Cụm động từ phrasal verb với fillFill up with: Đổ đầy, đổ đầy xăng (cho xe) Fill out: Điền hết, điền sạch, mở rộng ra, làm rộng ra Fill in for: Đại diện, thay thế to fill in: điền vào, ghi vào điền vào, ghi vào cho đầy đủ, bổ túc cho đầy đủ (đơn từ) Cụm động từ phrasal verb với findFind out: Tìm ra to find out = get information about, to determine (S separable): nắm thông tin về cái gì, xác định khám phá ra to find fault with: phê bình, chỉ trích to find fault with s.th: chỉ trích điều gì Cụm động từ phrasal verb với feelFeel pity for: thương xót Feel regret for: ân hận Feel sympathy for: thông cảm few and far between: not frequent, unusual, rare: không thường xuyên, khác thường, hiếm khi Feel shame at: xấu hổ to feel like + V ing: muốn (làm gì) to feel like + gerund ( V + ing): thích cái gì to feel sorry for: to pity, to feel compassion for (also: to take pity on): thương hại, thương cảm, tội nghiệp cho ai (có thể dùng: to take pity on) Ví dụ: Dont you feel sorry for some who has to work the night shift? Anh có cảm thấy tội nghiệp cho ai phải đi làm ca đêm không? to feel up to s.th: cảm thấy khỏe khoắn, thích hợp với việc gì to fail in an examination: thi rớt to fasten ones eyes on: nhìn chằm chằm vào to fix for: ấn định thời gian cho to force ones way through: chèn lối đi qua to forget s.o for s.th: quên ai về chuyện gì for good = permanently, forever: mãi mãi, lâu bền, vĩnh cửu for the time being: temporarily (also: for now): tạm thời (có thể dùng for now G Cụm động từ phrasal verb với getGet through to sb: Liên lac với ai Get through = accomplish: Hoàn tất Get through = get over: Vượt qua Get into: Đi vào, lên (xe) Get in: Đến, trúng cử to get on: to continue doing something, especially work Ex. a) I suppose I could get on with the ironing while Im waiting.
LÊN XE to get in > chỉ dùng cho car to get on > tất cả phương tiện còn lại XUỐNG XE to get out of > chỉ dùng cho car to get off > tất cả phương tiện còn lại Get off: Cởi bỏ, xuống xe, khỏi hành Get out of = avoid: Ra khỏi, tránh Get down: Đi xuống, ghi lại Get sb down: Làm ai thất vọng Get down to doing: Bắt đầu nghiêm túc làm việc gì Get to doing: Bắt tay vào làm việc gì to get to = to be able to do something special; to arrive at a place, such as home, work, etc: có thể (được phép) làm việc gì đó đặc biệt; đến nơi nào đó, chẳng hạn như về nhà, nơi làm việc to get to = to be able to do something special: có thể (được phép) làm việc gì đó đặc biệt Get round(to doing): Xoay xở, hoàn tất Get along / on with = come along / on with: hòa thuận, đi cùng to get along with: to associate or work well with; to succeed or manage in doing (also: to get on with): hòa hợp, thuận thảo, đồng bộ, cộng tác tốt với ai; thành công hay tiến triển tốt đẹp trong công việc Get St across: Làm cho cái gì được hiểu Get at = drive at: Thật sự ý muốn gì (đạt điều gì) Get back: Trở lại to get back = to return (S): trở lại to get up = to arise, to rise from a bed; to make someone arise: ngủ dậy (dậy khỏi giường sau khi ngủ); đánh thức ai dậy Get ahead: Vượt trước ai Get away with: Cuỗm theo cái gì Get over: Vượt qua to get over = to recover from an illness; to accept a loss or sorrow: bình phục sau cơn bệnh, vơi đi nổi buồn hay vơi sầu vì mất mát Get on ones nerves: Làm ai phát điên, chọc tức ai to get + (sick, well, tired, wet, busy..): bị ốm, thấy khá, mệt, ẩm ướt, bận rộn to get along: tiến bộ, thành tựu, chạy (nói về công việc) to get along with s.o: hòa thuân với ai to get away: trốn thoát, lìa bỏ to get away with: thoát khỏi sự trừng phạt, hình phạt tội to get away with s.th: tránh khỏi bị khiển trách vì điều gì to get back: trở lại, trỏ về to get better (worse): trở nên khá hơn (kém hơn) to get in touch with: to communicate with, to contact: liên lạc với, tiếp xúc với Ví dụ: You can get in touch with him by calling the Burma Hotel. Anh có thể liên lạc với ông ấy bằng cách gọi điện thoại về Khách sạn Burma. to get into: vào, bắt đầu (cãi nhau, đánh nhau), dấn thân vào to get into difficulties: gặp khó khăn, trở ngại to get lost: đi lạc to get married: cưới ai (lấy ai) to get off: xuống xe, xuống bến to get on: lên xe, đón xe bus to get on ones nerves: làm cho ai bực mình, tức giận, khó chịu to get out of doing s.th: tránh khỏi phải làm điều gì to get over: vượt qua, phục hồi, lấy lại to get rid of: đuổi đi, loại trừ, vứt đi to get rid of = to eliminate, to remove; to discard, to throw away: loại ra, xóa tẩy, vứt đi, ném đi Ví dụ: Jerry tried hard to get rid of the stain on his shirt, but he never succeeded. Jerry đã cố tẩy saạch vết bản trên chiếc áo sơ mi của anh, nhưng không thành công. to get through: xong, làm xong, xong việc to get to (a place): tới, đến nơi to get up: thức dậy to get used to (+Ving): to become used to, to become adjusted to: trở nên quen với, trở nên thích nghi với. Thành ngữ này mô tả tiến trình của sự thay đổi kiến cho người nào đó quen với một tình huống, hành động, hay trở thành thói quen. Cụm động từ phrasal verb với giveGive away: Cho đi, tống đi, tiết lộ bí mật Give st back: Trả lại Give in: Bỏ cuộc Give way to: Nhượng bộ, đầu hàng Give way to = give oneself up to: Nhường chỗ cho ai Give up: Từ bỏ Give out: Phân phát, cạn kiệt Give off: Tỏa ra, phát ra (mùi hương, hương vị) To give advice on: Đưa ra lời khuyên về Give birth to: sanh con Give place to: Nhường chỗ Give way to: nhương bộ, chịu thua Get victory over: chiến thắng give s.o a ring: gọi dây nối, điện thoại Cụm động từ phrasal verb với goGo after somebody/something: đuổi theo, đi theo sau ai đó / cái gì đó. VD: David went after the robber. David chạy đuổi theo tên cướp. Go out: Đi ra ngoài, lỗi thời to go out: to stop functioning; to stop burning; to leave home or work (also: to step out): ngưng hoạt động; dập tắt; rời khỏi nhà hay khỏi nơi làm việc (có thể dùng: to step out) VD: Go out of class few minutes, please. Làm ơn đi ra ngoài lớp vài phút. Go out with someone: hẹn hò với ai VD: He often goes out with his girlfriend at the weekend. Anh ấy thường hẹn hò với bạn gái vào cuối tuần Go through: trải qua, kiểm tra, thực hiện công việc VD: The country is going through a period of economic instability. Đất nước đang trải qua thời kỳ bất ổn kinh tế Go through with (something): kiên trì, bền bỉ, chịu đựng, trải qua cái gì đó khó khăn/ không dễ chịu. VD: I cant really imagine what shes going through. Tôi không thể tưởng tượng nổi những gì cô ấy đang phải chịu đựng Go for: Cố gắng giành được Go in for: = take part in: Tham gia VD: He went in for the Italian course. Anh ấy tham gia khóa học tiếng Ý Go together: đi cùng với nhau, tồn tại cùng với nhau. VD: Too often greed and politics seem to go together. Lòng tham và chính trị dường như luôn đi cùng với nhau. Go with = i) to match, to compare well in color or design: hòa hợp với, tương xứng về màu sắc hay kiểu dáng; ii) to date, to accompany (also: to go out with) hẹn hò, đi cùng với ai (có thể dùng to go out with) Go without: Kiêng nhịn Go off: Nổi giận, nổ tung, thối giữa (thức ăn) VD: Milk went off so quickly in hot weather. Sữa nhanh hỏng trong thời tiết nóng Go off with (someone/something) = Give away with: mang đi theo, cuỗm theo VD: Someones gone off with my coffee cup. Ai đó đã lấy đi tách cà phê của tôi rồi. to go on date with = to go out with: có hẹn với ai Go ahead: Tiến lên, đi về phía trước VD: The project will go ahead. Dự án sẽ tiếp tục. Go along (with somebody) (to somewhere): đi cùng ai đó đến nơi nào đó. VD: I think I will go along with him to New York. Tôi nghĩ tôi cũng sẽ đi theo anh ấy đến New York. Go back on ones word: Không giữ lời VD: Going back on your promise makes you a liar. Không giữ lời hứa sẽ biến bạn thành kẻ nói dối. Go down: giảm, hạ (giá cả). VD: The crime rate shows no signs of going down. Tỷ lệ tội phạm không có dấu hiệu giảm nào. Go down with: Mắc bệnh VD: I went down with an attack of bronchitis. Tôi mắc bệnh viêm phế quản rồi. Go over something: Kiểm tra, xem xét kỹ lưỡng VD: Could you go over this report and correct any mistakes? Câu kiểm tra kỹ lại bản báo cáo này và sửa lỗi nhé? Go up: Tăng, đi lên, vào đại học Go into: Lâm vào, điều tra, hỏi thông tin, kiểm tra VD: I think theres no need to go into it now. Tôi nghĩ không cần phải điều tra điều đó ngay lúc này Go away: Cút đi, đi khỏi, đi nơi khác, đi khỏi, rời (nơi nào). VD: If hes bothering you, tell him to go away. Nếu hắn ta đang làm phiền cậu, hãy bảo hắn biến đi. Go beyond something: vượt quá, vượt ngoài (cái gì). VD: The cost of the new machine should not go beyond $5 million. Giá trị của cái máy mới không nên vượt quá 5 triệu đô la Mỹ. Go round: Đủ chia, xoay, xoay quanh, có đủ thức ăn VD: The wheels were going round. Những bánh xe cứ xoay vòng Go by: đi qua, trôi qua (thời gian). VD: Time went by so fast. Thời gian trôi qua nhanh thật. to go on = to happen; to resume, to continue (also: to keep on): diễn tiến, tiếp tục trở lại, tiếp tục VD: It goes on raining so heavily with strong wind that I cannot walk to school. Trời mưa to gió lớn khiến tôi không thể đi bộ đến trường. to go for something: cố gắng, chọn, giành được VD: I think Ill go for iphone 10 plus. Em nghĩ em sẽ cố gắng có được iphone 10 plus. to go for a walk: đi bộ, bách bộ, dạo bộ to go for (on) a picnic: mời đi to go in for: chơi ham mê to go in for: hâm mộ to go through: kiểm soát, xem xét to go up to: đi tới Go up: tăng VD: The babys weight going steadily up. Đứa bé tăng cân đều đều. Go under: chìm VD: The crowd watched as the ship went slowly under. Đám đông trông thấy cảnh chiếc thuyền chìm dần dần xuống nước. to go with: xứng hợp với (đúng mốt) to go without: nhịn, chịu thiếu thốn, tình trạng không có thứ gì đó mà bạn thường có. VD: The city has gone without electricity for two days. Thành phố đã sống trong cảnh mất điện hai ngày rồi. to go wrong: hư hỏng, trục trặc, không lành Grow out of: Lớn vượt khỏi Grow up: Trưởng thành to give advice to s.o: khuyên bảo ai to give birth to: sinh, đẻ ra give into s.o: nhượng bộ ai to give s.o s.th: cho ai cái gì to give s.th away: cho cái gì đi làm quà tặng to give up: đầu hàng, từ bỏ, chối bỏ H Cụm động từ phrasal verb với handHand down to = pass on to: truyền lại (cho thế hệ sau) Hand in: giao nộp (bài, tội phạm) Hand back: giao lại Hand over: trao trả quyền lực Hand out = give out: phân phát Cụm động từ phrasal verb với hangHang round: lảng vảng Hang on = hold on = hold off: cầm máy (điện thoại) Hang up (off): cúp máy to hang up = to place clothes on a hook or hanger (S); to replace the receiver on the phone at the end of a conversation (S): máng quần áo vào móc hay móc treo; đặt lại ống nghe lên điện thoại sau khi kết thúc cuộc nói chuyên Hang out: treo ra ngoài to hang on to s.th: nắm chặt cái gì to hang up: treo, móc, nhấc lên Hold on off = put off: Chò đợi, trì hoãn Hold back: kiểm chế Hold up: cản trở / trấn lột To hear of: Nghe nói tới To happen to: xảy ra với Cụm động từ phrasal verb với haveHave faith in: tin tưởng Have a look at: nhìn had better: tốt hơn (thường dùng ở dạng rút gọn) to have a craving for s.th: thèm khát điều gì to have a demand for: có nhu cầu về to have a dexterity in doing s.th: khéo làm việc gì to have on: mặc, bận, đội, mang to have s.th in ones hand: tay cầm vật gì to have to do with: to have some connection with or relationship to: có liên quan đến hay có quan hệ đến to have time off: có thời gian rảnh, nghỉ việc ở không to have (time) off = to have free time, not to have to work (also: to take time off) (S) rãnh rỗi, không phải làm việc to hear of: nghe nói tới to hit below the belt: đánh dưới thắt lưng to hold good: giữ hiệu lực, giá trị, duy trì to hold s.th to the fire: hơ cái gì vào lửa to hold still: ngồi yên, đứng yên, giữ yên to hold up: chặn cướp, cướp, hoãn lại, trở ngại, bế tắc to hope for s.th: hi vọng điều gì I In no time: very quickly, rapidly: rất nhanh, mau lẹ Thành ngữ này có thể được dùng với thành ngữ at all để nhấn mạnh thêm tính chắc chắn của lời khẳng định. Ví dụ: We thought that the meeting would take two hours, but it was over in no time at all. Chúng tôi nghĩ rằng buổi họp sẽ phải mất hai tiếng, nhưng ngờ đâu nó lại kết thúc rất nhanh. in connection with: liên kết với, kết hợp với in time: kịp giờ in time to = before the time necessary to do sth: kịp giờ để, trước thời gian cần thiết để làm một việc gì đó it comes to doing s.th: tới lúc làm việc gì It is kind of you: bạn thật tử tế It is thoughtful of you: bạn thật cẩn thận, chu đáo Ill at ease: uncomfortable or worried in a situation : cảm thấy không thoải mái hay lo lắng về một tình huống nào đó. Ví dụ: Speaking in front of a large audience makes many people feel ill at ease. Nói chuyện trước đáp đông thính giả thường khiến nhiều người cảm thấy không thoải mái. to introduce s.o to another: giới thiệu ai với một người khác J Cụm động từ phrasal verb với jumpJump at a chance /an opportunity: chộp lấy cơ hội Jump at a conclusion: vội kết luận Jump at an order: vội vàng nhận lời Jump for joy: nhảy lên vì sung suóng Jump into (out of): nhảy vào (ra) To jump over sth: nhảy qua cái gì to jump over s.th: nhảy qua vật gì to judge s.o by ones appearance: xét người nào về bề ngoài K Cụm động từ phrasal verb với keepKeep away from = keep off: tránh xa To keep out: not to enter, not allow to enter (S): không vào được, không được phép vào Ví dụ: There were a large sign outside the door that said, Danger! Keep out! Có một tấm biển lớn ở bên ngoài cửa ghi, Nguy hiểm! Không vào được! Keep out of: ngăn cản Keep sb back from: ngăn cản ai không làm gì Keep sb from = stop sb from: giữ ai đó khỏi, ngăn ai đó khỏi Keep sb together: gắn bó Keep up: giữ lại, duy trì Keep up with: theo kip ai Keep on = keep ving: cứ tiếp tục làm gì Keep pace with: theo kịp Keep correspondence with: liên lạc thư từ to keep away from: tránh xa khỏi to keep good time: chạy chính xác, chạy đúng giờ (đồng hồ) to keep house: làm viêc nhà, làm nôi trợ to keep in touch with: liên lạc, giao thiệp to keep on: tiếp tục to keep on doing s.th: tiếp tục làm việc gì to keep out, off, away, from: tránh ra xa, ở ngoài to keep track of: theo dõi, ghi nhớ to keep track of: to keep or maintain a record of; to remember the location of: thu, ghi lại bằng băng hay đĩa; nhớ vị trí Ví dụ: Steve keeps track of all the long distance telephone calls related to his business that he makes from his house. Steve ghi lại tất cả các cuộc điện thoại viễn liên có liên quan đến công việc của anh do anh gọi từ nhà mình. to keep up: giữ ở một mức, cấp độ to keep up with s.o: bắt kịp ai Knock down = pull down: kéo đổ, sụp đổ, san bằng Knock out: hạ gục ai: hạ gục ai To know someone from someone: phân biệt được ai với ai to knock out: đánh bại, đánh ngất, làm bất tỉnh to know all about s.th: biết toàn bộ về việc gì to know s.o by sight: biết mặt ai, có nhìn thấy to know s.o from s.o: phân biệt ai với ai L Lay down: ban hành, hạ vũ khí Lay out: sắp xếp, lập dàn ý Leave sb off = to dismiss sb: cho ai nghỉ việc Leave out = get rid of: loại bỏ cái gì, vứt cái gì Cụm động từ phrasal verb với letLet sb down: làm ai thất vọng Let sb in/out: cho ai vào/ra, phóng thích ai Let sb off: tha bổng cho ai to let go of s.th: buông cái gì ra to let on: tiết lộ, bộc bạch ra, cho hết Lie down: nằm nghỉ Cụm động từ phrasal verb với liveLive up to: sống xứng đáng với, đạt được, giữ được Live on: sống dựa vào, sống nhờ vào to live from hand to mouth: sống tay làm hàm nhai, kiếm được đồng nào xài đồng đấy to live within ones income: sống theo hoàn cảnh, sống theo thu nhập của mình to live within ones means: sống trong điều kiện cho phép Lock up: khóa chặt ai Cụm động từ phrasal verb với lookLook after: chăm sóc Look at: quan sát to look at = give ones attention to; to watch: nhìn vào, chăm chú vào, ngắm nhìn Look back on: nhớ lại hồi tuởng Look round: quay lại nhìn Look for: tìm kiếm to look for = to try to find, to search for: tìm kiếm, tìm khắp, săn lùng Look forward to ving: mong đợi, mong chò Look in on: ghé thăm Look up: tra cứu (từ điển, số điện thoại) to look up = to locate information in a directory, dictionary, book, etc. (S): xác nhận thông tin torng một thư mục, danh bạ (điện thoại), trong từ điển, trong cuốn sách tra cứu, tìm xem Look into: xem xét, nghiên cứu, tra xét cẩn thận, điều tra kỹ lưỡng To look into: to investigate, to examine carefully (also: to check into): điều tra, thẩm tra, xem xét thận trọng (có thể dùng: to check into) Ví dụ: The police are looking into the matter of the stolen computers. Cảnh sát đang điều tra việc các máy tính bị mất cấp. Look on: đứng nhìn thò ơ Look out: coi chừng, coi chừng cẩn thận to look out = to be careful or cautious (also: to watch out); both of these idioms can occur with the preposition for: coi chừng, cẩn thận, thận trọng Look out for: cảnh giác với Look over: kiểm tra, xem xét, phán đoán, duyệt lại, xem lại to look over = to examine, to inspect closely (also: to go over, to read over, to check over) (S): Xem xét, kiểm tra cẩn thận Look up to: tôn trọng Look down on: coi thường to look down upon: khinh khi, khinh thị, khinh dễ to look after = take care of: chăm nom, chăm sóc to look at: nhìn vào, trông vào to look on with s.o: xem nhờ ai to look to s.o for help: trông cậy ai giúp đõ to look up: tìm kiếm, tra từ điển to look up to: kính trọng, kính mến Lose sight of: mất hút Lose track of: mất dấu Lose touch with: mất liên lạc little by little: dần dần từng chút từng chút một, từ từ little by little = gradually, slowly (also: step by step): dần dần, từ từ to laugh at: cười chế nhạo to lean on: tựa lên, dựa lên to learn s.th by heart: học thuộc lòng to leave out: thiếu sót, bỏ sót, làm mất to leave s.th with s.o: để cái gì lại cho ai giữ to lie down: tựa vào vật gì, nằm xuống to long for: mong đợi M Cụm động từ phrasal verb với makeMake a contribution to: góp phần Make a decision on: quyết định Make a fuss about: làm om xòm to make a singer of s.o: làm cho ai trở thành ca sĩ to make a fool of s.o: làm cho ai trở thành ngu ngốc To make a success of sth: thành công về việc gì Make allowance for: chiếu cố Make out: phân biệt To make out = to do, to succeed, to progress: thực hiện, thành công, tiến bộ Ví dụ: Charlie didnt make out very well on his final examinations. He may have to repeate one ore more classes. Charlie đã không làm bài thi tốt cho lắm vào kỳ thi cuối cùng. Nó có thể sẽ phải học lại vài môn. Make up: trang điếm, bịa chuyện Make up for: đền bù, hoà giải với ai Make the way to: tìm đưòng đến Make fun of: chế diễu Make room for: chọn chỗ To make sure= to be sure, to ascertain (also: to make certain): nhớ chắc, đoán chắc, xác minh Ví dụ: Please make sure that you turn off the radio before you go out. Làm ơn nhớ kỹ là phải tắt radio trước khi đi khỏi nhé. Make complaint about: kêu ca, phàn nàn to make the best of s.th: tận dụng tối đa điều gì to make a success of s.th: thành công về cái gì to make believe: giả vờ, giả đò to make clear: vạch rõ, giảng, nói rõ to make faces: nhăn nhó, nhăn mặt, làm trò khỉ to make for the open sea: bắt đầu ra khơi to make friend: kết bạn, làm bạn to make good: thành công (thêm giời từ in) to make good time: đi nhanh chóng, mau to make oneself pleasant to s.o: vui vẻ chiều chuộng, làm hài lòng ai to make out: thành công, tiến bộ, có kết quả to make over: sửa đổi trang phục lại cho giống như mới to make sense: có thể tin được, có lý, hợp lý to make up: Trang điểm to make up ones mind: quyết định Mix out: trộn lẫn, lộn xộn Miss out: bỏ lỡ Move away: bỏ đi, ra đi Move out: chuyển đi Move in: chuyển đến Mistake sb for sb else: nhầm ai với ai to meet halfway: điều đình, hóa giải to meet s.o at (a place): đón ai ở một nơi nào to mix up to be mixed up to get mixed up: trộn lại, trộn lên to mix up = to stir or shake well (S); to confuse, to bewilder (S): khuấy, trộn, lắc đều; làm cho ai bối rối, lúng túng Ví dụ: You should mix up the ingredients well before you put them n the pan. Bạn nhớ trộn kỹ các thành phần trước khi đổ vào chảo. to moan like hell: than trời trách đất N never mind: đừng lưu tâm đến, dưng lưu ý đến, khỏi lo no good to s.o: không tốt cho ai O Order sb about st: sai ai làm gì Owe st to sb: có được gì nhờ ai on time: đúng giờ to object to: phản đối to object to s.th: phản đối điều gì on purpose = for a reason, deliberately: có mục đích, có chủ ý, cố ý over and over (again): repeatedly (also: time after time, time and again): lặp lại nhiều lần (có thể dùng: time after time, time and again) P Pass away = to die: Qua đời Pass by = go past: đi ngang qua, trôi qua Pass on to = hand down to: truyền lại Pass out = to faint: ngất Cụm động từ phrasal verb với payPay sb back: trả nợ ai Pay up the dept: trả hết nợ nần Pay attention to: chú ý to pay attention (to): to look at and listen to someone while they are speaking, to concentrate: nhìn và lắng nghe người nào đó đang nói, chú ý đến, để ý đến, tập trung vào. to pay s.th for s.th: trả vật gì để được cái gì Point out: chỉ ra Cụm động từ phrasal verb với pullPull back: rút lui Pull down = to knock down: kéo đổ, san bằng Pull in to: vào (nhà ga) Pull st out: lấy cái gì ra Pull over at: đỗ xe Cụm động từ phrasal verb với putPut st aside: cất đi, để dành Put st away: cất đi to put away: to remove from sight, to put in the proper place (S-tách ra được): to put something in the place or container where it is usually kept: sắp xếp lại, dẹp đi, cất đi, đặt đúng chỗ Put through to sb: liên lac với ai Put down: hạ xuống Put down to: lí do của Put on: mặc vào; tăng cân to put on = to place on oneself (usually said of clothes) mặc vào, đội (nón) thường nói về áo quần Ex: Mary put on her coat and left the room. Put up: dựng lên, tăng giá Put up with: tha thứ, chịu đựng, nhân nhượng Put up for: xin ai ngủ nhờ to put out: dập tắt, thổi tắt (ngọn lửa, đèn) Put St/ sb out: đưa ai / cái gì ra ngoài Put off: trì hoãn to put off = to postpone (S): dời lại, hoãn lại, đình lại Put down to: lí do của Put on: mặc vào ; tăng cân to put credit in s.o: đặt tin tưởng vào ai to put down: đàn áp, dẹp, tiễu trừ to put on (weight): cân nặng thêm, béo ra, lên cân to put on: mặc, đội, mang ( mũ, nón, áo quần) to put s.th away: cất vật gì vào chỗ của nó to put together: lắp, rắp lại, hợp lại với nhau Put an end to: kết thúc Put a stop to: chấm dứt Play an influence over: có ảnh hưởng to pick out= to choose, to select (S): chọn lựa, lựa ra to pick up: chọn lựa, nhấc lên, cầm lên to pick up = to lift from the floor, table, etc., with ones fingers: nhặt lên, lượm lên Could you pick your toy up before someone falls over it? (để người ta giẫm phải té thì sao?) to pin the failure on s.o: đổ thừa thất bại là do ai to plan on doing s.th: dự định làm điều gì to point out: chỉ, vạch ra to prevent s.o from doing s.th: ngăn cản ai làm điều gì to protect s.o from s.th: che chở cho ai khỏi điều gì to provide s.o with s.th: cung cấp cho ai cái gì Q to quarrel about s.th: cãi nhau vì chuyện gì to quarrel with s.o about s.th: cái nhau với ai về điều gì quite a few = many : nhiều R Cụm động từ phrasal verb với runRun after: truy đuổi Run away/ off from: chạy trốn Run on st: chạy bằng, hoạt động bằng Ví dụ: Why are cars which run on electricity still not used by many people? Tại sao xe hơi chạy bằng điện không được nhiều người sử dụng? Run out (of): cạn kiệt Run over: đè chết Run back: quay trở lại Run down: cắt giảm, ngừng phục vụ Run into: tình cờ gặp, đâm xô, lâm vào, tình cờ gặp, chạm trán với, ngẫu nhiên thấy to run across = to come across: tình cờ gặp, chạm trán với, ngẫu nhiên thấy to run across s.o: tình cờ gặp lại ai to run an errands: làm việc vặt, mua bán lặt vặt to run away: thoát ly, ra đi, trốn đi to run away from home: bỏ nhà ra đi, trốn khỏi nhà to run up to: chạy tới right away = very soon, immediately (also: at once): rất nhanh, tức thời, ngay lập tức Ring after: gọi lại sau Ring off: tắt máy (điện thoại) To rejoice at: mừng rõ về điều gì to read s.th in the book: đọc được điều gì đó trong sách to rejoice at (over, in) s.th: mừng rỡ về điều gì to rely on: tin tưởng vào ai to reminds s.o of s.th: gợi (nhắc nhở) ai nhớ điều gì to respect s.o for s.th: kính trọng ai về điều gì to rest s.th against s.th: tựa, đấu cái gì vào cái gì to rise = to get up: đứng dậy to rush at s.o: xông vào ai S Save up: Để giành See about = see to: quan tâm, để ý See about = to give attention or time to (also: to attend to, to see to) lưu tâm đến việc gì, lo liệu việc gì, dành thời gian để làm việc gì (có thể dùng: to attend to, to see to) Ví dụ: Who is going to see about getting us a larger room for the meeting? Ai sẽ lo việc cho chúng tôi một căn phòng rộng hơn để hội họp? See sb off: tạm biệt See sb though: nhận ra bản chất của ai See over = go over: Xem qua, đi qua Cụm động từ phrasal verb với sendSend for: yêu cầu, mời gọi Send to: đưa ai vào (bệnh viện, nhà tù) Send back: trả lại to send for s.o: gửi ai đến, gửi ai tới to send s.o s.th: gửi cho ai cái gì to send s.th to s.o: gửi cái gì cho ai to set on fire: gây hỏa hoạn Cụm động từ phrasal verb với setSet out / off: khởi hành, bắt đầu Set in: bắt đầu (dùng cho thời tiết) Set up: dựng lên Set sb back: ngăn cản ai to set fire to: làm cháy, tiêu hủy to set on fire: đốt cháy Set fire to: đốt cháy to set out: bắt đầu, ra đi, lên đường, khởi hành Settle down: an cư lập nghiệp Show off: khoe khoang, khoác lác Show up: đến tới Shop round: mua bán loanh quanh Shut down: sập tiệm, phá sản Shut up: ngậm miệng lại Sit round: ngồi nhàn rỗi Sit up for: chờ ai cho tới tận khuya Slown down: chậm lại So far: until now, until the present time (also: up to now, as of yet): cho tới bây giờ, cho tới thời gian hiện tại (có thể dùng: up to now, as of yet) Ví dụ: How many idioms have we studied in this book up to now? Cho tới bây giờ chúng ta đã học được bao nhiêu thành ngữ trong cuốn sách này rồi? Cụm động từ phrasal verb với standStand by: ủng hộ ai Stand out: nổi bật Stand for: đại diện, viết tắt của, khoan dung Stand in for: thế chỗ của ai to stand a chance: có cơ hội, có thể có được to stand for: khoan dung, chịu đựng, tượng trưng cho, thay thế cho to stand out: nổi bật to stand to reason: rõ ràng, hợp lí, cố ý, hiển nhiên to stand up for: đòi hỏi, bênh vực, ủng hộ Cụm động từ phrasal verb với stayStay away from: tránh xa Stay behind: ở lại Stay up: đi ngủ muộn Stay on at: ở lại truờng để học thêm to stay in: ở nhà to stay out: vắng nhà, đi ra ngoài to stay up: ngồi thức, thức To succeed in: thành công To speak in a whisper: nói nhỏ Show affection for: có cảm tình stick out: nhô ra, lộ ra, lòi ra to sacrifice ones life: hi sinh cuộc đời mình cho to save s.o from doing s.th: giúp ai tránh khỏi phải làm điều gì to say s.th to s.os face: nói thẳng vào mặt ai to see about: để ý đến, lưu ý, lưu tâm to see s.o off at (a place): tiễn ai to serve one right: đáng tội, đáng kiếp, đáng đời to shake hand: bắt tay chào to show a spirit towards s.o: chứng tỏ tình cảm, chứng tỏ tinh thần đối với ai to show off: khoe khoang, phô trưong to show up: hiện diện, có mặt to smile at s.o: mỉm cưòi với ai sooner or later = eventually, after a period of time: sớm muộn gì (tình huống có thể xảy ra, sau một khoảng thời gian) If you study Engish seriously, sooner or later youll become fluent. to speak in whisper: nói nhỏ, nói thì thầm to spend money on s.th: tiêu sài tiền về món gì to spend money on s.th: tiêu tiền vào việc gì (it) stands to reason: to be clear and logical: rõ ràng và hợp lý This idiom is almost always used with the pronoun subject it and is followed by a that clause. Thành ngữ này hầu như luôn luôn được dùng với đại tư it làm chủ từ và có mệnh đề that theo sau. Ví dụ: It stands to reason that a person without experience can not do the work as well as an experienced one. Thật rõ ràng và hợp lý là một người không có kinh nghiệm không thể làm việc giỏi như một người đã có kinh nghiệm. to stick s.o: lừa gạt, lừa đảo to stick to: kiên trì đeo đuổi, bền lòng, không thay đổi to stick up: cướp có vũ khí to suffer from: khổ vì, đau khổ vì to suggest to s.o: gợi ý cho ai, cho ai biết là to supply s.o with s.th: cung cấp cho ai cái gì T Cụm động từ phrasal verb với taketo take a trip= to go on a journey, to travel: đi một chuyến, làm một chuyến đi, đi du lịch Take away from: lấy đi, làm nguôi đi Take after: giống ai như đúc Take sb / st back to: đem trả lại Take down: lấy xuống Take in: lừa gạt ai, hiểu Take on: to employ someone : tuyển thêm, lấy thêm người Take off: cất cánh, cởi tháo bỏ cái gì to take off = to remove (usually said of clothes) cởi (áo, quần, nón) ra (thường nói về quần áo) Take over: giành quyền kiểm soát Take up: đảm nhận, chiếm giữ (không gian), bắt đầu làm gì (sở thích tiêu khiển) Take to: yêu thích Take note of: để ý Take care of: chăm sóc Take advantage of: lợi dụng Take leave of: từ biệt Take account of: lưu tâm Take/have pity on: thương xót Take interest in: quan tâm to take out: lấy ra, rút ra to take out = to remove, to extract (S): to go on date with (S) (also: to go out with): lấy ra; có hẹn với ai to take s.o for s.o: nhầm ai với ai to take a hike = to go for a hike: hàm ý cách đi hăng hái, nghiêm túc to take a look at: xem, nhìn đến to take a seat: ngồi xuống , mòi ngồi to take a walk: đi bộ, đi dạo to take apart: tháo rời từng bộ phận to take delight in doing s.th: thích thú làm điều gì to take down: lấy xuống, đem xuống, ghi chép (tốc ký) to take for granted: xem cho là thật, là hiển nhiên, chấp nhận như vậy to take hold of: cầm, nắm lấy to take hold of: to grasp, to grip with the hands: nắm lấy, giữ chắc trong tay ví dụ: You should take hold of the railing as you go down those step stairs. Bạn nên nắm chắc tay vịn khi đi xuống cầu thang dốc đó. to take into account: để ý đến, kể đến, lưu ý đến to take off: cởi, tháo, gió ( nón, dày, dép) to take on: tuyển dụng, thuê mướn ( người làm) to take ones time: làm thư thả, không vội vàng, làm một cách ung dung to take ones time = to do without rush, not to hurry: hãy thong thả, đừng vội vã. This idiom is often used in the imperative form (mệnh lệch cách) to take ones word for s.th: tin tưởng lời ai nói về điều gì to take over: đảm đương, đảm nhiệm, đảm trách to take pains: làm việc tận lực, hết sức cẩn thận to take part: tham dự to take part in= to be involved in, to participate in (also: to be in on): có dính líu đến, tham dự, tham gia to take pity on: thương hại, thương xót to take place: xảy ra to take s.o by surprise: làm cho ai ngạc nhiên to take s.o by the hand: nắm tay ai to take time off to have time off: được nghỉ, nghỉ Talk sb into St: thuyết phục ai Talk sb out of: cản trở ai Throw away: ném đi, vứt hẳn đi to throw away: to discard, to dispose of : ném đi, vứt bỏ Throw out: vứt đi, tống cổ ai Tie down: ràng buộc Tie in with: buộc chặt Tie sb out = wear sb out = exhaust sb: Làm ai đó kiêt sức tell on sb = inform = mách (báo cho biết) (informal: to give information about someone, usually something bad that they have said or done, especially to a person in authority: dùng không thân mật, cho biết thông tin về một người nào đó, thường là tin xấu, đặc biệt là người có chức vụ cao) Tell off: mắng mỏ Try on: thử (quần áo) Try out: Thử .(máy móc) Phrasal verbs với turnTurn away= turn down: từ chối Turn into: chuyển thành Turn out: Sản xuất, hoá ra là Turn on / off: mở/ tắt Turn up / down: vặn to, nhỏ (âm lượng) Turn up: xuất hiện, đến tới Turn in: đi ngủ To turn ones back on someone: bỏ rơi ai to turn into: đổi sang, đổi thành to turn on: mở, bật ( TV, máy lạnh, đèn) trái nguợc với to turn off to turn on= to start or cause to function (also: to switch on)(S): mở máy, mở công tắc to turn off = to cause to stop functioning (also: to switch off, to shut off) tắt máy, tắt công tắt to turn ones back on s.o: quay lưng lại với ai, bỏ roi ai to turn out: hóa ra, rốt cuộc, trở thành to talk over: bàn luận, thảo luận, nghiên cứu, xem xét to taste of: có mùi, có vị to tear off: xé đứt, xé bỏ to tear up: xé ra thành từng mảnh, hủy bỏ to tell s.o about s.th: kể cho ai nghe về điều gì to thank s.o for doing s.th: cảm on ai vì đã làm điều gì to think of = to have a (good or bad) opinion of: nghĩ (tốt hay xấu) về ai, nghĩ tới, có ý kiến về to think of s.o: nghĩ về ai to think over: suy nghĩ chính chắn, xét kỹ to think up: phát minh, khám phá, tìm ra to throw s.th at s.o: ném cái gì vào ai to tie up: cột chặt, buộc chặt to tire out = to make very weary due to difficult conditions or hard effort (also: to wear out) to treat someone to something: thiết đãi ai món gì to tremble with cold: run vì lạnh to trouble s.o for s.th: phiền ai giúp điều gì to try on: thử, cố gắng U Up to date: modern; current, timely: hiện đại; hiện hành, đúng lúc Khi đứng trước một danh từ thì dùng để kết nối các từ với nhau Ví dụ: The news program gave an up-to-date account of the nuclear accident. The newscaster said that the would update the news report every half hour. Chương trình tin tức đã phát đi lời tường thuật mới nhất về tai nạn hạt nhân. Người phát thanh viên nói rằng anh sẽ cung cấp tin mới nữa giờ một lần. Use up: sử dụng hết, cạn kiệt Used to (+bare infinitive) : formerly did, had the habit of: trước đây đã làm, có thói quen (làm gì) ở quá khứ (hiện tại không còn nữa). Urge sb into/ out of: thuyết phục ai làm gì/không làm gì W Wait for: đợi Wait up for: đợi ai đến tận khuya Watch out /over= look out: Cẩn thận, đề phòng, coi chừng Watch out for = look out for: Tìm ra Wear off: mất tác dụng, biến mất, nhạt dần Wear sb out = exhaust sb: Làm ai đó kiệt sức to wear out: to use something until it has no value or worth anymore, to make useless through wear (S separable: có thể tách rời) Work off: loai bỏ Work out: tìm ra cách giải quyết Work up: làm khuấy động Wipe out / exhaust sb: huỷ diệt Write down: viết vào To write with a pen: viết bằng bút to wait on (upon): dọn bàn ăn (chỗ ngưòi nào đó) phục dịch to wait on= to serve in a store or restaurant: phục vụ trong một cửa hiệu hay trong nhà hàng to walk up to: tiến tới to waste time on s.th: lãng phí thòi gian về việc gì to waste time on s.th: phí phạm thời gian về việc gì to wish for: ước ao to wonder about: tự hỏi về, ngạc nhiên về to work for a company: làm việc cho một công ty to work for living: làm việc để kiếm sống to worry about: lo lắng về to write with (a pen): viết bằng (bút) would rather (I would rather = Id rather.): thích hơn would rather = prefer to (also: would just as soon): thích hơn Các nhớ lâu Tất cả các phrasal verb trong tiếng AnhĐể nhớ lâu Tất cả các phrasal verb trong tiếng Anh, chúng ta cần: Đọc hằng ngày Tất cả các phrasal verb trong tiếng Anh, hoặc chia 1/3 trên ngày, tức 3 ngày đọc xong 1 lần Làm bài tập thường xuyên, làm tới làm lui, làm xuôi làm ngược, càng làm càng nhớ Áp dụng vào thực tế khi thấy phrasal verb nào gần với thực tế, có thể áp dụng được Như vậy, bài viết nêu lên hầu hết Tất cả các phrasal verb trong tiếng Anh, với gần 1000 phrasal verb cũng đủ để chúng ta tha hồ mà học, song song đó, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật để ngày càng mang đến bản từ vựng cụm động từ đầy đủ nhất. Bạn hãy Bình luận bên dưới bài viết. 4.5 / 5 ( 4 bình chọn )
Trong bài viết này chúng mình sẽ giới thiệu đến bạn những thông tin, kiến thức chi tiết nhất về cụm từ TURN OUT. Hy vọng rằng bạn có thể thu được nhiều thông tin bổ ích sau bài viết này. Chúng mình có chèn thêm vào bài viết nhiều ví dụ Anh Việt minh họa thêm để bạn có thể dễ dàng hiểu được cách dùng và các kiến thức chi tiết về cụm từ TURN OUT. Ngoài ra, các mẹo học tập nhanh sẽ giúp bạn có thể học tiếng Anh dễ dàng và hiệu quả hơn. (Hình ảnh minh họa cụm từ TURN OUT trong tiếng Anh)
Bài viết gồm 3 phần chính sẽ cung cấp cho bạn đầy đủ thông tin về cụm từ TURN OUT. Phần đầu tiên: TURN OUT là gì? Trong phần này chúng mình sẽ giới thiệu đến bạn những thông tin về nghĩa của cụm từ TURN OUT, lý giải tại sao nó lại có nghĩa như vậy. Chuyển sang phần thứ 2 của bài viết: Cấu trúc và cách dùng của cụm từ TURN OUT trong tiếng Anh. Ở phần này chúng mình sẽ giới thiệu đến bạn cách phát âm của cụm từ TURN OUT, cách sử dụng của từ này đi kèm với các ví dụ minh họa. Cuối cùng, phần 3: một số từ có liên quan đến cụm từ TURN OUT trong tiếng Anh. Vì vậy bạn có thể sử dụng thay thế chúng hoặc biết đến thêm nhiều liên từ khác để sử dụng trong bài viết của mình. Cùng theo dõi và tìm hiểu qua bài viết dưới đây. 1.TURN OUT là gì?Bạn đã từng gặp qua cụm từ TURN OUT trong các bài viết hay bài nói nào chưa? Rốt cuộc thì TURN OUT là cụm động từ hay thành ngữ? Và nghĩa của TURN OUT là gì? Trước hết cùng đi tìm hiểu về nghĩa của cụm từ này nhé! TURN OUT là một cụm từ - Phrasal verbs được sử dụng phổ biến trong các cuộc hội thoại hằng ngày. Đồng thời, bạn cũng có thể áp dụng ngay trong các bài văn, bài viết hay bài luôn của mình. TURN OUT được tạo nên từ 2 bộ phận chính. Động từ TURN có nghĩa là xoay, chuyển. Còn giới từ OUT có nghĩa là ra ngoài. Vậy thì nghĩa của cụm từ này là gì? (Hình ảnh minh họa cụm từ TURN OUT trong tiếng Anh) TURN OUT cũng được sử dụng với nhiều lớp nghĩa khác nhau. Tuy nhiên chúng đều có ý chỉ chung với sự xuất hiện hoặc di chuyển. Bạn có thể tìm hiểu cụ thể về cách dùng của cụm từ này qua phần hai của bài viết này. Theo một cách nào đấy, các Phrasal verb thường có nghĩa không liên quan đến so với nghĩa của động từ gốc. Tuy nhiên chúng vẫn có những mối liên hệ nhất định với nhau. Bạn có thể tìm hiểu và suy luận thêm để có thể dễ dàng nhớ được nghĩa của các cụm động từ. Tìm hiểu thêm về từ này qua các tài liệu tiếng Anh sẽ giúp bạn có thể tăng thêm khả năng đọc hiểu. Đồng thời thu thập thêm vốn từ vựng và ngữ pháp cho mình. Sử dụng đa dạng ngữ pháp và từ vựng sẽ giúp bạn có thể nâng cao điểm số của mình. 2.Cấu trúc và cách sử dụng của cụm từ TURN OUT trong tiếng Anh.Trước hết, bạn cùng tìm hiểu xem cách phát âm của từ TURN OUT là gì? Làm sao để có thể phát âm đúng từ này. Được tạo nên từ những từ đơn giản nhưng không khó để bạn có thể phát âm đúng được từ này./tɜːn aʊt/ là phát âm của cụm từ TURN OUT. Để ngữ điệu có thể trở nên tự nhiên hơn, bạn có thể đọc nối âm cuối của từ TURN với từ OUT. Như vậy từ sẽ được phát âm một cách mềm mại và uyển chuyển hơn. Có một sự khác nhau nho nhỏ, không đáng kể trong cách phát âm của từ TURN, bạn có thể tìm hiểu để biết thêm tránh trường hợp nhầm lẫn. Nghe và lặp lại theo cách phát âm của chúng qua các ngữ cảnh khác nhau sẽ giúp bạn có thể chuẩn hóa phát âm của mình. (Hình ảnh minh họa cụm từ TURN OUT trong tiếng Anh) Bạn có thể sử dụng cụm từ TURN OUT theo các nghĩa như chỉ sự xuất hiện tại một sự kiện nào đó, hoặc chỉ sự xảy ra, phát triển theo một cách bình thường, hoặc chỉ sự được khám phá, phát hiện ra. Bạn có thể tìm hiểu thêm cách dùng này qua ví dụ dưới đây. Ví dụ:
3.Một số cụm từ liên quan đến cụm từ TURN OUT trong tiếng AnhChúng mình sẽ giới thiệu đến bạn một số từ vựng đồng nghĩa với cụm từ TURN OUT. Bạn có thể tham khảo và sử dụng thay thế nhanh để tránh hiện tượng lặp từ quá nhiều. Chúng mình đã hệ thống thành bảng dưới đây để bạn có thể dễ dàng hiểu được. Từ vựng Nghĩa của từ Develop Phát triển Happen Xảy ra Appear Xuất hiện Take part in Tham gia
|