Các định nghĩa về vectơĐịnh nghĩa vectơ, vectơ cùng phương, vectơ cùng hướng, vectơ ngược hướng hai vectơ bằng nhau, vectơ không.Ở bài này các em sẽ được học những lý thuyết vềvectơ. Show
1. Định nghĩa vectơ– Vectơ là một đoạn thẳng định hướng. 2. Vectơ cùng phương, vectơ cùng hướng– Hai vec tơ cùng phương nếu giá của chúng song song hoặc trùng nhau. 3. Hai vectơ bằng nhau– Độ dài của vectơ là khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối của nó hay nói gọn hơn, độ dài của vectơ$ \displaystyle \overrightarrow{AB}$là độ dài đoạn thẳng AB, kí hiệu là$ \displaystyle \left| \overrightarrow{AB} \right|$ . 4. Vectơ – khôngVectơ – không kí hiệu là$ \displaystyle \overrightarrow{0}$
Định nghĩa:
Phương pháp giải: Để chứng minh hai vecto cùng phương, ta chứng minh giá của hai vecto đó song song hoặc trùng nhau. ( quan hệ từ vuông góc đến song song, cùng song song với 1 đường thẳng thứ ba, định lí Talet, tính chất đường trung bình của tam giác, hình thang, các góc vị trí so le trong – đồng vị bằng nhau ....)Để chứng minh hai vecto cùng hướng, ta chứng minh hai vecto đó cùng phương và xét hướng của hai vecto đó. Ví dụ 1: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Số các vecto khác không, cùng phương với vecto có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác là:A. 4 B. 6 C. 8 D. 10 Hướng dẫn giải:
Ví dụ 2: Cho hai vecto không cùng phương , . Khẳng định nào sau đây đúng? A. Không có vectơ nào cùng phương với cả hai vectơ .B. Có vô số vectơ cùng phương với cả hai vectơ . C. Có một vectơ cùng phương với cả hai vectơ , đó là vectơ . D. Cả A, B, C đều sai. Hướng dẫn giải: + Theo quy ước, vecto cùng phương, cùng hướng với mọi vecto (lý thuyết), do đó đáp án C đúng, từ đó suy ra đáp án A và D là đáp án sai. + Đáp án B: có vô số vecto cùng phương với cả hai vecto là sai Thật vậy, giả sử có 1 vecto cùng phương với cả hai vectoGọi giá của vecto là đường thẳng m, giá của vecto là đường thẳng a, và giá của vecto là đường thẳng b. Khi đó mâu thuẫn với giả thiết hai vecto không cùng phương.Đáp án C Ví dụ 3: Cho điểm A và vecto khác vecto . Xác định điểm M sao cho vecto cùng phương với vecto .Hướng dẫn giải: Gọi giá của vecto là đường thẳng .TH1: Điểm A thuộc đường thẳng
TH2: Điểm A không thuộc đường thẳng
Ví dụ 4: Mệnh đề nào sau đây đúng: A. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba khác thì cùng hướng B. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba khác thì cùng phương C. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng phương D. Hai vectơ ngược hướng với một vectơ thứ ba thì cùng hướng Hướng dẫn giải: A Sai vì hai vectơ đó có thể ngược hướng. B Đúng C Sai vì thiếu điều kiện vecto thứ ba khác , nếu vecto thứ ba là thì theo lý thuyết, mọi vecto đều cùng phương với vecto nên hai vecto cùng phương với vecto thì chưa chắc đã cùng phương với nhau. D Sai vì thiếu điều kiện vecto thứ ba khác Đáp án B Ví dụ 5: Cho ba điểm A, B, C phân biệt. Khi đó khẳng định nào sau đây đúng nhất. A. A, B, C thẳng hàng khi và chỉ khi cùng phương.B. A, B, C thẳng hàng khi và chỉ khi cùng phương.C. A, B, C thẳng hàng khi và chỉ khi cùng phương.Hướng dẫn giải: + Ta có: A, B, C thẳng hàng khi và chỉ khi cùng phương là đúng. Thật vậy, nếu hai vecto cùng phương thì hai đường thẳng AB và AC song song hoặc trùng nhau. Vì chúng có chung điểm A nên chúng phải trùng nhau. Vậy A, B, C thẳng hàng. Chứng minh tương tự đáp án B và đáp án C đều đúng. Vậy cả A, B, C đều đúng. Đáp án D Xem thêm các dạng bài tập Toán lớp 10 chọn lọc, có đáp án hay khác khác: Đã có lời giải bài tập lớp 10 sách mới:
Giới thiệu kênh Youtube VietJack
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k6: fb.com/groups/hoctap2k6/ Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn. vecto.jsp |