Vở bài tập Toán lớp 4 ôn tập về các phép tính với số tự nhiên trang 88

Bài 156. ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI số Tự NHIÊN (tiếp theo) 2 X (m + n) = 2xm+2xn 35 X 11 = 385 17 X 100 106 1298 X 0 < 150 54 X 72 = 72 X 54 24 = 2400 : 100 5. Bạn An đi bộ từ nhà đến trường, mỗi phút đi được 84m thì hết 15 phút. Nếu bạn An đi xe đạp từ nhà đến trường, mỗi phút đi được 180m thì hết bao nhiêu phút? Tóm tắt Đi bộ: 15 phút phút Xe đạp:H^ ■jm 5 • -ĩ 9 • Bài giải Đoạn đường An đi từ nhà đến trường: 84 X lí - 1260 (m) Số phút An đi xe đạp từ nhà đến trường là: 1260 : 180 = 7 (phút) Đáp số: 7 phút 1. Đặt tính rồi tính: 1806 X 23 326 X 142 13840 184 24 28832 1632 272 652 160 0 3612 1304 16 41538 326 46292 2. Tìm X: a) X X 30 = 1320 b) X : 24 = 65 X = 1320 : 30 X = 65 X 24 X = 44 X = 1560 3. Viết chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm: a X 3 = 3 X a a : 1 = a (a X b) X 5 = a X (b X 5) a : a = 1 (a khác 0) a X 1 = 1 X a = a 0 : a = 0 (a khác 0)

Giải câu 1, 2, 3, 4, 5 trang 88, 89 bài 156 Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. 1. Đặt tính rồi tính:

1. Đặt tính rồi tính:

1806 × 23                               326 × 142 

13840 : 24                              28832 : 272

2. Tìm x :

a) x × 30 = 1320                        b) x : 24 = 65 

3. Viết chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm:

a × 3 = .... × a                                 a : 1 = .....

(a × b) × 5 = .... × (b × 5)                a : a = ..... (a khác 0)

a × 1 = 1 × .... = .....                        0 : a = ....  (a khác 0)

2 × (m + n) = 2 × m + 2 x....

 4. Điền dấu >, <, =

35 × 11 .... 385 1298 × 0 .... 150
17 × 100 .... 1800 54 × 72 .... 72 × 54

1600 : 10 .... 106

24  .... 2400 : 100

5. Bạn An đi bộ từ nhà đến trường, mỗi phút đi được 84m thì hết 15 phút. Nếu bạn An đi xe đạp từ nhà đến trường, mỗi phút đi được 180m thì hết bao nhiêu phút?

Bài giải:

1.

Vở bài tập Toán lớp 4 ôn tập về các phép tính với số tự nhiên trang 88

2.

a) x × 30 = 1320 

            x = 1320 : 30 

            x = 44 

b) x : 24 = 65

           x = 65 × 24 

           x = 1560 

3.

a × 3 = 3 × a                                       a : 1 = a

(a × b) × 5 = a × (b × 5)                      a : a = 1 (a khác 0)

a × 1 = 1 × a = a                                  0 : a = 0  (a khác 0)

2 × (m + n) = 2 × m + 2 × n

4.

35 × 11 = 385 1298 × 0 < 150
17 × 100 < 1800 54 × 72 = 72 × 54

1600 : 10 > 106

24  = 2400 : 100

5.

Tóm tắt:

Vở bài tập Toán lớp 4 ôn tập về các phép tính với số tự nhiên trang 88

Bài giải

Đoạn đường An đi từ nhà đến trường:

85 × 15 = 1260 (m)

Số phút An đi xe đạp từ nhà đến trường là:

1260 : 180 = 7 (phút)

Đáp số: 7 phút

Sachbaitap.com

Báo lỗi - Góp ý

Bài tiếp theo

Vở bài tập Toán lớp 4 ôn tập về các phép tính với số tự nhiên trang 88

Xem lời giải SGK - Toán 4 - Xem ngay

Xem thêm tại đây: Bài 155+156+157. Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên

Giải bài tập 1, 2, 3, 4, 5 trang 88, 89 VBT toán 4 bài 156 : Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên (tiếp theo) với lời giải chi tiết và cách giải nhanh, ngắn nhất

Quảng cáo

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

  • Bài 1
  • Bài 2
  • Bài 3
  • Bài 4
  • Bài 5

Vở bài tập Toán lớp 4 ôn tập về các phép tính với số tự nhiên trang 88
Chia sẻ

Vở bài tập Toán lớp 4 ôn tập về các phép tính với số tự nhiên trang 88
Bình luận

Bài tiếp theo

Vở bài tập Toán lớp 4 ôn tập về các phép tính với số tự nhiên trang 88

Quảng cáo

Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán lớp 4 - Xem ngay

Báo lỗi - Góp ý

Chương 3: Dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3 - Giới thiệu Hình bình hành

Chương 4: Phân số - Các phép tính với phân số - Giới thiệu Hình thoi

Chương 5: Tỉ số - Một số bài toán liên quan đến tỉ số - Tỉ lệ bản đồ

Chương 6: Ôn tập

  • Giải bài : Ôn tập về số tự nhiên Trang 83,84
  • Giải bài : Ôn tập về số tự nhiên Trang 84,85
  • Giải bài : Ôn tập về số tự nhiên Trang 85,86
  • Giải bài : Ôn tập các phép tính với số tự nhiên Trang 87,88
  • Giải bài : Ôn tập các phép tính với số tự nhiên Trang 88,89
  • Giải bài : Ôn tập các phép tính với số tự nhiên Trang 89,90
  • Giải bài : Ôn tập về biểu đồ Trang 91
  • Giải bài : Ôn tập về phân số Trang 92,93
  • Giải bài : Ôn tập các phép tính với phân số Trang 93,94,95
  • Giải bài : Ôn tập các phép tính với phân số Trang 95,96
  • Giải bài : Ôn tập các phép tính với phân số Trang 97
  • Giải bài : Ôn tập các phép tính với phân số Trang 98
  • Giải bài : Ôn tập về đại lượng Trang 99,100
  • Giải bài : Ôn tập về đại lượng Trang 101
  • Giải bài : Ôn tập về đại lượng Trang 102,103
  • Đề thi toán học kì 2 lớp 4 số 1
  • Đề thi toán học kì 2 lớp 4 số 2
  • Đề thi toán học kì 2 lớp 4 số 3
  • Đề thi toán học kì 2 lớp 4 số 4
  • Đề thi toán học kì 2 lớp 4 số 5
  • Đề thi toán học kì 2 lớp 4 số 6

Với giải Vở bài tập Toán lớp 4 trang 88, 89 Bài 156: Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên (Tiếp theo) chi tiết được Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm biên soạn bám sát nội dung vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập môn Toán lớp 4.

Giải Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 156: Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên (Tiếp theo)

Video giải Vở bài tập Toán lớp 4 trang 88, 89 Bài 156: Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên (Tiếp theo) 

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 88 Bài 1: Đặt tính rồi tính:

1806 × 23                                                

326 × 142

13840 : 24                                               

28832 : 272

Lời giải:

Vở bài tập Toán lớp 4 ôn tập về các phép tính với số tự nhiên trang 88

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 88 Bài 2: Tìm x:

a) x × 30 = 1320                                      

b) x : 24 = 65

Lời giải:

a) 

x × 30 = 1320 

x = 1320 : 30

x = 44

b)

x : 24 = 65

x = 65 × 24

x = 1560

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 88 Bài 3: Viết chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm:

a × 3 = .... × a                                          

a : 1 = .....

(a × b) × 5 = .... × (b × 5)                         

a : a = ..... (a khác 0)

a × 1 = 1 × .... = .....                                  

0 : a = .... (a khác 0)

2 × (m + n) = 2 × m + 2 ×....

Lời giải:

a × 3 = 3 × a                                            

a : 1 = a

(a × b) × 5 = a × (b × 5)                            

a : a = 1 (a khác 0)

a × 1 = 1 × a = a                                      

0 : a = 0 (a khác 0)

2 × (m + n) = 2 × m + 2 × n

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 89 Bài 4: Điền dấu >; <; = vào chỗ chấm:

35 × 11 .... 385                                        

1298 × 0 ....150

17 × 100 .... 1800                                    

54 × 72 .... 72 ×54

1600 : 10 .... 106                                     

24 … 2400:100

Lời giải:

35 × 11 = 385                                          

1298 × 0 < 150

17 × 100 < 1800                                      

54 × 72 = 72 × 54

1600 : 10 > 106                                       

24 = 2400 : 100

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 89 Bài 5: Bạn An đi bộ từ nhà đến trường, mỗi phút đi được 84m thì hết 15 phút. Nếu bạn An đi xe đạp từ nhà đến trường, mỗi phút đi được 180m thì hết bao nhiêu phút?

Lời giải:

Đoạn đường An đi từ nhà đến trường:

84 × 15 = 1260 (m)

Số phút An đi xe đạp từ nhà đến trường là:

1260 : 180 = 7 (phút)

Đáp số: 7 phút

Xem thêm lời giải Vở bài tập Toán lớp 4 hay, chi tiết khác:

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 89, 90 Bài 157: Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên (Tiếp theo)

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 90, 91 Bài 158: Ôn tập về biểu đồ

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 92, 93 Bài 159: Ôn tập về phân số

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 93, 94, 95 Bài 160: Ôn tập về các phép tính với phân số

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 95, 96 Bài 161: Ôn tập về các phép tính với phân số (Tiếp theo)