What a ride it been là gì

Cùng Monkey tìm hiểu cách chia động từ Ride trong 13 thì cơ bản, các dạng bất quy tắc của Ride và cách phát âm chuẩn trong bài viết này nhé!

What a ride it been là gì

10 triệu++ trẻ em tại 108 nước đã
giỏi tiếng Anh như người bản xứ &
phát triển ngôn ngữ vượt bậc qua
các app của Monkey

Đăng ký ngay để được Monkey tư vấn sản phẩm phù hợp cho con.

*Vui lòng kiểm tra lại họ tên

*Vui lòng kiểm tra lại SĐT

ĐĂNG KÝ MUA!

Ride - Ý nghĩa và cách dùng

Ride là động từ bất quy tắc, bạn cần nắm được các dạng V2, V3 và V-ing của động từ này khi chia trong các thì. Ngoài ra, việc phát âm chuẩn cũng giúp bạn làm tốt các bài tập về phiên âm hoặc giao tiếp.

Cách phát âm Ride

Cách phát âm của Ride ở dạng nguyên thể

UK: /raɪd/ 

US: /raɪd/

Cách phát âm đối với các dạng động từ của "Ride”

Dạng động từ

Cách chia

UK

US

I/ we/ you/ they

Ride

/raɪd/

/raɪd/

He/ she/ it

Rides

/raɪdz/

/raɪdz/

QK đơn

Rode

/rəʊd/

/rəʊd/

Phân từ II

Ridden

/ˈrɪdn/

/ˈrɪdn/

V-ing

Riding

/ˈraɪdɪŋ/

/ˈraɪdɪŋ/

Nghĩa của từ Ride

1. đi, cưỡi (ngựa)

Ex: I learnt to ride as a child. (Tôi học cưỡi ngựa khi còn nhỏ).

2. đi xe (xe buýt, xe lửa, xe điện), đi xe đạp

Ex: The boys were riding their bikes around the streets.

(Những cậu bé đang đạp xe dạo quanh các con phố).

3. trôi nổi trên mặt nước, bay trong không khí

Ex: We watched the balloon riding high above the fields.

(Chúng tôi xem khinh khí cầu bay trên cao trên các cánh đồng)

4. thả neo (tàu thủy)

5. đè nặng, giày vò, áp chế

Ý nghĩa của Ride + giới từ 

1. to ride on: cưỡi lên (ngựa,...)

2. to ride out: vượt qua được

3. to ride up: đến bằng ngựa

Xem thêm: Cách chia động từ Pay trong tiếng anh

V1, V2, V3 của Ride trong bảng động từ bất quy tắc

Ride là động từ bất quy tắc, dưới đây là 3 dạng của Ride tương ứng 3 cột trong bảng:

V1 của Ride

(Infinitive - động từ nguyên thể)  

V2 của Ride

(Simple past - động từ quá khứ)

V3 của Ride

(Past participle - quá khứ phân từ - Phân từ II) 

To ride

Rode

Ridden

Cách chia động từ Ride theo các dạng thức

Trong câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ động từ đứng sau chủ ngữ được chia theo thì, còn lại các cộng từ khác được chia theo dạng. Với những câu mệnh đề hoặc không có chủ ngữ thì động từ mặc định chia theo dạng.

Các dạng thức

Cách chia

Ví dụ

To_V

Nguyên thể có “to”

To ride

I learnt to ride as a child.

(Tôi đã học cưỡi ngựa khi còn nhỏ).

Bare_V

Nguyên thể

Ride

I ride a bike to go to school.

(Tôi đi xe đạp đến trường).

Gerund

Danh động từ

Riding

He was riding on a large black horse.

(Anh ấy đang cưỡi trên con ngựa lớn màu đen).

Past Participle

Phân từ II

Ridden

She had never ridden a horse before.

(Cô ấy chưa từng cưỡi ngựa trước đây).

Cách chia động từ Ride trong 13 thì tiếng anh

Trong phần này, Monkey sẽ hướng dẫn bạn cách chia động từ Ride trong 13 thì tương ứng với 3 thời hiện tại, quá khứ, tương lai. Cần lưu ý nếu trong câu chỉ có 1 động từ “Ride” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.

Chú thích:

HT: thì hiện tại

QK: thì quá khứ

TL: thì tương lai

HTTD: hoàn thành tiếp diễn

 

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

THÌ

I

You

He/ she/ it

We/ you/ they

HT đơn

ride

ride

rides

ride

HT tiếp diễn

am riding

are riding

is riding

are riding

HT hoàn thành

have ridden

have ridden

has ridden

have ridden

HT HTTD

have been

riding

have been

riding

have been

riding

have been

riding

QK đơn

rode

rode

rode

rode

QK tiếp diễn

was riding

were riding

was riding

were riding

QK hoàn thành

had ridden

had ridden

had ridden

had ridden

QK HTTD

had been

riding

had been

riding

had been

riding

had been

riding

TL đơn

will ride

will ride

will ride

will ride

TL gần

am going

to ride

are going

to ride

is going

to ride

are going

to ride

TL tiếp diễn

will be riding

will be riding

will be riding

will be riding

TL hoàn thành

will have ridden

will have ridden

will have ridden

will have ridden

TL HTTD

will have

been riding

will have

been riding

will have

been riding

will have

been riding

Cách chia động từ Ride trong cấu trúc câu đặc biệt

Trong 1 số cấu trúc câu như câu điều kiện, giả định, mệnh lệnh,... động từ Ride được chia theo bảng mẫu dưới đây. Bạn đọc cần học thuộc để áp dụng đúng.

 

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

 

I/ you/ we/ they

He/ she/ it

Câu ĐK loại 2 - MĐ chính

would ride

would ride

Câu ĐK loại 2

Biến thế của MĐ chính

would be riding

would be riding

Câu ĐK loại 3 - MĐ chính

would have ridden

would have ridden

Câu ĐK loại 3

Biến thế của MĐ chính

would have

been riding

would have

been riding

Câu giả định - HT

ride

ride

Câu giả định - QK

rode

rode

Câu giả định - QKHT

had ridden

had ridden

Câu giả định - TL

should ride

should ride

Câu mệnh lệnh

ride

ride

Qua bài viết này, bạn học đã nắm được cách chia động từ Ride trong 13 thì cũng như các cấu trúc ngữ pháp thường dùng. Hãy thực hành bài tập liên quan đến cách chia động từ thường xuyên để ghi nhớ kiến thức nhé!