Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Căn cứ Nghị quyết số 05/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt bổ sung dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2019; Căn cứ Quyết định số 581/QĐ-UBND ngày 25/02/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Đông Hưng; Xét đề nghị của huyện Đông Hưng tại Tờ trình số 248/TTr-UBND ngày 18/9/2019; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 472/TTr-STNMT ngày 20/9/2019, QUYẾT ĐỊNH Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình với các nội dung chủ yếu sau: 1. Diện tích các loại đất sau khi điều chỉnh STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Diện tích đã được UBND tỉnh phê duyệt Diện tích sau khi điều chỉnh (1) (2) (3) (4) (5) TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN 19.930,21 19.930,21 1 Đất nông nghiệp NNP 13.512,98 13.529,71 1.1 Đất trồng lúa LUA 11.177,02 11.190,32 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước LUC 11.175,17 11.188,47 1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK 309,02 313,71 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 818,02 817,87 1.4 Đất nuôi trồng thủy sản NTS 930,69 930,30 1.5 Đất nông nghiệp khác NKH 278,23 277,51 2 Đất phi nông nghiệp PNN 6.379,74 6.363,10 2.1 Đất quốc phòng CQP 13,14 13,14 2.2 Đất an ninh CAN 2,36 2,45 2.3 Đất khu công nghiệp SKK 63,38 63,38 2.4 Đất cụm công nghiệp SKN 126,59 132,89 2.5 Đất thương mại, dịch vụ TMD 51,97 54,62 2.6 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp SKC 76,67 83,17 2.7 Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã DHT 3.426,00 3.432,92 2.8 Đất có di tích lịch sử - văn hóa DDT 11,10 11,10 2.9 Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA 48,34 45,08 2.10 Đất ở tại nông thôn ONT 1.931,34 1.894,73 2.11 Đất ở tại đô thị ODT 23,86 23,91 2.12 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC 25,67 25,67 2.13 Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp DTS 2,74 2,49 2.14 Đất cơ sở tôn giáo TON 43,35 43,35 2.15 Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng NTD 213,23 213,23 2.16 Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm SKX 24,84 24,84 2.17 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH 20,63 20,45 2.18 Đất khu vui chơi, giải trí công cộng DKV 2,06 3,26 2.19 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN 24,01 24,01 2.20 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối SON 219,62 219,62 2.21 Đất có mặt nước chuyên dùng MNC 21,94 21,94 2.22 Đất phi nông nghiệp khác PNK 6,89 6,85 3 Đất chưa sử dụng CSD 37,49 37,40 4 Đất đô thị* KDT 68,95 68,95 2. Danh mục dự án thực hiện trong năm 2019 sau khi đã điều chỉnh: Chi tiết tại Phụ lục kèm theo. Điều 2. Ủy ban nhân dân huyện Đông Hưng có trách nhiệm: 1. Công bố công khai phương án điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2019 theo quy định. 2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt. 3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các ngành, đơn vị liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đông Hưng chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. Nơi nhận: - Như Điều 3; - Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh; - LĐ VPĐĐBQH, HĐND, UBND tỉnh; - Cổng Thông tin điện tử tỉnh; - Lưu: VT, KTTNMT. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Đặng Trọng Thăng DANH MỤC DỰ ÁN THỰC HIỆN TẠI HUYỆN ĐÔNG HƯNG TRONG NĂM 2019 SAU KHI ĐÃ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH (Kèm theo Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 07 tháng 10 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh) STT Tên dự án Diện tích quy hoạch (ha) Địa điểm thực hiện Ghi chú Tổng diện tích (ha) Trong đó lấy từ các loại đất Xứ đồng, Thôn, xóm, tổ dân phố Xã, phường, thị trấn Đất trồng lúa Đất ở Đất khác (1) (2) (3) = (4) + (5) + (6) (4) (5) (6) (7) (8) (9) I Đất ở nông thôn 86,36 65,50 20,86 1 Quy hoạch khu dân cư 0,15 0,15 Thôn Phú Xuân Đông Á 2 Chuyển mục đích sang đất ở 1,28 0,80 0,48 Thôn Phú Xuân Đông Á 3 Chuyển mục đích sang đất ở 0,95 0,35 0,60 Đông Cường Điều chỉnh tăng 4 Quy hoạch khu dân cư 0,26 0,26 Thôn Phương Đài Đông Dương 5 Quy hoạch khu dân cư 0,05 0,05 Thôn Phương Đài Đông Dương 6 Quy hoạch khu dân cư 0,02 0,02 Thôn Phương Cúc Đông Dương 7 Quy hoạch khu dân cư 0,06 0,06 Thôn Phương Cúc Đông Dương 8 Quy hoạch khu dân cư 0,01 0,01 Thôn Phương Cúc Đông Dương 9 Quy hoạch khu dân cư 0,02 0,02 Thôn Thượng Đạt Đông Dương 10 Quy hoạch khu dân cư 0,95 0,95 Thôn Thượng Đạt Đông Dương 11 Quy hoạch khu dân cư 0,60 0,60 Thôn Trung Đông phương 12 Chuyển mục đích sang đất ở 0,10 0,00 0,10 Đông phương 13 Quy hoạch khu dân cư 0,05 0,05 Tô Hiệu, Hưng Đạo Tây, Hưng Đạo Đông Đông Quang 14 Chuyển mục đích sang đất ở 0,43 0,20 0,23 Đông Quang 15 Chuyển mục đích sang đất ở 0,02 0,02 Thôn Cộng Hòa Đông Quang 16 Quy hoạch khu dân cư 0,18 0,13 0,05 Hồng Phong Đông Quang 17 Chuyển mục đích sang đất ở 0,32 0,12 0,20 Đông Vinh 18 Chuyển mục đích sang đất ở 0,25 0,10 0,15 Toàn xã Đông Kinh 19 Chuyển mục đích sang đất ở 0,65 0,15 0,50 Bạch Đằng 20 Chuyển mục đích sang đất ở 0,28 0,28 Thôn Vạn Minh Đông Lĩnh 21 Quy hoạch khu dân cư 1,20 1,20 Thôn Phấn Dũng Đông Sơn 22 Quy hoạch khu dân cư 0,04 0,04 Thôn Nam Dụ Đông Sơn 23 Chuyển mục đích xen kẹp trong khu DC 1,14 0,66 0,48 Đông Sơn 24 Quy hoạch khu dân cư 1,40 1,40 0,00 Thôn Thuần Túy Đông La 25 Quy hoạch khu dân cư 1,20 1,13 0,07 Thôn Thuần Túy Đông La 26 Quy hoạch khu dân cư (khu 5% dịch vụ) 0,73 0,71 0,02 Thôn Cổ Dũng 1 Đông La Điều chỉnh giảm diện tích khu 1,1 ha 27 Quy hoạch khu dân cư 0,74 0,74 Phong Lôi Tây Đông Hợp 28 Chuyển mục đích sang đất ở 0,35 0,35 Thôn Long Bối Đông Đông Hợp Điều chỉnh giảm diện tích 29 Tái định cư đường 217 0,22 0,22 Đông Tân 30 Quy hoạch khu dân cư 0,60 0,60 Thôn An Đồng Đông Giang 31 Chuyển mục đích đất xen kẹt sang đất ở 0,45 0,45 Toàn xã Đông Giang 32 Quy hoạch khu dân cư phía Bắc QL39 (trong đó Quy hoạch đất ở là 0,49, đất TMDV là 1,98 ha, Đất hạ tầng 3,81 ha; đất dự trữ 0,87 ha) 7,15 7,15 Châu Giang Đông Phong 33 Quy hoạch khu dân cư 0,55 0,55 Thôn Cổ Hội Tây Đông Phong 34 Chuyển mục đích đất xen kẹt sang đất ở 0,23 0,23 Toàn xã Đông Hà Điều chỉnh tăng diện tích 35 Chuyển mục đích sang đất ở 0,52 0,02 0,50 Đông Xá 36 Quy hoạch khu dân cư 2,30 2,30 Thôn 2 Đô Lương 37 Quy hoạch khu dân cư 0,01 0,01 Thôn 1 Đô Lương 38 Chuyển mục đích xen kẹp trong khu DC 0,30 0,10 0,20 Toàn xã Đô Lương 39 Quy hoạch khu dân cư 0,78 0,78 Thôn An Bài Đông Động 40 Quy hoạch khu dân cư 0,45 0,45 Thôn Lam Điền Đông Động 41 Quy hoạch khu dân cư 0,15 0,15 Thôn Phú Điền Đông Động 42 Chuyển mục đích sang đất ở 0,20 0,00 0,20 Đông Động 43 Quy hoạch khu dân cư 2,19 2,14 0,05 Thôn Đông Đô Hồng Giang 44 Chuyển mục đích sang đất ở 0,35 0,00 0,35 Hồng Giang 45 Quy hoạch khu dân cư 4,52 4,40 0,12 Thôn Đà Giang Nguyên Xá 46 Quy hoạch khu dân cư 3,00 2,90 0,10 Thôn Đề Quang Nguyên Xá 47 Quy hoạch khu dân cư 0,14 0,14 Thôn Bắc Lạng Nguyên Xá 48 Chuyển mục đích sang đất ở 0,50 0,50 Thôn Bắc Lạng Nguyên Xá 49 Chuyển mục đích sang đất ở 0,05 0,05 An Châu 50 Chuyển mục đích sang đất ở 0,45 0,10 0,35 Lô Giang 51 Quy hoạch khu dân cư 0,07 0,07 Thôn Kim Ngọc 1 Liên Giang 52 Quy hoạch khu dân cư 0,10 0,10 Thôn Minh Hồng Liên Giang 53 Quy hoạch khu dân cư 0,03 0,03 Thôn Kim Ngọc 3 Liên Giang 54 Quy hoạch khu dân cư 0,04 0,04 Thôn Ba Vì Liên Giang 55 Chuyển mục đích sang đất ở 0,36 0,12 0,24 Liên Giang 56 Đất 5% khu 3 0,56 0,18 0,38 Thôn Lê Lợi 1 Đông Xuân 57 Đất 5% công ty Trường phong và trường Tư thục 0,85 0,47 0,38 Thôn Lê Lợi 2 Đông Xuân 58 Chuyển mục đích sang đất ở 0,60 0,60 Đông Xuân 59 Quy hoạch khu dân cư 0,90 0,90 Thôn Cộng Hòa Hồng Châu 60 CMĐ đất xen kẹp 0,50 0,50 Hồng Châu 61 Chuyển mục đích sang đất ở 0,20 0,20 Thôn Đoàn Kết Hồng Châu 62 Chuyển mục đích sang đất ở 0,20 0,20 Thôn Văn Thụ Hồng Châu 63 Chuyển mục đích sang đất ở 0,20 0,20 Thôn Hưng Tiến Hồng Châu 64 Chuyển mục đích sang đất ở 0,20 0,20 Thôn An Ry Hồng Châu 65 Chuyển mục đích đất xen kẹp trong khu DC sang đất ở 0,25 0,25 Toàn xã Phú Châu 66 Quy hoạch khu dân cư 0,60 0,60 Thôn Thọ Sơn Minh Châu 67 Chuyển mục đích sang đất ở 0,10 0,06 0,04 Minh Châu 68 Quy hoạch khu dân cư 0,12 0,12 0,00 Thôn Duyên Tục Phú Lương 69 Quy hoạch khu dân cư 0,42 0,39 0,03 Thôn Duyên Tục Phú Lương 70 Chuyển mục đích sang đất ở 0,28 0,10 0,18 Toàn xã Phú Lương 71 Quy hoạch khu dân cư 2,81 2,81 Thôn Lộ Vị, Thần Khê Thăng Long 72 Chuyển mục đích sang đất ở 0,70 0,70 Toàn xã Thăng Long 73 Chuyển mục đích sang đất ở 0,13 0,13 Phong Châu 74 Quy hoạch khu dân cư 0,23 0,23 Thôn Khuốc Tây Phong Châu 75 Chuyển mục đích sang đất ở 0,15 0,08 0,07 Hoa Lư 76 Quy hoạch khu dân cư 2,59 1,20 1,39 Khu bờ Nghệ Thôn Duy Tân Minh Tân 77 Quy hoạch khu dân cư 0,20 0,20 Thôn Liên Minh Minh Tân 78 Chuyển mục đích sang đất ở 0,22 0,22 Minh Tân 79 Quy hoạch khu dân cư 0,07 0,07 Thôn Tân Hòa Hợp Tiến 80 Chuyển mục đích sang đất ở 0,16 0,10 0,06 Hợp Tiến Điều chỉnh tăng diện tích thêm 0,06 81 Chuyển mục đích sang đất ở 0,34 0,34 Thôn Vạn Thắng Hoa Nam 82 Quy hoạch khu dân cư 0,50 0,50 Thôn Vạn Thắng Hoa Nam 83 Quy hoạch khu dân cư 0,96 0,92 0,04 Thôn Phú Vinh + Đồng Cống Đồng Phú 84 Quy hoạch khu dân cư 0,25 0,19 0,06 Thôn Cao Phú Đồng Phú 85 Chuyển mục đích sang đất ở 0,80 0,00 0,80 Đồng Phú 86 Quy hoạch khu dân cư (2 khu) 0,30 0,23 0,07 Thôn An Thái Mê Linh 87 Quy hoạch khu dân cư 0,02 0,02 Thôn Hữu Mê Linh 88 Quy hoạch khu dân cư 1,13 1,13 Thôn Hữu Mê Linh 89 Chuyển mục đích sang đất ở 0,12 0,00 0,12 Toàn xã Mê Linh 90 Tái định cư đường nối từ QL10 (tuyếntránh S1) đến đường TB HN, đoạn từ QL10 đến sông Trà Lý và từ cầu vượt sông Trà Lý (BOT) 1,30 1,17 0,13 Trọng Quan 91 Chuyển mục đích sang đất ở 1,84 1,84 Trọng Quan 92 Chuyển mục đích sang đất ở 0,91 0,91 Đông Huy 93 Chuyển mục đích sang đất ở 0,15 0,15 Hồng Việt 94 Quy hoạch khu dân cư 0,04 0,04 Thôn Đông Hồng Việt 95 Chuyển mục đích xen kẹp sang đất ở 0,16 0,08 0,08 Toàn xã Chương Dương 96 Quy hoạch khu dân cư 0,07 0,04 0,03 Thôn Cao Mỗ Nam Chương Dương 97 Quy hoạch khu dân cư 0,13 0,13 Thôn Cao Mỗ Nam Chương Dương 98 Quy hoạch khu dân cư 0,25 0,25 Thôn Cao Mỗ Nam Chương Dương 99 Chuyển mục đích sang đất ở 0,51 0,51 Thôn Hùng Việt Đông Hoàng 100 Quy hoạch khu dân cư 0,20 0,20 Thôn Thái Hòa 2 Đông Hoàng 101 Quy hoạch khu dân cư 0,16 0,16 Thôn Thái Hòa 2 Đông Hoàng 102 Quy hoạch khu dân cư 0,15 0,15 Thôn Thái hòa 1 Đông Hoàng 103 Quy hoạch khu dân cư 0,23 0,23 Thôn Thanh long Đông Hoàng 104 Quy hoạch khu dân cư 0,15 0,07 0,08 Thôn Nam Hải Đông Các 105 Quy hoạch khu dân cư 0,15 0,15 Thôn Đông Các Đông Các 106 Chuyển mục đích sang đất ở 0,40 0,20 0,20 Đông Các 107 Quy hoạch khu tái định cư đường 217 0,11 0,11 Lại Xá Đông Tân Điều chỉnh 108 Quy hoạch khu dân cư 0,23 0,23 Hậu Trung 1 Bạch Đằng Điều chỉnh 109 Quy hoạch khu dân cư nông thôn kiểu mẫu 3,00 3,00 Đông La Điều chỉnh 110 Quy hoạch khu dân cư (đất 5% dịch vụ) 0,50 0,50 Bảo Châu Đông La Điều chỉnh 111 Quy hoạch khu nhà ở thương mại 15,00 14,00 1,00 Đông Sơn Điều chỉnh 112 Chuyển mục đích sang đất ở 0,18 0,18 Phương Đài Đông Dương Điều chỉnh 113 Quy hoạch khu dân cư 0,03 0,03 Tống Khê Đông Hoàng Điều chỉnh 114 Quy hoạch khu dân cư 0,08 0,08 Hùng Việt Đông Hoàng Điều chỉnh 115 Quy hoạch khu dân cư 0,11 0,11 Tống Khê Đông Hoàng Điều chỉnh 116 Quy hoạch khu dân cư 0,51 0,51 Hùng Việt Đông Hoàng Điều chỉnh 117 Quy hoạch khu dân cư nông thôn kiểu mẫu 3,00 3,00 Đông Xuân Điều chỉnh II Đất ở tại đô thị 1,50 1,50 1 Quy hoạch khu dân cư 0,06 0,06 Tổ 4 TT Đông Hưng 2 Quy hoạch khu dân cư 0,14 0,14 Tổ 7 TT Đông Hưng 3 Quy hoạch khu dân cư 0,12 0,12 Tổ 7 TT Đông Hưng 4 Quy hoạch khu dân cư 0,03 0,03 Tổ 8 TT Đông Hưng Điều chỉnh tăng diện tích 5 Quy hoạch khu dân cư 0,05 0,05 Tổ 10 TT Đông Hưng 6 Chuyển mục đích sang đất ở 0,02 0,02 Tổ 2 TT Đông Hưng 7 Chuyển mục đích sang đất ở 0,03 0,03 Tổ 4 TT Đông Hưng 8 Chuyển mục đích sang đất ở 0,24 0,24 Tổ 7 TT Đông Hưng 9 Chuyển mục đích sang đất ở 0,02 0,02 Tổ 7, 9 TT Đông Hưng 10 Quy hoạch khu dân cư 0,02 0,02 Tổ 8 TT Đông Hưng Điều chỉnh 11 Quy hoạch khu dân cư 0,25 0,25 Tổ 7 TT Đông Hưng Điều chỉnh 12 Quy hoạch khu dân cư 0,25 0,25 Tổ 7 TT Đông Hưng Điều chỉnh 13 Quy hoạch khu dân cư 0,27 0,27 Tổ 7 TT Đông Hưng Điều chỉnh giảm từ khu III Đất xây dựng trụ sở cơ quan 2,63 2,46 0,05 0,12 1 Quy hoạch Trụ sở UBND xã 1,00 1,00 Thôn Trung Đông Sơn 2 Quy hoạch Trụ sở Tòa án 0,05 0,05 Tổ 8 TT Đông Hưng Điều chỉnh tăng 3 Mở rộng Trụ sở UBND thị trấn 0,24 0,24 Tổ 8 TT Đông Hưng 4 Quy hoạch Trụ sở UBND xã 0,30 0,30 Thôn Cổ Dũng 1 Đông La 5 Quy hoạch Trụ sở UBND xã 0,30 0,30 Thôn Lương Đống Đông Giang 6 Xây dựng Trụ sở UBND xã 0,28 0,28 Thôn Kim Bôi Hoa Lư 7 Quy hoạch Trụ sở UBND xã 0,12 0,12 Thôn Trần Phú Nguyên Xá 8 Quy hoạch Trụ sở UBND xã 0.,20 0,20 04 ĐR An Châu Đã xây dựng 9 Mở rộng Trụ sở UBND xã 0,14 0,14 Thôn Đông Các Đông Các Đã xây dựng III Đất quốc phòng 2,50 2,47 0,03 1 Công trình phòng thủ 0,15 0,15 Đông Tân 2 Công trình phòng thủ 0,04 0,04 Thôn Kim Châu 1 An Châu 3 Công trình phòng thủ 0,04 0,04 Thôn An Nạp An Châu 4 Công trình phòng thủ 0,08 0,08 Thôn Kim Châu 2 An Châu 5 Quy hoạch khu vực cất giấu kỹ thuật 0,03 0,00 Thôn Tân Bình Hợp Tiến 6 Doanh trại quân đội 0,15 0,15 Thôn Đông Khê Nguyên Xá 7 Công trình phòng thủ 0,54 0,54 Thôn An Bình Lô Giang 8 Công trình phòng thủ 0,57 0,57 Thôn Hữu Mê Linh 9 Công trình phòng thủ 0,40 0,40 Thôn Hùng Việt Đông Hoàng 10 Công trình phòng thủ 0,25 0,25 Thôn trung Dũng Đông Á 11 Công trình phòng thủ 0,25 0,25 Thôn Quang trung Đông Huy IV Đất xây dựng cơ sở văn hóa 2,03 1,76 0,27 1 Nhà tưởng niệm Đại tướng Võ Nguyên Giáp 1,10 1,02 0,08 Đông Khê (Tiếp giáp Trần Phú) Nguyên xá Đã có QĐ của UBND tỉnh 2 Xây dựng tượng đài liệt sĩ 0,30 0,30 Liên Minh Minh Tân 3 Xây dựng tượng đài liệt sĩ 0,15 0,15 Hoa Lư 4 Xây dựng tượng đài liệt sĩ 0,29 0,29 04ĐR An Châu Đã xây dựng 5 Xây dựng tượng đài liệt sĩ 0,19 0,19 Cầu Thượng Đông Dương Điều chỉnh V Đất xây dựng cơ sở y tế 0,78 0,78 1 Xây dựng trạm y tế 0,16 0,16 Thôn Nam An Hồng Giang 2 Xây dựng trạm y tế 0,20 0,20 Kim Bôi Hoa Lư 3 Xây dựng Trạm y tế 0,21 0,21 05 DC An Châu Đã xây dựng 4 Xây dựng Trạm y tế 0,21 0,21 Phương Đài Đông Dương Điều chỉnh VI Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo 6,79 5,03 1,76 1 Mở rộng trường tiểu học 0,10 0,10 Tổ 6 TT Đông Hưng 2 Mở rộng trường mầm non liên cơ 0,06 0,06 Tổ 9 TT Đông Hưng 3 Quy hoạch trường mầm non 0,25 0,25 Thôn Thuần Túy Đông La 4 Quy hoạch trường Mầm non 0,12 0,12 Thôn Nam Tiến Đông Giang 5 Trường mầm non 0,41 0,41 Thôn Hậu Mê Linh 6 Mở rộng trường thpt 0,41 0,41 Thôn Hữu Mê Linh 7 Mở rộng trường mầm non, tiểu học 0,45 0,45 Thôn Bến Hòa Đông Động 8 Quy hoạch trường mầm non 0,70 0,64 0,06 Phú lương 9 Mở rộng trường THCS 0,28 0,28 Thôn Đông Các Đông Các 10 Quy hoạch trường mầm non 0,40 0,40 Thôn Đông Các Đông Các Đã xây dựng 11 Mở rộng trường mầm non 0,20 0,20 Đông Phương 12 Mở rộng trường tiểu học 0,20 0,20 Đông Phương 13 Mở rộng trường tiểu học 0,12 0,12 Hoa Lư 14 Quy hoạch trường trung học cơ sở 0,60 0,60 Thôn Kim Châu 2 An Châu Đã xây dựng 15 Quy hoạch trường mầm non 0,64 0,64 Liên Giang 16 Quy hoạch trường mầm non 0,60 0,60 Thôn Khuốc Tây Phong Châu Đã xây dựng 17 Quy hoạch trường mầm non 0,15 0,15 Thôn Nam An Hồng Giang 18 MR trường tiểu học 0,15 0,15 Thôn Nam An Hồng Giang 19 Trường tiểu học 0,29 0,29 Phương Đài Đông Dương Điều chỉnh 20 Trường mầm non 0,45 0,45 Đông Quang Điều chỉnh 21 Trường mầm non 0,21 0,21 Phương Đài Đông Dương Điều chỉnh VII Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao 15,30 14,76 0,54 1 Quy hoạch sân thể thao 0,15 0,15 Thôn Phương Đài Đông Dương 2 Quy hoạch sân thể thao xã 0,90 0,90 Thôn Cầu Thượng Đông Dương 3 Quy hoạch sân thể thao 1,00 1,00 Thôn Cổ Tay Đông Phong 4 Quy hoạch sân thể thao 0,90 0,90 Thôn Quả Quyết Đông Động 5 Sân vận động xã 1,00 1,00 Thôn Kim Châu 2 An Châu Đã xây dựng 6 Quy hoạch sân thể thao 0,40 0,40 Thôn Thần Khê Thăng Long 7 Quy hoạch sân thể thao huyện 4,70 4,50 0,20 Thôn Bắc Lịch Động Đông Các Đã xây dựng 8 Sân thể thao xã 0,40 0,40 Thôn Kim Bôi Hoa Lư 9 Quy hoạch sân thể thao 0,34 0,34 Thôn Quốc Dương Phú Châu 10 Quy hoạch sân thể thao 0,35 0,35 Thôn Cốc Phú Châu 11 Sân thể thao trung tâm 1,06 1,00 0,06 Thôn Cộng Hòa Đông Quang 12 Quy hoạch sân thể thao 0,20 0,20 Thôn Năm Đông Quang 13 Sân thể thao thôn 0,20 0,20 Vạn lập, Tân Tiến Hồng Giang 14 Sân thể thao thôn 0,10 0,10 Nam An, Đồng Thanh Hồng Giang 15 Sân thể thao xã 0,50 0,50 Hồng Giang Đã san lấp 16 Mở rộng sân thể thao 0,61 0,61 Thôn Khuốc Đông Phong Châu 17 Mở rộng sân thể thao 0,25 0,25 Thôn Khuốc Bắc Phong Châu Đã san lấp 18 Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao 0,11 0,11 Đông Vinh 19 Sân thể thao trung tâm 0,55 0,55 Thôn Hòa Bình Đông Giang 20 Sân vận động Hòa Bình 0,20 0,20 Thôn Hòa Bình Đông Giang 21 Sân vận động 0,20 0,20 Thôn An Đồng Đông Giang 22 Sân thể thao xã 0,75 0,75 Hồng Châu 23 Quy hoạch sân thể thao 0,20 0,20 Thôn Hậu Trung 2 Bạch Đằng 24 Quy hoạch sân thể thao 0,18 0,18 Thôn Liên Minh Minh Tân 25 Sân thể thao thôn Lại Xá - Phù sa 0,05 0,05 Thôn Lại Xá Đông Tân Điều chỉnh VIII Đất cụm công nghiệp 90,51 86,26 4,25 1 Hạ tầng cụm công nghiệp Đông La (đất dự án hạ tầng và các đơn vị khác trong cụm) 37,00 35,25 1,75 Đông La 2 Cụm công nghiệp Mê Linh 0,50 0,50 Mê Linh Điều chỉnh 3 Cụm công nghiệp Đông Phong 8,00 8,00 Đông Phong Điều chỉnh 4 Cụm công nghiệp Xuân Động 3,17 3,17 Đông Xuân, Đông Động Điều chỉnh 5 Cụm công nghiệp Đông Các 5,80 5,80 Đông Các Điều chỉnh 6 Cụm công nghiệp Nguyên Xá 6,04 6,04 Nguyên Xá Điều chỉnh 7 CCN Đô Lương 30,00 27,50 2,50 Đô Lương Đã có QĐ của UBND tỉnh IX Đất thương mại dịch vụ 10,90 5,89 5,01 1 HTX dịch vụ nông nghiệp 0,07 0,07 Thôn Hậu Trung 1 Bạch Đằng 2 Trạm xăng 0,15 0,15 Trung Hậu 2 Bạch Đằng 3 Cây xăng Minh Quang 1,00 1,00 Đông Sơn 4 Bãi VLXD 0,19 0,19 Thôn Nam Đông Sơn 5 Biển quảng cáo của công ty Hương Sen 0,01 0,01 Thôn Trung Đông Sơn 6 Cây xăng 0,32 0,32 Tây Thượng Liệt Đông Tân Điều chỉnh tăng diện tích 7 Đất thương mại dịch vụ 0,30 0,30 Hồng Giang Điều chỉnh tăng diện tích 8 Đất thương mại, dịch vụ 0,70 0,70 Đông Phong 9 Bãi VLXD 0,01 0,01 Đề Quang Nguyên Xá 10 Cây xăng 0,70 0,70 Nam Hải Đông Các 11 Đất thương mại dịch vụ 0,50 0,50 Kinh Nậu, Lãm Khê Đông Kinh 12 Ngân hàng chính sách hội huyện 0,09 0,09 Tổ 9 TT Đông Hưng Đã thực hiện 13 Quỹ tín dụng 0,03 0,03 Tổ 8 TT Đông Hưng Đã xây dựng 14 HTX dịch vụ nông nghiệp 0,15 0,15 An Châu Chưa hoàn thiện thủ tục 15 MR Quỹ tín dụng 0,07 0,07 Thôn Phạm Phú Châu 16 Bến bãi VLXD 0,50 0,50 Hậu Trung 2, Hậu Thượng Bạch Đằng 17 Cây xăng Việt Hà 0,50 0,50 0,00 Đông Sơn 18 Quỹ tín dụng 0,08 0,08 Đông Sơn 19 Bãi kinh doanh VLXD 1,20 0,00 1,20 Thôn Đông Hòa Đông á 20 Bãi kinh doanh VLXD 0,96 0,96 Thôn Thanh Long Đông Hoàng 21 Cây xăng 0,41 0,41 Đông Động 22 Đất thương mại dịch vụ (cây xăng, chi nhánh ngân hàng,...) 0,70 0,70 Thôn Nam Đông Phương Điều chỉnh 23 Bến bãi vật liệu 1,00 1,00 Phương Cúc Đông Dương Điều chỉnh 24 Bến bãi vật liệu 0,71 0,71 Trọng Quan Điều chỉnh 25 Công ty Phú Hưng Đường 0,45 0,45 0,00 Thôn Lê Lợi 2 Đông Xuân 26 Cây xăng Đình Mạnh 0,10 0,10 Hoa Lư X Đất cơ sở sản xuất phi NN 31,61 29,87 1,74 1 Đất sản xuất kinh doanh dịch vụ 2,00 2,00 Thôn Đông A Đông Á 2 Đất sản xuất kinh doanh dịch vụ 1,50 1,50 Thôn Phú Bắc Đông Á 3 Quy hoạch đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp 0,50 0,50 Thôn Thái Hòa 2 Đông Hoàng 4 Mở rộng cơ sở ép gạch bê tông 0,26 0,26 Thôn Trung Đông Sơn 5 Quy hoạch đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp 2,00 2,00 Đồng Rui Thôn Trung Đông Sơn 6 Quy hoạch đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp 4,20 4,20 Thôn Trung Đông Sơn Điều chỉnh tăng diện tích 7 Quy hoạch đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp 0,30 0,30 Đông Sơn 8 Mở rộng công ty may Việt Hưng 0,29 0,29 Long Bối Đông Đông Hợp 9 Quy hoạch đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp 2,06 0,80 1,26 Thôn Đông Thượng Liệt, Tây Thượng Liệt Đông Tân 10 Quy hoạch đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp 2,50 2,50 Thôn 1 (Đồng Chiều, Cửa Kho) Đô Lương 11 Quy hoạch đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp 1,00 1,00 Nam Quán, Nam Hải Đông Các Điều chỉnh 12 Công ty CP đông dược Sao Thiên Y 0,49 0,49 Thôn Kim Bôi Hoa Lư 13 Quy hoạch đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp 0,90 0,90 Duy Tân Minh Tân 14 Xưởng may Khánh Hiền 0,18 0,00 0,18 Thôn Kim Châu 2 An Châu Chưa hoàn thiện thủ tục 15 Xưởng chế biến gỗ Phạm Tiến Dũng 0,60 0,60 Thôn Tăng Phú Châu 16 Quy hoạch đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp 1,20 1,20 Phú Lương 17 Quy hoạch đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp 0,32 0,32 Khu làng nghề Đồng Lệ Đông La 18 Quy hoạch đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp 2,00 2,00 Thôn Nam Đông Phương 19 Quy hoạch đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp 1,81 1,81 Thôn Nam Đông Phương 20 Quy hoạch đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp 1,70 1,70 Hồng Châu Điều chỉnh 21 Quy hoạch đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp 2,60 2,30 0,30 Thôn Đông Đông Sơn Điều chỉnh 22 Quy hoạch đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp 2,40 2,40 Hoành Từ Đông Cường 23 Quy hoạch đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp 0,80 0,80 Hoành Từ Đông Cường XI Đất giao thông 76,26 67,23 2,15 6,88 1 Quy hoạch giao thông 0,37 0,37 Thôn Phương Đài Đông Dương 2 Quy hoạch giao thông 0,28 0,28 Thôn Bảo Châu, Thôn Anh Dũng Đông La 3 Quy hoạch giao thông (Đường ra BCH quân sự huyện Đông Hưng) 0,35 0,35 Nguyên Xá 4 Dự án cải tạo nâng cấp đường ĐH55 đoạn từ ngã tư Vô Hối đến bến đò 3 bến 0,80 0,60 0,05 0,15 Đông Kinh 5 Dự án cải tạo nâng cấp đường ĐH47 (cầu Rều đi QL39) 0,33 0,20 0,10 0,03 Minh tân Thăng long 6 Dự án cải tạo nâng cấp đường ĐH54 (giai đoạn 2) 1,80 1,68 0,10 0,02 Đông vinh Đông á, Đông Huy 7 Dự án cải tạo nâng cấp đường ĐH45 đoạn từ đường ĐH 45B đến Mê Linh 1,85 1,80 0,05 Phú lương An châu Mê linh Lô Giang 8 Dự án cải tạo nâng cấp đường ĐH 46 , đoạn từ đường ĐH 47 đến cầu Chanh 0,65 0,50 0,10 0,05 Hồng Châu, Hồng Việt 9 Đường hành lang chân đê K8+300 K8+700 đê tả Trà Lý 0,20 0,20 Bạch Đằng 10 Đường hành lang chân đê K20+100 K20+800 đê tả Trà Lý 0,35 0,35 Trọng Quan 11 Nâng cấp, cải tạo đường 217 (ĐT.396B) từ cầu Hiệp đến QL39, giai đoạn 2 từ QL10 đến QL39 24,22 19,25 0,44 4,53 Đông Sơn, Đông Phương, Đông Cường, Đông Xã, Đông Kinh, Đông Tân 12 Đường nối từ QL10 (tuyến tránh S1) đến đường TB HN, đoạn từ QL10 đến sông Trà Lý và từ cầu vượt sông Trà Lý (BOT) 31,18 29,62 1,20 0,36 Đồng Phú, Hoa Nam, Hoa Lư, Hồng Châu, Thăng Long, Hồng Việt 13 Dự án đầu tư xây dựng tuyến nhánh nối từ QL39 đến dự án BOT (đoạn từ QL10 đến sông Trà Lý và từ cầu vượt sông Trà Lý) 9,35 9,30 0,05 Hoa Lư, Hoa Nam, Đồng Phú, Thăng Long 14 Cải tạo, sửa chữa đường ĐH50 0,51 0,28 0,01 0,22 Đông Động, Đông Hợp, Phú Châu 15 Cải tạo, sửa chữa đường ĐH56A 0,14 0,10 0,04 Đồng Phú 16 Quy hoạch giao thông nông thôn 0,60 0,60 Bach Đằng Điều chỉnh 17 Trạm điều hành thu phí tuyến tránh Thị trấn Đông Hưng trên QL10 0,10 0,10 Đông La Điều chỉnh 18 Xây dựng đường trục chính vào vùng sản xuất xã Đông Xuân 0,35 0,35 Tống Khê Đông Hoàng Điều chỉnh 19 Cải tạo, nâng cấp đường ĐH55 đoạn từ QL10 đến trường trung học Phương Cường Xá 2,05 1,50 0,05 0,50 Đông Sơn, Đông Phương, Đông Xá Điều chỉnh 20 Cải tạo, nâng cấp đường ĐH47 0,50 0,35 0,05 0,10 Minh Tân, Thăng Long Điều chỉnh 21 Cải tạo, nâng cấp tuyến đường ĐH52 đoạn từ ngã tư Gia Lễ đến xã Đông Mỹ, Đông Dương, Đông Thọ 0,28 0,28 Đông Dương Điều chỉnh XII Đất thủy lợi 2,96 0,65 0,20 1,81 1 Trạm trung chuyển nước sạch 0,10 0,10 Thôn 2 Đô lương 2 Dự án nâng cấp hệ thống đê tả Trà Lý từ K0 đến K42, giai đoạn 2 từ K6+600 đến K14+700 và một số công trình trên tuyến 1,61 0,50 0,20 0,91 Bạch Đằng, Hồng Giang 3 Xử lý cấp bách đê Tả Trà lý đoạn K14+700 đến K16+800 0,65 0,65 Hoa Nam 4 Xử lý cấp bách đê Tả Trà lý đoạn K39+500 đến K42+000 0,25 0,25 Đông Huy 5 Trạm trung chuyển nước sạch 0,05 0,05 Thôn Kim Châu 1 An Châu 6 Trạm xử lý nước thải 0,10 0,10 Thôn Thọ Trung Minh Châu 7 Quy hoạch đất thủy lợi 0,20 0,20 Bạch Đằng Điều chỉnh XIII Đất sinh hoạt cộng đồng 3,79 3,02 0,76 1 Nhà văn hóa xã 0,25 0,25 Thôn Kim Châu 2 An Châu 2 Quy hoạch nhà văn hóa thôn 0,11 0,11 Kim Ngọc 1 Liên Giang 3 Nhà văn hóa (3 thôn) 0,13 0,13 Thôn Đồng Cống, Cao Phú, Phú Vinh Đồng Phú 4 Quy hoạch nhà văn hóa thôn 0,10 0,10 458 (04/DC) Thôn Hữu Mê Linh 5 Hội trường thôn 0,10 0,10 Phương Cúc Đông Dương 6 Trung tâm học tập cộng đồng 0,04 0,03 0,01 Nam Đồng Hải Đông Vinh 7 Nhà văn hóa thôn 0,02 0,02 An Đồng Đông Giang 8 Quy hoạch nhà văn hóa thôn 0,02 0,00 0,02 Thôn Nam An Hồng Giang 9 Quy hoạch nhà văn hóa thôn 0,02 0,00 0,02 Thôn Đông Thành Hồng Giang 10 Nhà văn hóa thôn 0,03 0,03 Thôn Vạn Lập Hồng Giang 11 Nhà văn hóa thôn 0,03 0,03 Thôn Tân Tiến Hồng Giang 12 Quy hoạch nhà văn hóa thôn 0,05 0,05 Thôn Kim Châu 1 An Châu 13 Xây dựng nhà văn hóa 0,16 0,16 Thôn Lễ Nghĩa Hoa Lư 14 Xây dựng nhà văn hóa 0,16 0,16 Thôn Tân Lập Hoa Lư 15 Quy hoạch nhà văn hóa thôn 0,07 0,00 0,07 Hậu Trung 1 Bạch Đằng 16 Quy hoạch nhà văn hóa thôn 0,10 0,10 Thôn Phong Châu Đông Huy 17 Quy hoạch nhà văn hóa thôn 0,10 0,10 Minh Châu Đông Huy 18 Quy hoạch nhà văn hóa thôn 0,21 0,21 Doanh Châu Đông Huy 19 Quy hoạch nhà văn hóa thôn 0,12 0,12 Thôn Đông An Đông Lĩnh 20 Quy hoạch nhà văn hóa thôn 0,10 0,10 Thôn Vạn Minh Đông Lĩnh 21 Quy hoạch nhà văn hóa thôn 0,10 0,10 Thôn Vạn Toàn Đông Lĩnh 22 Quy hoạch nhà văn hóa thôn 0,10 0,10 Thôn Xuân Phong Đông Lĩnh 23 Quy hoạch nhà văn hóa xã 0,45 0,45 Thôn Tam Đồng Đông Hà Đãthực hiện 24 Quy hoạch nhà văn hóa thôn 0,05 0,05 Thôn Đoàn Kết Hồng Châu 25 Hội trường thôn 0,11 0,05 0,06 Thôn Cao Mỗ Nam Chương Dương 26 Xây dựng nhà văn hóa 0,10 0,10 Thôn Quốc Dương Phú Châu 27 Quy hoạch nhà văn hóa thôn 0,20 0,20 Thôn Tân Tiến Hợp Tiến Đã thực hiện 28 Quy hoạch nhà văn hóa thôn 0,15 0,15 Thôn Tân Hòa Hợp Tiến Đã thực hiện 29 Quy hoạch nhà văn hóa thôn 0,15 0,15 Thôn Tiến Thắng Hợp Tiến Đã thực hiện 30 Quy hoạch nhà văn hóa thôn 0,07 0,07 Thôn Tô Hiệu Đông Quang 31 Quy hoạch nhà văn hóa thôn 0,06 0,06 Thôn Cộng Hòa Đông Quang 32 Quy hoạch nhà văn hóa thôn 0,06 0,06 Thôn Hưng Đạo Đông Đông Quang 33 Quy hoạch nhà văn hóa thôn 0,12 0,12 Thôn Thọ Sơn Minh Châu 34 Quy hoạch nhà văn hóa thôn 0,12 0,12 Thôn Thọ Hữu Minh Châu 35 Nhà văn hóa thôn 0,02 0,02 Thôn Liên Minh Minh Tân XIV Đất công trình năng lượng 0,54 0,44 0,10 1 Công trình: Nâng cao hiệu quả lưới điện trung hạ áp khu vực thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình thuộc Dự án Cải tạo lưới điện phân phối tại các thành phố vừa và nhỏ - Giai đoạn 1 vay vốn Ngân hàng tái thiết Đức (kfW3). 0,04 0,04 Các xã trong huyện 2 Đầu tư cải tạo lưới điện trung áp tỉnh Thái Bình Vay vốn Ngân hàng hợp tác quốc tế Nhật Bản JICA 0,09 0,07 0,02 Các xã trong huyện 3 Xây dựng đường truyền kết nối các TBA 110KV về TTĐKX tỉnh Thái Bình 0,01 0,01 Đông Hưng 4 Cải tạo nâng cấp đường dây 10kV lộ 974-E3.3 lên vận hành cấp điện áp 22kV 0,07 0,05 0,02 Các xã Đông Hợp, Đông Hà, Đông Giang, Đông Vinh, Đông Lĩnh, 5 Cải tạo, nâng cấp đường dây 10KV lộ 973 E11.4 đấu nối với lộ 973 TG Thăng Long và lộ 976E33 0,02 0,02 0,00 Thăng Long, Minh Tân, Lô Giang, An Châu, Mê Linh, Đô Lương, Phú Lương 6 Cải tạo, nâng cấp đường dây 35KV lộ 371 (trạm 110KV Long Bối) đấu nối với lộ 372E11.8 (Trạm 110KV Quỳnh Phụ) 0,03 0,03 0,00 Đông Hợp, Đông Các, Thị Trấn, Đông La, Đông Sơn 7 Cấy TBA chống quá tải lưới điện khu vực các Đông Quang, Đông Mỹ, Nguyên Xá, Đông Hợp, Phú Châu huyện Đông Hưng năm 2019 0,03 0,02 0,01 Đông Quang, Đông Mỹ, Nguyên Xá, Đông Hợp, Phú Châu 8 Chống quá tải lưới điện khu vực các Đông Á, Hồng Việt năm 2019 0,04 0,03 0,01 Đông Á, Hồng Việt 9 Cải tạo nâng cấp đường dây 10kV lộ 971 TG Thăng Long (Đường trục từ cột 1 đến cột 65) 0,05 0,03 0,02 Thăng Long, Chương Dương, Minh Châu, Hoa Lư 10 Cải tạo, nâng cấp đường dây 35KV lộ 371 (trạm 110KV Long Bối) đấu nối với lộ 371E11.4 (Trạm 110KV Hưng Hà) 0,04 0,04 Đông Hợp, Phú Châu, Nguyên Xá, Chương Dương, Minh Châu, Thăng Long, Minh Tân 11 Cấy TBA chống quá tải lưới điện khu vực các xã: Đông Sơn, Hồng Giang, Chương Dương năm 2019 0,04 0,03 0,01 Đông Sơn, Hồng Giang, Chương Dương 12 Mạch vòng 973E33 972E11.8 từ cột 1 đến 74 lộ 973E33 qua lèo 90 đến cột 1 lộ 972E11.8 (Khi cải tạo lên lưới 22KV là mạch vòng 473E33 và 472E11.8) 0,02 0,02 0,01 Đông Hợp, Đông Các, Thị Trấn, Đông La, Đông Sơn 13 Mạch vòng 976E11.2 lộ 972E33 (Sau khi cải tạo lên lưới 22KV là mạch vòng 476E11.2 và 474E33) 0,01 0,01 Đông Tân 14 Mạch vòng lộ 373E33 với 372 trạm 110KV Thái Thụy (E11.2) 0,02 0,02 Đông Hợp, Đông Các, Đông La, Đông Sơn, Đông Phương, Đông Xá, Đông Cường 15 Cải tạo đường dây và cấy TBA CQT huyện Đông Hưng năm 2019 0,03 0,03 các xã huyện Đông Hưng XV Đất công trình bưu chính viễn thông 0,06 0,06 1 Trạm thu phát sóng 0,04 0,04 Thôn Trung Đông Sơn 2 Trạm thông tin đa năng 0,02 0,02 Thôn Trung Đông Sơn XVI Đất chợ 0,69 0,59 0,10 1 Quy hoạch chợ 0,28 0,28 155,190-193, 189, 213, 212, 211(8ĐR) Đông Động 2 Quy hoạch chợ Bái 0,18 0,08 0,10 Long Bối Đông Hợp 3 Quy hoạch chợ 0,23 0,23 06 DC An Châu Đã xây dựng XVII Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội 0,21 0,21 1 Viện dưỡng lão và chăm sóc người có công với CM 0,21 0,21 Đông Động XVIII Đất bãi thải, xử lý chất thải 6,42 5,14 0,00 1,28 1 Quy hoạch khu xử lý chất thải 0,28 0,28 Thôn Tống Khê Đông Hoàng 2 Quy hoạch khu xử lý chất thải 0,35 0,35 Thôn Hậu Trung 1 Bạch Đằng 3 Quy hoạch khu xử lý chất thải 0,10 0,10 Thôn Nam Dụ Đông Sơn 4 Quy hoạch khu xử lý chất thải 0,33 0,33 Thôn Tây Thượng Liệt Đông Tân 5 Quy hoạch khu xử lý chất thải 0,70 0,70 An Nạp An Châu Điều chỉnh 6 Quy hoạch khu xử lý chất thải 0,41 0,41 Thôn Kim Ngọc 1 Liên Giang 7 Quy hoạch khu xử lý chất thải 0,60 0,12 0,48 Thôn Bảo Châu Đông La 8 Quy hoạch khu xử lý chất thải 0,20 0,20 Hưng Đạo Đông Đông Quang 9 Quy hoạch khu xử lý chất thải 0,84 0,84 Đông Đồng Hài Đông Vinh 10 Quy hoạch khu xử lý chất thải 0,50 0,50 Thôn Khuốc Đông Phong Châu Đã xây dựng 11 Quy hoạch khu xử lý chất thải 0,20 0,20 Hợp Tiến 12 Quy hoạch khu xử lý chất thải 0,50 0,50 Thôn Phú nông Lô Giang 13 Quy hoạch khu xử lý chất thải 0,80 0,00 0,80 Thôn Đồng Cống Đồng Phú 14 Quy hoạch khu xử lý chất thải 0,40 0,40 Kim Châu 1 An Châu Điều chỉnh 15 Quy hoạch khu xử lý chất thải 0,21 0,21 Thượng Đạt Đông Dương Điều chỉnh XVIII Đất cơ sở tôn giáo 1,82 1,38 0,44 1 Xây dựng chùa Phương Mai 0,05 0,05 Thôn Phương Mai Đông Cường 2 Mở rộng chùa Vĩnh Khánh 0,05 0,05 Văn Ông Đoài Đông Vinh 3 Chùa đọ 0,25 0,25 Thôn Bắc Đông Sơn 4 Chùa tàu 0,18 0,18 Thôn Nam Đông Sơn 5 Mở rộng chùa An Bài 0,05 0,05 Thôn An Bài Đông Động 6 Đất cơ sở tôn giáo 0,06 0,06 Long Tiên Hồng Giang 7 Mở rộng chùa Kim Liên 0,20 0,00 0,20 Kim Châu 2 An Châu 8 Chùa Hoa Lau 0,05 0,05 Thôn Tràng Sinh Trọng Quan 9 Chùa Sồng 0,10 0,10 Thôn Hưng Quan Trọng Quan 10 Chùa Am Vô 0,83 0,83 Phong Châu XIX Đất nghĩa trang, nghĩa địa 6,67 6,60 0,07 1 Quy hoạch nghĩa trang 1,00 1,00 Thôn Thái Hòa 2 Đông Hoàng 2 Quy hoạch nghĩa trang 0,41 0,41 Thôn Phương Đài Đông Dương 3 Quy hoạch nghĩa trang 0,36 0,36 Các Thôn Đông Sơn 4 Quy hoạch nghĩa trang 0,50 0,43 0,07 Thôn Phong Lôi Tây Đông Hợp 5 Quy hoạch nghĩa trang 1,20 1,20 Thôn Bắc Lịch Động, Trung Lịch Động Đông Các Đã xây dựng 6 Quy hoạch nghĩa trang 0,50 0,50 Thôn Đông Các Đông Các Đã xây dựng 7 Quy hoạch nghĩa trang 0,10 0,10 Thôn Ký Con Đông Xuân 8 Quy hoạch nghĩa trang 0,10 0,10 Thôn Quang Trung Đông Xuân 9 Quy hoạch nghĩa trang 0,20 0,20 Thôn Thọ Tiến Minh Châu 10 Quy hoạch nghĩa trang 0,70 0,70 Thôn An Liêm Thăng Long 11 Quy hoạch nghĩa trang 0,45 0,45 Tế Quan Đông Vinh 12 Quy hoạch nghĩa trang 0,80 0,80 ThônSổ Chương Dương 13 Quy hoạch nghĩa trang 0,35 0,35 Thôn Minh Đức Lô Giang XX Đất khu vui chơi, giải trí 2,35 1,75 0,60 1 Khu vui chơi, giải trí công cộng (hồđiều hòa, khu thể thao...) 1,20 1,20 Đông Phương (Đất hồ điều hòa 0,55ha, đất thể thao 0,65ha) 2 Quy hoạch Công viên, cây xanh, hồ bơi 1,00 0,40 0,60 An Nạp An Châu 3 Quy hoạch hồ bơi trung tâm 0,15 0,15 Hậu Trung 2 Bạch Đằng XXI Đất cơ sở tín ngưỡng 0,23 0,23 1 Đình thôn Cầu Thượng 0,21 0,21 Thôn Cầu Thượng Đông Dương 2 Khôi phục đình Phú Vinh 0,02 0,02 Đồng Phú XXII Đất nuôi trồng thủy sản 1430 12,70 1,60 1 Dự án nuôi trồng thủy sản 4,00 4,00 Thôn Đông Đông phương 2 Dự án nuôi trồng thủy sản 1,50 1,50 Thôn Minh Châu+ Roanh Châu Đông Huy 3 Dự án nuôi trồng thủy sản 2,00 0,40 1,60 (05,08ĐR) Đông tân 4 Dự án nuôi trồng thủy sản 5,00 5,00 An Châu 5 Dự án nuôi trồng thủy sản 1,80 1,80 Thôn Phú Xuân Đông á XXIII Đất nông nghiệp khác 23,99 23,13 0,10 0,76 1 Khu chăn nuôi tập trung 3,00 2,24 0,76 Thôn Hoành Từ Đông Cường 2 Đất trang trại 0,95 0,95 Thôn Văn Ông Đoài Đông Vinh 3 Trang trại 0,10 0,10 Đông Kinh 4 Chuyển đổi cơ cấu cây trồng 3,00 3,00 Các Thôn (Tờ BĐ 3,9) Đông Sơn 5 Trang trại tổng hợp 2,00 2,00 Thôn Bảo Châu, Thuần Túy Đông La 6 Đất trang trại 0,50 0,50 Các Thôn Đông Động 7 Trang trại VAC 0,50 0,50 Thôn Nam Quán Đông các 8 Trang trại VAC 0,93 0,93 Thôn Nam Lịch Động Đông các 9 Trang trại VAC 0,60 0,60 Thôn Đông Các Đông các 10 Chuyển đổi cơ cấu kinh tế nông nghiệp 1,50 1,50 Lô Giang 11 Chuyển đổi cơ cấu kinh tế nông nghiệp 1,50 1,50 Hồng Châu 12 Chuyển đổi cơ cấu kinh tế nông nghiệp 1,91 1,91 Thọ Sơn, Thọ Hưng, Thọ Tiến, Thọ Trung, Thọ Nam Minh Châu 13 Thí điểm xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ tưới tiêu cho khu cánh đồng mẫu sản xuất sản phẩm công nghệ cao theo hướng tăng trưởng xanh 2,00 1,90 0,10 Trọng Quan, Đông Quang, Đông Dương Đông Hưng 14 Đất nông nghiệp khác 3,00 3,00 Thôn Đà Giang Nguyên Xá 15 Trang trại tổng hợp 1,00 1,00 Toàn xã Phú Lương 16 Quy hoạch khu chế biến nông sản của dự án Chính phủ Hàn Quốc 1,50 1,50 Chiến Thắng Hoa Nam XIV Đất an ninh 0,09 0,09 1 Trụ sở Công an huyện 0,09 0,09 TT Đông Hưng Điều chỉnh Quyết định 2815/QĐ-UBND về phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất ngày 07/10/2019 của huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình |