1 Pa bằng bao nhiêu kg m2?

Bảng chuyển đổi đơn vị đo áp suất

  • Định nghĩa áp suất
  • Đơn vị của áp suất
  • Đơn vụ áp suất quốc tế
  • TạiMỹ ( USA )
  • TạiChâu Âu
  • TạiChâu Á
  • Bảng quy đổi áp suất (Mới cập nhật)
  • Millipascal [mPa] = Pascal [Pa]
  • Megapascal [MPa] = Pascal [Pa]
  • Ví dụ thực tế PSI trong máy lạnh, điều hòa
  • Nội dung chính Show

    • Bảng chuyển đổi đơn vị đo áp suất
    • Định nghĩa áp suất
    • Đơn vị của áp suất
    • Đơn vụ áp suất quốc tế
    • TạiMỹ ( USA )
    • TạiChâu Âu
    • TạiChâu Á
    • Bảng quy đổi áp suất (Mới cập nhật)
    • Millipascal [mPa] = Pascal [Pa]
    • Megapascal [MPa] = Pascal [Pa]
    • Ví dụ thực tế PSI trong máy lạnh, điều hòa
    • Định Nghĩa Về Đo Áp Suất
    • Các Đơn Vị Đo Áp Suất Quốc Tế Sử Dụng
    • Bảng chuyển đổi đơn vị đo áp suất
    • Cách tính chuyển đổi đơn vị áp suất chuẩn

    Bảng chuyển đổi đơn vị đo áp suất hiện nay trên mạng internet có khá nhiều. Nếu là một người rành về internet, thành thạo sử dụng Google thì việc tìm kiếm không có gì là khó khăn. Nhưng Tôi vẫn thấy các bài viết chưa thực sự dễ và cũng gây không ít khó khăn cho người dùng.

    Bảng chuyển đổi đơn vị đo áp suất

    1 Pa bằng bao nhiêu kg m2?

    Bảng chuyển đổi đơn vị áp suất

    Định nghĩa áp suất

    Theowikipedia định nghĩa Áp suất như sau: Trong vật lý học, áp suất (Pressurethường được viết tắt là p hoặc P) là một đại lượng vật lý, được định nghĩa là lực trên một đơn vị diện tích tác dụng theo chiều vuông góc với bề mặt của vật thể. Trong hệ SI, đơn vị của áp suất bằng Newton trên mét vuông (N/m2), nó được gọi là Pascal (Pa) mang tên nhà toán học và vật lý người Pháp Blaise Pascal thế kỉ thứ 17. Áp suất 1 Pa là rất nhỏ, nó xấp xỉ bằng áp suất của một đồng đô la tác dụng lên mặt bàn. Thường áp suất được đo với tỉ lệ bắt đầu bằng 1kPa = 1000Pa.

    Đơn vị của áp suất

    Trong hệ SI '' N/m^2 hay còn gọi là [[Pa]]: 1Pa=1N/m^2.

    Ngoài ra còn một số đơn vị khác: atmosphere (1[[Átmốtphe kỹ thuật|atm]]=1,03.10^5 Pa), [[Torr]], [[mmHg]] (1torr=1mmHg=1/760atm=133,3Pa), at (atmosphere kỹ thuật 1at=0,98.10^5 Pa)

    Đơn vị áp suấtĐơn vịPascal
    (Pa)Bar
    (bar)Átmốtphe kỹ thuật
    (at)Átmốtphe
    (atm)Torr
    (Torr)Pound lực trên inch vuông
    (psi)1 Pa 1 N/m21051,0197×1059,8692×1067,5006×103145,04×1061 bar100000 106dyne/cm21,01970,98692750,0614,5041 at98.066,50,980665 1 kgf/cm20,96784735,5614,2231 atm101.3251,013251,0332 1 atm76014,6961 torr133,3221,3332×1031,3595×1031,3158×103 1 Torr; 1mmHg19,337×1031 psi6.894,7668,948×10370,307×10368,046×10351,715 1 lbf/in2

    Ví dụ: 1 Pa = 1 N/m2 = 105 bar = 10,197×106 at = 9,8692×106 atm, vân vân.
    Ghi chú: mmHg là viết tắt của milimét thủy ngân.

    Đơn vụ áp suất quốc tế

    TạiMỹ ( USA )

    Nước mỹ luôn dẩn đầu các ngành công nghiệp nhất là công nghiệp đo lường . Họ thường dùng các đơn vị Psi , Ksi

    TạiChâu Âu

    Khu vực Châu Âu với sự dẩn đầu của Anh Đức Pháp là cái nôi của ngành công nghiệp cơ khí cũng như ngành công nghiệp đo lường . Ngày nay các nước Anh Đức Pháp vẫn có một tiêu chuẩn riêng & cao hơn các nước nằm trong khối Châu Âu . Chính vì thế họ cũng dùng đơn vị áp suất theo họ là tiêu chuẩn đó là bar , mbar

    TạiChâu Á

    Khu vực Châu Á thì chỉ có duy nhất nước Nhật được đứng trong các nước G7 với tiêu chuẩn vượt trội sánh ngang các nước Mỹ , Đức . Chính vì thế nước Nhật chính là niềm tự hào của của Châu Á nên họ cũng các đơn vị áp suất riêng của họ như : Pa , Mpa , Kpa

    Bảng quy đổi áp suất (Mới cập nhật)

    Millipascal [mPa] = Pascal [Pa]

    0.01 mPa1.0E-5 Pa 0.1 mPa0.0001 Pa 1 mPa0.001 Pa 2 mPa0.002 Pa 3 mPa0.003 Pa 5 mPa0.005 Pa 10 mPa0.01 Pa 20 mPa0.02 Pa 50 mPa0.05 Pa 100 mPa0.1 Pa 1000 mPa1 Pa

    Megapascal [MPa] = Pascal [Pa]

    0.01 MPa10000 Pa 0.1 MPa100000 Pa 1 MPa1000000 Pa 2 MPa2000000 Pa 3 MPa3000000 Pa 5 MPa5000000 Pa 10 MPa10000000 Pa 20 MPa20000000 Pa 50 MPa50000000 Pa 100 MPa100000000 Pa 1000 MPa1000000000 Pa

    Ví dụ thực tế PSI trong máy lạnh, điều hòa

    Một trong những ví dụ thường được dùng khi nói về PSI tại các trường học thường lấy là nạp gas cho máy lạnh. Theo trang web cơ điện lạnh Bình Dương Xanh thìvídụ cụ thểt như sau. Để các bạn nắm được cách tính đơn giá nạp gas theo Psi, chúng tôi sẽ lấy một ví dụ để minh họa để bạn dễ hình dung hơn. Chẳng hạn, điều hòa công suất 9000 BTU kém lạnh, có áp suất gas thiết kế là 75 Psi, khi thợ nạp gas điều hòa kiểm tra áp suất gas hiện tại thì chỉ có 70 Psi. Như vậy, kết luận chiếc điều hòa này kém lạnh không phải do hao gas, bạn có thể không cần nạp thêm gas. Tuy nhiên, nếu bạn vẫn muốn nạp thêm gas để tốt hơn cho tuổi thọ của máy thì có thể nạp thêm 8 Psi gas.

    Ngày nay, nhiều kỹ thuật được phát triển cho phép đo áp suất, chúng ta thường dùng dụng cụ để đo áp suất là đồng hồ đo áp suất hay còn có tên gọi khác là áp kế. Hoặc có thể dùng cảm biến đo áp suất để kiểm tra áp suất.

    Các đơn vị đo áp suất thường được sử dụng là bar, mpa, psi, kg/cm2…

    Tuy nhiên, không phải lúc nào các thiết bị cũng đồng nhất đơn vị đo. Và nếu như bạn đã từng khổ tâm vì không biết quy đổi bar sang kg hay bar sang psi…

    Đây là bài viết này dành cho bạn.

    • Giúp bạn hiểu cách quy đổi đơn vị đo áp suất cụ thể.
    • Giúp bạn quy đổi đơn vị đo áp suất tròng vòng 3s.

    Hãy cùng tham khảo bài viết dưới để hiểu hơn về các đơn vị nhé!

    Định Nghĩa Về Đo Áp Suất

    Theo wikipedia định nghĩa áp suất như sau:

    Trong vật lý học, áp suất (tiếng Anh: Pressure) (thường được viết tắt là p hoặc P) là một đại lượng vật lý, được định nghĩa là lực trên một đơn vị diện tích tác dụng theo chiều vuông góc với bề mặt của vật thể. Trong hệ SI, đơn vị của áp suất bằng Newton trên mét vuông (N/m2), nó được gọi là Pascal (Pa) mang tên nhà toán học và vật lý người Pháp Blaise Pascal thế kỉ thứ 17. Áp suất 1 Pa là rất nhỏ, nó xấp xỉ bằng áp suất của một đồng đô la tác dụng lên mặt bàn. Thường áp suất được đo với tỉ lệ bắt đầu bằng 1kPa = 1000Pa.

    Phương trình miêu tả áp suất:

    P = F / S

    Trong đó: P là áp suất, F là áp lực tác dụng lên mặt bị ép có diện tích tiếp xúc là S.

    Các Đơn Vị Đo Áp Suất Quốc Tế Sử Dụng

    1/ Nước Mỹ ( USA )

    Nước mỹ luôn dẩn đầu các ngành công nghiệp nhất là công nghiệp đo lường . Họ thường dùng các đơn vị Psi , Ksi …

    2/ Khu vực Châu Âu

    Khu vực Châu Âu với sự dẩn đầu của Anh – Đức – Pháp là cái nôi của ngành công nghiệp cơ khí cũng như ngành công nghiệp đo lường . Ngày nay các nước Anh – Đức – Pháp vẫn có một tiêu chuẩn riêng & cao hơn các nước nằm trong khối Châu Âu . Chính vì thế họ cũng dùng đơn vị áp suất theo họ là tiêu chuẩn đó là bar , mbar …

    3/ Khu vực Châu Á

    Khu vực Châu Á thì chỉ có duy nhất nước Nhật được đứng trong các nước G7 với tiêu chuẩn vượt trội sánh ngang các nước Mỹ , Đức . Chính vì thế nước Nhật chính là niềm tự hào của của Châu Á nên họ cũng các đơn vị áp suất riêng của họ như : Pa , Mpa , Kpa …

    Bảng chuyển đổi đơn vị đo áp suất

    Đây là bảng chuyển đổi đơn vị đo áp suất mà được sử dụng phổ biến bởi tính đơn giản và dễ sử dụng.

    Bảng chuyển đổi đơn vị đo áp suất

    Cách tính chuyển đổi đơn vị áp suất chuẩn

    Bar là một chỉ số đơn vị của áp lực, nhưng không phải là một phần của hệ thống đơn vị quốc tế (SI). Đó là chính xác bằng 100 000 Pa và hơi thấp hơn so với áp suất khí quyển trung bình trên Trái đất tại mực nước biển.

    Chúng ta có thể chuyển đổi đơn vị áp suất chuẩn theo cách tính dưới đây làm chuẩn cho tất cả các đơn vị áp suất quốc tế chuẩn .

    Tính theo ” hệ mét ” đơn qui đổi theo đơn vị đo áp suất 1 bar chuẩn

    1 bar            =            0.1 Mpa ( megapascal )

    1 bar            =            1.02 kgf/cm2

    1 bar            =            100 kPa ( kilopascal )

    1 bar            =            1000 hPa ( hetopascal )

    1 bar            =            1000 mbar ( milibar )

    1 bar            =            10197.16 kgf/m2

    1 bar            =            100000 Pa ( pascal )

    Tính theo ” áp suất ” qui đổi theo đơn vị áp suất 1 bar chuẩn 

    1 bar            =            0.99 atm ( physical atmosphere )

    1 bar            =            1.02 technical atmosphere

    Tính theo ” hệ thống cân lường ” qui đổi theo đơn vị áp suất 1 bar chuẩn

    1 bar            =            0.0145 Ksi ( kilopoud lực trên inch vuông )

    1 bar            =            14.5 Psi ( pound lực trên inch vuông )

    1 bar            =            2088.5 ( pound per square foot )

    Tính theo  ” cột nước ”  qui đổi theo đơn vị áp suất chuẩn 1 bar 

    1 bar            =            10.19 mét nước  ( mH2O )

    1 bar            =            401.5 inc nước ( inH2O )

    1 bar            =            1019.7 cm nước ( cmH2O )

    Tính theo  ” thuỷ ngân  ” qui đổi theo đơn vị áp suất chuẩn 1 bar

    1 bar            =            29.5 inHg ( inch of mercury )

    1 bar            =            75 cmHg ( centimetres of mercury )

    1 bar            =           750 mmHg ( milimetres of mercury )

    1 bar            =            750 Torr

    Với lượng kiến thức trên, tôi tin rằng bạn đã trả lời được các câu hỏi như:

    Đơn vị bar và kg/cm2
    Đơn vị psi = bao nhiêu kg
    Đơn vị đo áp suất kg cm2
    Đơn vị đo áp suất khí nén
    Đổi đơn vị mpa sang kg cm2
    Cách đổi đơn vị áp suất từ mmhg sang atm
    1 bar = kg/cm2
    1 atm bằng bao nhiêu pa

    Trên đây là những kiến thức giúp bạn hiểu được bản chất của vấn đề. Trong trường hợp bạn thấy các kiến thức ở trên dài dòng và khá tốn thời gian để đọc hiểu. Bạn cần chuyển đồi gấp, có kết quả liền.

    Cùng xem cách quy đổi đơn vị áp suất sau nhé.

    Đây không phải là chém gió, bằng cách quy đổi này bạn sẽ có kết quả ngay lập tức. Xin lưu ý, không phải 3′ mà là NGAY LẬP TỨC.

    Cùng tham khảo các bước nhé.

    Bước 1: Truy cập vào google.com.vn

    Bước 2: Gõ theo công thức sau:

    (Số bar) Bar to PSI

    Bước 3: Nhận kết quả.

    bar-to-psi

    Ví dụ: 16 bar to psi

    Với cách đổi đơn vị áp suất đơn giản này, khi gặp phải đơn vị áp suất phức tạp bạn có thể có kết quả nhanh chóng mà không cần phải tính toán.