20863 nghĩa là gì

Trong tiếng Trung có rất nhiều số được ghép với nhau tạo thành một dãy số có ý nghĩa đặc biệt, chẳng hạn 9420, 520, 1314, 419.... Bài viết sau Hoc360 sẽ giải mã những ký hiệu ấy và giúp bạn nắm được ý nghĩa các con số trong tiếng Trung đang hot hiện nay. 

1. Nguyên tắc ghép số trong tiếng Trung

2. Ý nghĩa bộ đếm cơ bản trong tiếng Trung

3. Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung hay dùng nhất

3.1. Các dòng số bắt đầu bằng 0

3.2. Các dòng số bắt đầu bằng 1

3.3. Ý nghĩa các dãy số đầu 2

3.4. Giải mã các dãy số đầu 3

3.5.  Ý nghĩa dãy số đầu 4

3.6. Các dòng số bắt đầu bằng 5

3.7. Các dãy số bắt đầu bằng 6

3.8. Ý nghĩa dãy số đầu 7

3.9. Các con số bắt đầu bằng 8

3.10. Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung đầu 9

Trung Quốc là đất nước của những thiên tình sử lay động lòng người, của những tiểu thuyết ngôn tình lãng mạn bậc nhất. Người Trung Quốc cũng sáng tạo ra rất nhiều ngôn ngữ ký hiệu để biểu lộ tình yêu.

Việc dùng các chữ số ghép lại để tạo thành những đoạn code là cách được nhiều bạn trẻ ngày nay ưa chuộng hơn cả. Dần dần, cách ghép số này trở nên nổi tiếng, vượt ra ngoài lãnh thổ Trung Hoa. Hiện nay rất nhiều người ở nước ta cũng học theo và dùng chúng để làm quen, tỏ tình, bày tỏ nỗi nhớ,... Nếu một ngày, bạn bất chợt nhận được mẩu giấy nhắn hoặc tin nhắn từ bạn nam là một dòng số thì hãy tìm hiểu. Chúng không hề vô nghĩa đâu nhé!

Không chỉ trong tình yêu, những dãy số này còn rất thông dụng trong cuộc sống hàng ngày. Vì vậy việc khám phá ý nghĩa các con số trong tiếng Trung là rất hữu ích, giúp bạn bắt kịp trend thời đại. 

Nguyên tắc ghép số trong tiếng Trung

Có 2 cách để ghép được những dòng số ký hiệu trong tiếng Trung là:

Dựa vào phát âm: Ví dụ như: 520 (我爱你) được phát âm là wǔ èr yī  (wǔ đọc na ná như wǒ, èr đọc chệch ra sẽ thành ài, yī phát âm gần giống như nǐ) nghe khá giống câu Tiếng Trung wǒ ài nǐ (Anh yêu em).  Vì vậy người Trung luôn dùng 520 thay cho câu tỏ tình. Cách này cũng tương tự như người Việt dùng con số 6677 1508 (xấu xấu bẩn bẩn một năm không tắm) để trêu bạn bè.

Chơi chữ: Gán ý nghĩa cho những số đếm cơ bản rồi ghép chúng lại thành câu hoàn chỉnh.

Do vậy để có thể dễ dàng nắm được ý nghĩa các con số trong tiếng Trung, trước tiên hãy cùng tìm hiểu cách phát âm cũng như ý nghĩa bộ đếm cơ bản.

Ý nghĩa bộ đếm cơ bản trong tiếng Trung

20863 nghĩa là gì
Hệ số đếm từ 0 đến 10 của người Trung Quốc

Dưới đây là cách phát âm, ý nghĩa của các số từ 0 đến 10 trong ngôn ngữ của người Trung: 

  • Số 0 (零 ) phát âm là lính. Người ta thường dùng số 0 thay cho đại từ xưng hô chỉ đối phương: em, anh, bạn,... = you (tiếng Anh) 
  • Số 1 (-) phát âm là yi, dùng với ý nghĩa chỉ mong muốn 
  • Số 2(二 ) đọc là èr ký hiệu cho từ “Yêu”
  • Số 3( 三) phát âm: sān. Chỉ nỗi nhớ hoặc sự phát triển, sinh sôi, sinh lợi 
  • Số 4 (四) đọc là sì. Số 4 không được người Trung sử dụng nhiều vì gần giống với từ “tử” chỉ về cái chết, điều không may, vận hạn khó tránh   
  • Số 5(五) được phát âm là wǔ; dùng để chỉ chính bản thân người nói: tôi, anh, em,...nghĩa tương đương từ “I” trong tiếng Anh 
  • Số 6 (六) đọc là lìu. Chúng có ý nghĩa về tài lộc, tiền bạc 
  • Số 7 (七) phát âm là quì. Ý nghĩa của số này là: Hôn
  • Số 8 (八) đọc là bā. Chúng chỉ những cái ôm hoặc hành động gần gũi giữa lứa đôi
  • Số 9 (九) phát âm là jiǔ chỉ sự trường tồn Vĩnh cửu, mãi mãi

Dựa vào cách phát âm và nội dung ký hiệu của bộ đếm cơ bản này, bạn sẽ dễ dàng hiểu được ý nghĩa các con số trong tiếng Trung hay dùng. 

Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung hay dùng nhất

Dưới đây là bảng giải mã ý nghĩa của các dãy số tiếng Trung chi tiết và chính xác nhất cho bạn.

Lưu ý các danh xưng có thể thay đổi cho phù hợp hoàn cảnh: 

Các dòng số bắt đầu bằng 0

  • 01925: (Nǐ yījiù ai wǒ): Anh vẫn còn yêu em (你依旧爱我 ) Thường dùng để níu kéo các mối quan hệ 
  • 02825: (Nǐ ài bù ài wǒ): Em yêu anh chứ? (你爱不爱我)
  • 03456: (Nǐ xiāngsī wú yòng): Em có tương tư cũng vô ích (你相思无用) Câu này được dùng để từ chối tình cảm một cách lịch sự, tránh gây tổn thương cho đối phương
  • 0437: (Nǐ shì shénjīng): Anh là đồ chập mạch/ thần kinh (你是神经) Đây là câu mắng người, đôi khi là mắng yêu khá phổ biến 
  • 04527: (Nǐ shì wǒ ài qī): Em chính là vợ tương lai của tôi (你是我爱妻)
  • 04535: (Nǐ shìfǒu xiǎng wǒ): Em có nhớ anh chút nào không (你是否想我)
  • 04551: (Nǐ shì wǒ wéiyī): Em là người duy nhất anh yêu (你是我唯一)  Đây là ý nghĩa các con số trong tiếng Trung - một câu thề thốt rất cảm động đấy!
  • 0456:  (Nǐ shì wǒ de): Em là của anh (你是我的) Câu nói đánh dấu, khẳng định “chủ quyền”
  • 045692: (Nǐ shì wǒ de zuì ài): Người anh yêu nhất chính là em (你是我的最爱)  Bạn có thể dùng nó khi đối phương nghi ngờ tình cảm, cho rằng bạn có người khác. 
  • 0487: (Nǐ shì báichī): Anh là đồ đại ngốc (你是白痴)
  • 0594184: (Nǐ wǒ jiùshì yībèizi): Em là tất cả đối với anh (你我就是一辈子)
  • 065: (Yuán liàng wǒ): Tha thứ cho em (原谅我 )
  • 06537: (Nǐ rě wǒ shēngqì): Anh làm em tức điên lên (你惹我生气 )
  • 0748: (Nǐ qù sǐ ba): Anh đi chết đi (你去死吧 
  • 07868: (Nǐ chī bǎole ma? ): Em ăn no rồi chứ? (你吃饱了吗?)
  • 08056: (Nǐ bù lǐ wǒle.): Anh chẳng quan tâm đến em chút nào (你不理我了) thường được dùng khi bạn giận dỗi vì đối phương vô tâm 
  • 0837: (Nǐ bié shēngqì.): Bảo bối, đừng giận (你别生气 ) dùng để dỗ dành, chuộc lỗi
  • 098: (Nǐ zǒu ba.): Em đi đây (你走吧) thay cho lời tạm biệt 

Các dòng số bắt đầu bằng 1

  • 1314:  (Yīshēng yīshì.): Trọn đời trọn kiếp bên anh (一生一世)
  • 1314920:  (Yīshēng yīshì jiù ài nǐ.): Yêu em suốt đời suốt kiếp này (一生一世就爱你)
  • 1372:  (Yīxiāngqíngyuàn.): Tình nguyện vì người (一厢情愿)
  • 1392010: ( Yīshēng jiù ài nǐ yīgè.): Cả đời này anh chỉ yêu mình em ( 一生就爱你一个 )
  • 1414: (Yàosǐ yàosǐ.):  Muốn chết  (要死要死)
  • 1711: (Yīxīnyīyì): Một lòng một dạ (一心一意)
  • 1920: (Yījiù ài nǐ.): Vẫn còn nặng tình (依旧爱你) 
  • 1930: (Yījiù xiǎng nǐ.): Vẫn rất nhớ anh (依旧想你)

Ý nghĩa các dãy số đầu 2

  • 200: (Ài nǐ ó.): Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung này là: Yêu em nhiều lắm (爱你哦 )
  • 20110: (Ài nǐ yībǎi yīshí nián.): Yêu em 110 năm (爱你一百一十年 ) 110 năm là trọn vẹn cả 1 kiếp người
  • 20184: (Ài nǐ yībèizi.): Yêu em trọn đời (爱你一辈子)
  • 2037: (Wèi nǐ shāngxīn): Tổn thương vì người (为你伤心)
  • 20609: (Ài nǐ dào yǒngjiǔ): Yêu em mãi mãi (爱你到永久) lời hứa hẹn
  • 20863: (Ài nǐ dàolái shēng): Có kiếp sau vẫn nguyện yêu em (爱你到来生) Đây là lời hẹn thề của đôi lứa thường dùng trước khi phải chia ly sinh tử
  • 230: (Ài sǐ nǐ.): Yêu em chết mất 爱死你 
  • 234: 爱相随 (Ài xiāng suí.): Yêu như là yêu lần cuối
  • 235: 要想你 (Yào xiǎng nǐ.): Nhớ em quá
  • 2406: 爱死你啦 (Ài sǐ nǐ la.): Yêu em chết mất
  • 246: (È sǐle.): Đói bụng chết mất (饿死了)
  • 25910: (Ài wǒ jiǔ yīdiǎn.): Yêu anh lâu 1 chút (爱我久一点)
  • 259695: (Ài wǒ jiù liǎojiě wǒ.): Yêu anh thì hiểu/ thông cảm cho anh 爱我就了解我
  • 259758: (Ài wǒ jiù qǔ wǒ ba.): Yêu anh thì đồng ý lấy anh nhé?  (爱我就娶我吧 ) Một lời cầu hôn rất dễ thương
  • 256895: (Nǐ shì kě’ài de xiǎo gǒu.): Em là cún con của anh (你是可爱的小狗 ) 

20863 nghĩa là gì
20184: (Ài nǐ yībèizi.): Yêu em trọn đời

  • 300: (Xiǎng nǐ ó.): Nhớ em quá (想你哦 )
  • 3013: (Xiǎng nǐ yīshēng.): Nhớ em cả đời (想你一生)
  • 310: (Xiān yī nǐ.): Tất cả nghe em (先依你 )
  • 330335: (Xiǎng xiǎng nǐ xiǎng xiǎng wǒ.): Nhớ nhớ rất nhớ em (想想你想想我)  
  • 3344587: (Shēngshēngshìshì bù biànxīn.): Cả đời không thay lòng đổi dạ (生生世世不变心 )
  • 369958: (Shén a jiù jiù wǒ ba.): Chúa lòng lành phù hộ (神啊救救我吧) Câu cầu nguyện
  • 3731: (Zhēnxīn zhēnyì.): thành tâm thành ý (真心真意 ) dùng để bày tỏ sự chân thành, thật lòng
  • 440295: (Xièxiè nǐ àiguò wǒ.): Cám ơn tình cảm của em (谢谢你爱过我)
  • 447735: (Shí shíkè kè xiǎng wǒ.): Nghĩ về em từng phút từng giây (时时刻刻想我 )
  • 456: (Shì wǒ la): Anh đây (是我啦 )
  • 460: (Xiǎngniàn nǐ.): Nhớ  vô cùng (想念你)
  • 48: (Shì ba): Đúng rồi (是吧 )

20863 nghĩa là gì
520 là lời tỏ tình rất quen thuộc của các bạn trẻ

  • 505: SOS - Tín hiệu cầu cứu nguy cấp 
  • 507680: (Wǒ yīdìng yào zhuī nǐ.): Anh nhất định sẽ chinh phục em (我一定要追你) Câu nói dùng khi tán tỉnh 
  • 510: (Wǒ yī nǐ.): Anh để ý em rất nhiều (我依你)
  • 51020: (Wǒ yīrán ài nǐ.): Anh đương nhiên là yêu em ( 我依然爱你)
  • 51095: (Wǒ yào nǐ jià wǒ.): Anh muốn em gả cho anh (我要你嫁我 )
  • 51396: (Wǒ yào shuìjiào.): Em buồn ngủ (我要睡觉了)
  • 514: (Wú yìsi.): Không có gì (无意思)
  • 515206 (Wǒ yǐ bù ài nǐle.): Anh không còn yêu em nữa rồi (我已不爱你了) Câu trách móc dành cho đối phương
  • 52094: (Wǒ ài nǐ dào sǐ.): Anh yêu em đến chết đi sống lại (我爱你到死)
  • 520 = (Wǒ ài nǐ.) Anh yêu em (Em yêu anh) 我爱你
  • 521: (Wǒ yuànyì.): Anh nguyện ý 我愿意
  • 5260: (Wǒ ànliàn nǐ.): Anh thầm yêu em đã lâu (我暗恋你)
  • 5366: (Wǒ xiǎng liáo liáo.): Anh có chuyện cần nói (我想聊聊 )
  • 53770: (Wǒ xiǎng qīn qīn nǐ.): Anh muốn được hôn em (我想亲亲你)
  • 53782: (Wǒ xīnqíng bù hǎo): Tâm trạng anh không tốt (我心情不好 )
  • 54335: (Wú shì xiǎng xiǎng wǒ.): Không làm được gì vì nghĩ đến em 无事想想我
  • 555: (Wū wū wū): Hu Hu Hu (呜呜呜)
  • 570: (Wǒ qì nǐ): Em giận anh/ bực mình 我气你
  • 57350 (Wǒ zhǐ zàihū nǐ): Anh chỉ quan tâm em 我只在乎你
  • 57410 (Wǒ xīn shǔyú nǐ.): Tim anh, em sở hữu (我心属于你 )
  • 58: (Wǎn’ān): Chúc  em ngủ ngon 晚安
  • 587: (Wǒ bàoqiàn): Anh xin lỗi ( 我抱歉)
  • 596: (Wǒ zǒule): Anh đi đây (我走了)
  • 5209484 (Wǒ ài nǐ jiùshì báichī): Em yêu anh đúng là ngốc quá (我爱你就是白痴 ) câu tự trách cứ bản thân 

Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung đầu 6 như sau: 

  • 609: (Dào yǒngjiǔ.): Đến vĩnh viễn/ hết đời 到永久
  • 6120: (Lǎndé lǐ nǐ.):  Ai rảnh mà thèm để ý đến anh (懒得理你)
  • 6785753 (Lǎo dìfāng bùjiàn bú sàn.): Chốn cũ không gặp không về (老地方不见不散) hẹn hội ngộ, gặp gỡ
  • 6868 (Liū ba liū ba.): Chuồn thôi, chuồn lẹ(溜吧溜吧 )
  • 687 (Duìbùqǐ.): Xin lỗi (溜吧溜吧 )
  • 6699: (Shùn shùnlì lì): Thuận buồm xuôi gió (顺顺利利 ) 

Ý nghĩa dãy số đầu 7

  • 70345 (Qǐng nǐ xiāngxìn wǒ.): Hãy tin ở anh (请你相信我)
  • 70626: (Qǐng nǐ liú xiàlái.): Mong em vì anh mà ở lại (请你留下来)
  • 7087 (Qǐng nǐ bié zǒu.): Mong em đừng rời bỏ anh (请你别走)
  • 70885(Qǐng nǐ bāng bāng wǒ.): Mong em giúp anh (请你帮帮我 )
  • 737420 (Jīnshēng jīnshì ài nǐ.): Trọn kiếp này yêu em (今生今世爱你)
  • 73807 (Qíng shēn pà yuán qiǎn.): Hữu duyên vô phận (情深怕缘浅 )
  • 7408695 (Qíshí nǐ bù liǎojiě wǒ.): Thực sự anh không hiểu em chút nào (其实你不了解我)
  • 756 (Qīn wǒ la.): Hôn em đi (亲我啦 )
  • 77543 (Cāi cāi wǒ shì shuí.): Đoán xem anh là ai (猜猜我是谁 )
  • 77895 (Jǐn jǐn bàozhe wǒ.): Ôm chặt em đi (紧紧抱着我)
  • 780 (Qiānguà nǐ.): Rất lo lắng cho em (牵挂你)
  • 706519184 (Qǐng nǐ ràng wǒ yīkào yībèizi.): Anh sẽ là điểm tựa cho em trọn đời (请)你让我依靠一辈子  

Các con số bắt đầu bằng 8

  • 8006 (Bù lǐ nǐle): Không quan tâm em (不理你了)
  • 8084: BABY của anh
  • 81176  (Zài yīqǐle.): Bên nhau nhé! (在一起了)
  • 825: (Bié ài wǒ.): Đừng yêu anh nữa (别爱我 )
  • 837. (Bié shēngqì.): Đừng giận (别生气)
  • 8384 (Bù sān bù sì.): Vớ va vớ vẩn, tào lao (不三不四)
  • 865 (Bié rě wǒ.): Đừng làm phiền anh (别惹我)
  • 8716 (Bā gé yélǔ.): Đồ khốn nạn! (八格耶鲁)
  • 88: Bye Bye: Tạm biệt
  • 898 (Fēnshǒu ba.): Chúng ta chia tay đi (分手吧)

Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung đầu 9

20863 nghĩa là gì
9420 còn là tên 1 bài hát rất nổi tiếng ở Trung Quốc

  • 910 (Jiù yī nǐ): Chính là em (分手吧)
  • 918 (Jiāyóu ba.): Cố gắng nào! 分手吧
  • 9240 (Zuì ài shì nǐ.): Chính là yêu em (最爱是你 )
  • 930 (Hǎo xiǎng nǐ.): Rất nhớ em (好想你)
  • 95 (Jiù wǒ.): Cứu anh với! 救我 
  • 987 (Duìbùqǐ.): Xin lỗi (对不起 )

 Trên đây là ý nghĩa các con số trong tiếng Trung thường gặp. Hy vọng bài viết có ích với bạn. Bạn có thử dùng những con số này để gửi lời yêu thương đến nửa kia hoặc bạn bè đấy! Xem thêm nhiều hơn các bài viết về ngôn ngữ Trung Quốc thú vị tại đây