Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 9m6dm=...............m 8kg375g=...............kg 5 tấn 436kg=................tấn 68,543m=................mm 72ha=..................km 7,47m=...................dm 9876cm=.................m 45km3dam=.................km Được cập nhật 22 tháng 8 2016 lúc 15:23
Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5km 27m = ...............m 246dm = ..........m.......dm 7304 m =.......km .......m 8tấn14yến =............yến 3127g =...... …kg ….....g 36 tấn = .......... kg Bài 2: Điền dấu ( >; <; =) thích hợp vào chỗ chấm: a)9m 50cm ........ 905cm 5m 56cm ........ 556cm Bài 3: Số? b)4tấn 6kg .............. 40tấn 5kg 7hg .............. 57dag a) 15 m2 2 dm2 = ……….. dm2 43 dm2 6 cm2 = …………cm2 27 cm2 54 mm2 = …........ mm2 10 hm2 5dam2 = …...........m2 b) 126 cm2 = …….dm2 …….cm2 4425 dam2 = …....hm2 ...….dam2 2,348 km2 = …km2 …..hm2…..dam2 c)8dm = ............ m 15dm2 = ............ m2 20 cm = ............ m 1/100ha = ............ ha 600 m2 = = ............ haBài 7: Viết thành phân số thập phân a) 0,7=............... c) 0,56 =............ d) 0,089=............. b) 1,2 =.............. e) 0,235 =.......... g) 0,009 =............. Bài 8: Viết thành hỗn số có phần phân số thập phân 1,2=................ 2,35 =.............. 8,06 =............... 3,007 =.............. Bài 9: Viết các hỗn số sau thành số thập phân rồi đọc số đó: a)5 3/10=................. b)78 33/100=................. c)85 345/1000=................... d)10 24/1000=................ g)8 6/1000=....................... Bài 10: Điền dấu >,<,= thích hợp vào dấu chấm: a) 4,785 …. 4,875 1,79 …. 1,7900 79 ….72,98 b) 24,518 …. 24,52 90, 051 ….90, 015 8, 101 …. 8, 1010 Bài 11: Xếp các số thập phân sau theo thứ tự: a) 15,03; 13,35 ; 15,3 ; 13,005; 135 từ bé đến lớn: b) 0,246 ; 2,046 ; 4,26 ; 0,42 ; 4,6 từ lớn đến bé: Các câu hỏi tương tự
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
Chú ý : Khi đo diện tích ruộng đất người ta còn dùng đơn vị héc-ta (ha) 1ha = … m 2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 800mm2 = ... cm2 3400dm2 = ... m2 12 000 hm2 = … km2 150cm2 = ... dm2... cm2 90 000m2 = ... hm2 2010m2 = ... dam2... m2
Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a. 9m4cm = ..... m= ..... m b. 1m2dm= .....m = .....m c. 22m2cm = .....m= .....m d. 9 dm= = .....m= .....m e. 9dm7mm= .....dm= .....dm f. 2321m= .....km= .....km Bài 2 Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a) 7,306m = ..... m .... dm ..... mm 2,586 km = ..... km .... m = ..... m ..... cm ..... mm = ...... m = ...... m ......... mm 8,2 km = ....... km ....... m = ........... mm = .........m b) 1kg 275g = ......... kg 3 kg 45 g = ............ kg 12 kg 5g = ......... kg 6528 g = ............. kg 789 g = .......... kg 64 g = .......... kg 7 tấn 125 kg = ............. tấn 2 tấn 64 kg = ............ tấn 177 kg = .......... tấn 1 tấn 3 tạ = ............. tấn 4 tạ = ............ tấn 4 yến = ..... tấn c) 8,56 dm 2 = ........... cm2 0,42 m2 = ............ dm 2 2,5 km2 = .......... m2 1,8 ha = .............m2 0,001 ha = ........... m2 80 dm2 = .........m2 6,9 m2 = ........... m2 ......... dm2 2,7dm 2= ........dm 2 ...... cm2 0,03 ha = ........... m2
7304m=..7.km..304.m
Câu hỏi hot cùng chủ đề
LIVESTREAM 2K4 ÔN THI THPT QUỐC GIA 2022
Toán
Toán
Hóa học
Toán
Tiếng Anh (mới)
Toán
Toán
Toán Xem thêm ...
|