Bài tập cuối tuần lớp 2 sách Kết nối tri thức tuần 16

ĐỀ A

Phần I: Trắc nghiệm

1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:

Một ngày có bao nhiêu giờ?

a) 12 giờ S b) 24 giờ Đ

2.Vẽ kim giờ và kim phút vào đồng hồ ứng với thời điểm đã cho

Bài tập cuối tuần lớp 2 sách Kết nối tri thức tuần 16

3. Điền số thích hợp vào ô trống trong tờ lịch tháng 1 (có 31 ngày):

Thứ hai

Thứ ba

Thứ tư

Thứ năm

Thứ sáu

Thứ bảy

Chủ nhật

1

2

34
567891011
12131415161718
19202122232425
262728

29

3031

Đúng ghi Đ, sai ghi S:

a) Ngày 26 tháng 1 là thứ ba S

b) Ngày 26 tháng 1 là thứ hai Đ

Phần II: Học sinh trình bày bài làm

4. Viết (theo mẫu):

1 giờ chiều còn gọi là 13 giờ vì: 12 + 1 = 13

2 giờ chiều còn gọi là 14 giờ vì: 12 + 2 = 14

5 giờ chiều còn gọi là 17 giờ chiều vì: 12 + 5 = 17

7 giờ tối còn gọi là 19 giờ tối vì: 12 + 7 = 19

10 giờ đêm còn gọi là 22 giờ đêm vì: 12 + 10 = 22

5. Hằng ngày mẹ làm việc ở cơ quan từ 8 giờ sáng đến 12 giờ trưa. Hỏi hằng ngày mẹ làm việc mấy giờ ở cơ quan?

Bài giải

Hằng ngày, số giờ mà mẹ làm việc ở cơ quan là: 12 - 8 = 4 (giờ)
Đáp số: 4 giờ

6. Viết (theo mẫu)

a) Thứ hai là ngày 5 tháng 10.

Ba ngày sau đó là ngày 8 tháng 10 vì: 5 + 3 = 8

b) Năm ngày sau ngày 4 tháng 10 là ngày nào?

Năm ngày sau là 9 tháng 10 vì: 4 + 5 = 9

7. Hãy viết tên ba điểm thẳng hàng:

Bài tập cuối tuần lớp 2 sách Kết nối tri thức tuần 16

Ba điểm thẳng hàng là:

  • A, B, C
  • A, D, E

BÀI TẬPCuối tuầnTỐNHọc kì 1Kết nối tri thức với cuộc sốngFB: Khánh HuânMục lục2 Bài tập cuối tuần mơn Tốn - Học kì 1Sách Kết nối tri thức với cuộc sốngTuầnTuần 1Tuần 2Tuần 3Tuần 4Tuần 5Tuần 6Tuần 7Tuần 8Tuần 9Tuần 10Tuần 11Tuần 12Tuần 13Tuần 14Tuần 15Tuần 16Tuần 17Tuần 18Các nội dung trọng tâmÔn tập các số đến 100Tia số. Số liền trước, số liền sauSố hạng. TổngSố bị trừ, số trừ, hiệu.Hơn, kém nhau bao nhiêuƠn tập phép cộng, phép trừ (khơng nhớ) trong phạm vi 100Luyện tập chungPhép cộng (qua 10) trong phạm vi 20Bảng cộng (qua 10)Bài toán về thêm, bớt một số đơn vịPhép trừ (qua 10) trong phạm vi 20Bảng trừ (qua 10)Giải bài toán về nhiều hơn một số đơn vịNặng hơn, nhẹ hơnKi - lô- gamThực hành và trải nghiệm với các đơn vị Ki - lô - gam, LítPhép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ sốPhép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ sốPhép trừ (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ sốPhép trừ (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ sốĐiểm, đoạn thẳng, đường thẳng, đường cong, ba điểm thẳnghàngĐường gấp khúc. Hình tứ giácNgày - giờ, giờ - phútNgày - thángThực hành và trải nghiệm xem đồng hồ, xem lịchÔn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20, 100Ơn tập hình phẳngÔn tập đo lườngÔn tập chungFB: Khánh Huân PHIẾU BÀI TẬP CUỐI TUẦN 1Ôn tập các số đến 100Bài 1: Tìm cà rốt cho thỏ279 chục và 9 đơn vị995 chục và 6 đơn vị562 chục và 7 đơn vịBài 2:Hoàn thành bảng sauSố gồmViết sốĐọc số3 chục và 2 đơn vị9 chục và 0 đơn vị6 chục và 9 đơn vị.. chục và đơn vị..81Bài 3: Hãy giúp chim cánh cụtTìm những số nhỏ hơn 40 ở hình bên:.........................................................................Tìm những số lớn hơn 40 ở hình bên:.........................................................................FB: Khánh HuânLớp 2....- Trường tiểu học ............... Bài 4: Điền các số vào ô sau:Dựa vào bảng ở trên, trả lời câu hỏi:Các số trịn chục có hai chữ số là:................................................................................................Các số có hai chữ số mà các số đó giống nhau là:................................................................................................Bài 5: Từ 3 số 2, 9, 6. Em hãy lập các số có hai chữ số:................................................................................................................................................................................................FB: Khánh Huân PHIẾU BÀI TẬP CUỐI TUẦN 1Tia số. Số liền trước, số liền sauBài 1: Số?Bài 2: Điền số liền trước, số liền sau661640322220433041545091622543243419837Bài 3: Đ, S ?Số liền trước số 18 là 17Số liền sau số 18 là 19Số liền sau số 1 là 0Số liền sau số 1 là 2Số liền sau số 19 là 20FB: Khánh HuânLớp 2....- Trường tiểu học ............... Bài 4: Tìm trên tia số dưới đâyCác số bé hơn 35 là...............................................................Các số lớn hơn 35 và bé hơn 42 là.......................................Bài 5: Điền các số còn thiếu theo quy luật của tia sốFB: Khánh Huân PHIẾU BÀI TẬP CUỐI TUẦN 2:Số hạng - tổngBài 1: SốSố hạng61640322220Số hạng4330415450TổngBài2: Đặt tính rồi tính35+246+4372+1584 +11ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯBài 3: Từ các số hạng, lập các phép cộng thích hợpǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯFB: Khánh HuânLớp 2....- Trường tiểu học ............... PHIẾU BÀI TẬP CUỐI TUẦN 2Bài Số bị trừ, số trừ, hiệuBài 1: SốSố bị trừ164640827890Số trừ42330415450HiệuBài2: Đặt tính rồi tính42- 21ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ96-4372-2584-31ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯBài 3:Trên cành cây có 14 con chim, sau khi bay đi 3 con.Hỏi trên cành còn lại bao nhiêu con chim?- ....= ....... ( con )Trên cành còn lại .............con chimBài 4: Tính và tơ màu theo đáp ánĐáp án4334Màuxanhláxanhđỏda trờiFB: Khánh Huân45017vànghồng Bài 5:NốiBài 6:Mi có 14 bút chì màu, Mi làm mất đi 2 cái. Hỏi Mi còn lạibao nhiêu bút chì màu?...... - ....= ....... ( ................. )Mi cịn lại ....... bút chì màuBài 7 : Tìm hiệu của số lớn nhất có hai chữ số với số bé nhất có haichữ số....... - ....= .......Số cần tìm là .......FB: Khánh Huân PHIẾU BÀI TẬP CUỐI TUẦN 2:Hơn, kém nhau bao nhiêuBài 1: Lớp 2C có 19 học sinh nam và 7 học sinh nữ. Hỏihọc sinh nam hơn học sinh nữ bao nhiêu bạn?Bài giải:Học sinh nam hơn học sinh nữsố bạn là:...... - ....=....... ( bạn )Đáp số: ....... bạnBài 2: Mẹ 38 tuổi, con 7 tuổi. Hỏi mẹ hơn con bao nhiêu tuổi?Bài giải:ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯBài 3: Sợi dây dài 47cm, cắt đi 6cm. Hỏi sợi dây còn lại baonhiêu xăng - ti- mét?Bài giải:ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯBài 4: Rô bốt cao 99cm, Nam thấp hơn rô bốt 2cm. Hỏi Namcao bao nhiêu xăng - ti - mét?Bài giải:ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯFB: Khánh HuânLớp 2....- Trường tiểu học ............... PHIẾU BÀI TẬP CUỐI TUẦN 3Ôn tập phép cộng phép trừ ( Khơng nhớ) trong phạm vi 100Bài 1: Tính nhẩm20+30 =....90-40 =....50+10 =....100-10 =....70+20 =...100-90 =...Bài2: Đặt tính rồi tính45+5436+4372-1184 -31ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯBài 3:Những phép tính nào dưới đây có cùng kết quả32+3825+5555+530+5088- 18Bài 4: Số?22FB: Khánh Huân10+50 Bài 5: Bà có 18 quả ổi, bà cho Nam 7 quả.Hỏi bà cịn lại bao nhiêu quả ổi?Bài giải:ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ•`trangBài 6: Quyển sách dày 98 trang, Mai đã đọc 34 trang. Hỏi còn bao nhiêuMai chưa đọc?Bài giải:ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯBài 7: Lớp 2 A có 35 bạn, trong giờ sinh hoạt có 5 bạn đi tập vănnghệ. Hỏi trong lớp còn lại bao nhiêu bạn?Bài giải:ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯBài 8: Tính2857+ 12- 14- 45+ 13FB: Khánh HuânLớp 2....- Trường tiểu học ............... PHIẾU BÀI TẬP CUỐI TUẦN 4Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20Bài 1: TínhHãy tách số và tính theo mẫuFB: Khánh HuânLớp 2....- Trường tiểu học ............... PHIẾU BÀI TẬP CUỐI TUẦN 4Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20Bài 1: Số+9999999532978414Bài 2: Tính9+3=...9+3 +4= ...9+7=...8+4 +5= ...9+9=...10-2 +8= ...Bài 3 : Tính rồi tìm thức ăn tương ứng cho các con vậtFB: Khánh HuânBài 4: Tính9+5129+2158+4148+7167+911 75377283467Bài 5: Số?+777777745678938888888345678911+11Bài 6: Cửa hàng có 7 thùng sữa khơng đường và 8 thùng sữacó đường. Hỏi cửa hàng có tất cả bao nhiêu thùng sữa?Bài giải:ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯBài 7: Số?6FB: Khánh Huân Bài 8: Bà có 6 quả cam, mẹ mua thêm 5 quả. Hỏi bà có tất cảbao nhiêu quả cam?Bài giải:ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ•` ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯBài 9: Đồn tàu chở hàng có 4 toa đã rakhỏi đường hầm, còn 8 toa ở trong đườnghầm. Hỏi đồn tàu có bao nhiêu toa?Bài giải:ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯBài 10: Những phép tính nào cùng kết quả9+48+65+78+47+7FB: Khánh Huân6+7 PHIẾU BÀI TẬP CUỐI TUẦN 5Bảng cộng (qua 10)Bài 1: Hồn thành bảng dưới đâyBài2: Tính nhẩm7+6=....9+5 =....5+9=....4+9 =....8+7=...6+8 =...Bài 3: Số ?Số hạng697362Số hạng934859TổngBài 4: Nối ?6+88+96+56+7FB: Khánh HuânLớp 2....- Trường tiểu học ...............Bài 4:

>,<,=
9+3...123+8...129+7...178+4...149+9...178+7...16Bài 5 : Số ?Bài 6: Tính rồi tìm thức ăn tương ứng cho các con vật9 +5FB: Khánh Huân139+26+515128+48+514148+77+516157+96+91111 PHIẾU BÀI TẬP CUỐI TUẦN 5Bài toán về thêm, bớt một số đơn vịBài 1 : Việt có 12 que tính, Mai cho Việt thêm 7 que tính. HỏiViệt có tất cả bao nhiêu que tính?Tóm tắt:Việt:12 que tínhMai:7 que tínhCó tất cả:..... que tính?Bài giải:ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯBài 2: Cành trên có 10 con chim, cành dưới có 5 con chim. Hỏi có tấtcả bao nhiêu con chim?Tóm tắt:ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯBài giải:ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯBài 3: Hoa có 16 cái kẹo, Hà cho Hoa thêm 3 cái kẹo nữa. Hỏi Hoa cótất cả bao nhiêu cái kẹo?Bài giải:ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯFB: Khánh Huân Lớp 2....- Trường tiểu học ............... Bài 4: Tú có 1 chục quyển vở, Tú được thưởng 5 quyển vở nữa.Hỏi tú có tất cả bao nhiêu quyển vở?Bài giải:Đổi: 1 chục quyển = ...quyểnǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ•` ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯBài 5: Lớp 2B có 34 học sinh, lớp 2B hơn lớp 2A là 4 học sinh. Hỏilớp 2A có bao nhiêu học sinh?Bài giải:ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯBài 6: Năm nay Hoàng 9 tuổi. Hoàng nhiều hơn Nam 2 tuổi. Hỏinăm nay Nam mấy tuổi?Bài giải:ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯBài 7: Quyển vở của Hà có 96 trang. Hà đã viết hết 42 trang.Hỏi quyển vở của Hà còn lại bao nhiêu trang chưa viết?Bài giải:ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯFB: Khánh Huân PHIẾU BÀI TẬP CUỐI TUẦN 6:Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 2011Tính 11 - 7Cách 1: tách 11 = 10 + 1 Lấy 10 - 7 = 31-7=?103+1=4Vậy 11 - 7 = 4Tính 11 - 7Cách 2:-tách 7 = 1 + 6117=?1611-7 =11 - 1 -6==10-64Bài 1: Tính nhẩm11-6=....11-5=....11-9=....11-4=....11-7=...11-8=...Bài 2:Số ?Số bị trừ111111111111234567Số trừHiệuBài 3: Nối ?11- 9411- 6211- 711- 565FB: Khánh HuânLớp 2....- Trường tiểu học ............... Bài 4 : Số ?121212121212125329784-7Bài 5 : Tính nhẩm13-6=....13-5=....13-9=....13-4=....13-7=...13-8=...Bài 6 : Nối

Bài 7: >, <,>12- 6 ...11-514-8 ...15- 913- 9 ...16-418-9 ...16- 815- 7 ...11-814-7 ...16- 8Bài 8:Số?17FB: Khánh Huân PHIẾU BÀI TẬP CUỐI TUẦN 6:Luyện tập Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20Bài 1: Tính nhẩm15-6 = ...15- 6 - 2 = ....13-6 = ....13- 4 - 3 = ....18-9 = ...13- 8 - 1 = ...Bài 2 : Tơ màu xanh vào quả có hiệu lớn nhấtTơ màu đỏ vào quả có hiệu bé nhấtBài 3: Ghi các phép tính phù hợp ( Theo mẫu)Bài 4: Có 14 vận động viênđua xe, trong đó có 6 vậnđộng viên đã đi qua cầu. Hỏicòn lại bao nhiêu vận độngviên chưa qua cầu?Bài giải:ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯFB: Khánh HuânLớp 2....- Trường tiểu học ............... Bài 5 : Việt có 12 que tính, Việt cho Mai 7 que tính. Hỏi Việtcịn lại bao nhiêu que tính?Bài giải:ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯBài 6: Số?Bài 7: Số?1318FB: Khánh Huân-6+8-9+8-9-7