Bài tập về khai triển nhị thức niu tơn năm 2024

Nhị thức NIU-TƠNNhóm

TỔ HỢP - NHỊ THỨC NIUTƠNA.Lý thuyết:I.TỔ HỢP:

1.Định nghĩa:

Cho n phần tử khác nhau. Một tổ hợp chập n phần tử là một tập con chứa r phầntử

2.Số tổ hợp n chập r là

( )

)!(!!....3.2.1 )1)...(3)(2(1

r nr nr r nnnnn

C

r n

−\=+−−−− \=

3.

Tính chất:

a)

C C

r nnr n

\=

b)

1

0

\=\=

C C

nnn

,

n

C C

nnn

\=\=

11

c)

C C C

r nr nr n

111

−−−

+\=

d)

C C

r nr n

r r n

11

1

−−

+−\=

e)

2

........

210

nnnnnn

C C C C

\=

II.

NHỊ THỨC NIUTƠN

( ) ( )

bC baC aC aC ba

nnnnnnnnnnn

b

1

.......

222110

±±

+++±\=

−−

(1) Nhận xét: trong biểu thức ở VP của công thức (1)

-

Số hạng tử là n+1.-Các hạng tử có số mũ của a giảm dần từ n đến 0, số mũ của b tăng dần từ 0 đếnn, nhưng tồng số mũ của a và b trong mỗi hạng tử luôn bằng n(qui ước a

0

\= b

0

\= 1).

-

Các hệ số của mỗi hạng tử cách đều hai hạng tử đầu và cuối thì bằng nhau.

-

Số hạng tử thứ k+1 la T

k+1

\=C

nk

a

n – k

b

k

Chú ý

:a = b = 1 ta có

C C C C C C

nnnnk nnnn n

+++\=

1210

........

2

a=1; b= -1 ta có 0

( ) ( )

C C C C C

nnnk nk nnn

11

......

210

−−

+−\=

B.BÀI TẬP

Dạng 1: Viết khai triển theo công thức nhị thức NewtonDạng 2: Rút gọn, tính giá trị của biểu thứcDạng 3: Giải phương trìnhDạng 4: Tìm giá trị của hệ số trong khai triển NewtonPhương pháp:

Trang 1

Nhị thức NIU-TƠNNhóm

Ta có :

( )

baC ba

iinniinn

−\=

∑+

\=

0

Khi đó:Hệ số của số hạng tử thứ i là

C

in

Số hạng tử thứ i là

baC

iini n

Ta có:

( ) ( ) ( )

xC x xC x x

iinniiniinniinn

β α

β α β α

+−\=−\=

∑∑+

\=\=

)(00

Khi đó:Hệ số của

x

k

C

in

trong đó I là nghiệm của phương trình :

k iin

\=+−

β α

)(

Khi k = 0 đó là số hạng không phụ thuộc vào xDạng 5: Sử dụng khai triển Newton chứng minh đẳng thức - bất đẳng thức

Trang 2

Bài tập về khai triển nhị thức niu tơn năm 2024
Bài tập về khai triển nhị thức niu tơn năm 2024

Nhị thức NIU-TƠNNhóm

BÀI TẬP NHỊ THỨC NIU – TƠN



Dạng 1: Viết khai triển theo công thức nhị thức Niu-tơnDạng 2: Rút gọn, tính giá trị biểu thứcDạng 3: Giải phương trình

Bài 1:

a)

( )

5

2

ba

+

\=

\=−

5055

.)2.(

k k k k

abC

\=

5005

.)2.(

abC

+

4115

.)2.(

abC

+ … +

0555

.)2.(

abC

\=

5

a

+

4

10

ba

+

32

40

ab

+

23

80

ab

+

ab

4

80

+

5

32

b

Bài 2:

Viết 3 số hạng đầ tiên theo lũy thừa tăng dần của x trong khai triển

( )

8

23

x

\=

\=−

5085

)2.()3.(

k k k k

xC

Bài 3:

Tínha) S=

5552521505

...

C xC x xC C

Ta có:

24332...223 2...22)21( ...)1(

5555252150555552521505555525215055

\=\=⇒\=⇒ \=+⇒ \=+

S C C C C C C C C C xC x xC C x

C

\=

0

n

C

+

2

1

n

C

+ … +

1

+

nC

nn

( )

dx x

n

+

10

1

\=

( )

dx xC xC C

nnnnn

+++

1010

...

\=

101

1)1(

++

+

n x

n

\=

112

1

+−

+

n

n

Vậy C =

112

1

+−

+

n

n

d)

D =

1

n

C

- 2

2

n

C

+ … +

1

)1(

n

.

n.

nn

C

')1(

n

x

\=

( )

nnnnnnnn

xC xC xC xC C

1...

332210

−++−+−

-n

1

)1(

n

x

\=

( )

12321

1...32

−++−+−

nnnnnnn

xnC xC xC C

Chọn

n

1

)11(

n

\= D

D = 0

Bài 4:

Rút gọn biểu thức:A =

1223212

...

+++

nnnn

C C C

B =

nnnn

C C C

222202

...

+++

Ta có A + B =

1223212

...

+++

nnnn

C C C

+

nnnn

C C C

222202

...

+++

\=

n

)11(

+

\=

n

2

(1)

Trang 3