Bạn bè tiếng anh gọi là gì

Bạn bè ông ấy hay gọi ông ấy là," Siêu nhân".

HIS FRIENDS CALL HIM,"THE MAN OF STEEL".

Sống như là địa ngục không có bạn bè.

Tay của Takir to hơn rất nhiều so với bạn bè.

Taco's are so much BETTER than FRIENDS.

Tại sao mọi người bị ném vào Khu vực bạn bè?

Why you get thrown in the FRIENDS ZONE?

Danh sách bạn bè không hiển thị.

Bạn bè luôn cố gắng để kiểm soát tôi.

Mời bạn bè và gia đình tải xuống ứng dụng.

Thách thức bạn bè với sự hỗ trợ của Game Center.

Không phải vấn đề bạn bè hay kẻ thù.

Gia đình, bạn bè nói gì về ngoại hình mới của chị?

Và bạn bè của họ cũng là một phần của vấn đề!

Bạn bè cũng bảo tôi, bây giờ chuyện đó là bình thường.

My friend said to me that, nowadays, that is common.

Yêu bạn bè và cả những người mà bạn cho là kẻ thù.

Anh thích bạn bè của em tốt hơn.

Bạn bè đang cho bạn nhiều lời khuyên sáng suốt.

Tôi muốn đi trước bạn bè và nâng cao kiến thức của bản thân.

I want to be ahead of my peers and increase my knowledge.

Bạn bè không được chăm sóc cho nhau sao?

Didn't partners take care of each other?

Gia đình và bạn bè bạn có ủng hộ cuộc hôn nhân này?

Nhiều bạn bè mà tôi đã giữ nhiều năm nay.

Bạn bè quan tâm có thể thử hương vị tươi.

Bạn bè sẽ là người hỗ trợ Bảo Bình tốt nhất.

Quê hương, bạn bè đang đợi bạn.

Cho gia đình và bạn bè và Chúa ở trên,

Ông biết cái cảm giác mất bạn bè của ông là như thế nào.

Nhưng bạn bè đánh nhau là không tốt!

Đừng ghen tị khi bạn bè có nhiều bạn.

Cám ơn bạn bè, gia đình và đồng đội của tôi….

Đặt khuôn mặt bạn bè trong những bức ảnh vui nhộn.

Nhưng nói đến bạn bè, thực sự cô không có.

Kết quả: 33205, Thời gian: 0.0226

Tiếng việt -Tiếng anh

Tiếng anh -Tiếng việt

5. Bezzie: Nếu bạn bắt gặp một ai đó nói đến hay bày tỏ người khác là “bezzie”, bạn có thể hiểu rằng họ được xem là người bạn thân nhất. Chúng ta cũng có những biến thể của từ này như “bestie” hoặc dạng viết tắt là “bff”.

Bạn bè ảnh hưởng đến suy nghĩ và hành động của bạn (1 Cô-rinh-tô 15:33).

Your friendships influence how you think and act.

Hãy phân tích những cuộc nói chuyện với bạn bè.

Analyze the conversations you have with your friends.

Cuối cùng bạn bè ông thuyết phục mãi ông mới chịu ăn.

Finally, his friends were able to persuade him to eat.

Nếu bạn bè cố gây áp lực để mình làm điều sai trái, mình sẽ làm gì?

If my peers try to pressure me into wrong conduct, what will I do?

Chỉ có bạn bè thôi, rất nhiều bạn bè.

Friends, that's all I have, lots of friends.

Bạn bè khiến bạn thỏa lòng hơn hay làm giảm sự thỏa lòng?

Do your friends add to your contentment or undermine it?

Tôi không muốn có bạn bè Á Rập!

I don't want Arab friends!

Bạn bè và bố mẹ em đều trong đó cả.

Your parents and friends are in there.

Với mình, cuộc đời không thể thiếu vắng bạn bè”.—Thủy.

To me, friends are a necessity.” —Brittany.

Lý do vì sao áp lực bạn bè có thể nguy hiểm

Why Peer Pressure Can Be Dangerous

Bạn bè là biểu tượng cho ý nghĩa cuộc sống.

Friends are symbols of how meaningful our lives have been.

Bạn bè và áp lực thường đi đôi với nhau.

Closely related to association is peer pressure.

Cổ không có bạn bè.

She has no friends.

Như... tôi đang nói... đến bạn bè, cũ và mới, nhưng trên hết, dành tặng Kate.

Like... I was saying... to friends, old and new, but most of all, to Kate.

Chỉ là bạn bè đánh chén cùng nhau

It's just a friendly drink together.

Thỉnh thỏang chúng ta cần bạn bè, gia đình hay những chuyên gia tâm lý

Sometime we need friends, family members or a psychiatrist.

Và giống anh, mẹ cô không phiền nếu bạn bè có ở lại chơi.

And like him, her mum didn’t mind if friends stayed a while.

Geeta và tôi, chúng tôi là bạn bè thân như gia đình.

Geeta and me, we're more friends than family.

Bạn bè nào?

What friends?

Và bạn bè tôi nữa?

And my friends?

Anh ta có một số phản ứng với những bạn bè đặc biệt của chúng ta ở đây.

He's having some kind of reaction to our special friend here.

Các em có thể đã cảm thấy muốn ở gần bạn bè hoặc gia đình.

You may have felt drawn to be with us by friends or family.

Thật tốt khi tất cả có thể giả vờ là bạn bè.

It's nice we can pretend we're all friends.

Đã bao năm nay, ta là bạn bè.

All your long years, we've been friends.

Từ chối thì không phải là bạn bè.

A refusal is not the act of a friend.