Cách tính mặt phẳng tọa độ Oxy

Công thức tính khoảng cách giữa 2 điểm tọa độ

Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M(a;b) và điểm N(α;β). Khi đó khoảng cách giữa hai điểm M và N được tính theo công thức:

Ví dụ minh họa (Tự luận):

Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm A(1;2) và điểm B(5;3). Tính độ dài đoạn thẳng AB.

Lời giải:

Độ dài đoạn thẳng AB là khoảng cách giữa hai điểm A và B.

Tính khoảng cách giữa 2 điểm trong mặt phẳng Oxy hoàn toàn tương tự như tính khoảng cách giữa 2 điểm trong không gian Oxyz.

CÔNG THỨC TÍNH KHOẢNG CÁCH GIỮA HAI ĐIỂM TRONG OXYZ

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M(a;b;c) và điểm N(α;β;γ). Khi đó khoảng cách giữa hai điểm M và N được tính theo công thức:

Ví dụ minh họa (Tự luận):

Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1;2;3) và điểm B(3;1;2). Tính khoảng cách giữa hai điểm A và B.

Lời giải:

Khoảng cách giữa hai điểm A và B là:

Bài viết hôm nay. THPT Sóc Trăng sẽ giới thiệu cùng quý thầy cô và các em học sinh công thức tính toạ độ trung điểm của đoạn thẳng và nhiều kiến thức liên quan khác trong chuyên đề này. Hãy dành thời gian chia sẻ để nắm chắc hơn phần kiến thức Hình học 9 vô cùng quan trọng này nhé !

I. CÁCH TÍNH TỌA ĐỘ TRUNG ĐIỂM CỦA ĐOẠN THẲNG

  • Cách tính mặt phẳng tọa độ Oxy

  • Cách tính mặt phẳng tọa độ Oxy

  • Cách tính mặt phẳng tọa độ Oxy

  • Cách tính mặt phẳng tọa độ Oxy

1. Công thức:

Bạn đang xem: Công thức tính toạ độ trung điểm của đoạn thẳng chuẩn xác

Cách tính mặt phẳng tọa độ Oxy

Cho hai điểm phân biệt A với B với A(xA, yB) và B(xA, yB). Khi đó

– Độ dài đoạn thẳng AB được tính bởi công thức

Cách tính mặt phẳng tọa độ Oxy

– Tọa độ trung điểm M của AB được tính bởi công thức

Cách tính mặt phẳng tọa độ Oxy

2. Ví dụ minh họa

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm M(2; 9) và N(1; -3). Xác định tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng MN.

Hướng dẫn giải:

Tọa độ trung điểm I của MN là

Cách tính mặt phẳng tọa độ Oxy

II. CÁC BÀI TOÁN THƯỜNG GẶP TÍNH TỌA ĐỘ TRUNG ĐIỂM CỦA ĐOẠN THẲNG

Bài 1: Cho tam giác ABC, có B(9; 7) và C(11; -1). Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC. Tọa độ vecto 

Cách tính mặt phẳng tọa độ Oxy
 là:

A. (2 ; -8)

B. (1; -4)

C. (10; 6)

D. (5; 3)

Cách tính mặt phẳng tọa độ Oxy

Hướng dẫn giải:

Do M là trung điểm của AB nên ta có: 

Cách tính mặt phẳng tọa độ Oxy

Do N là trung điểm của AC nên ta có: 

Cách tính mặt phẳng tọa độ Oxy

Tọa độ của  = (xN; xM; yN; yM)

Cách tính mặt phẳng tọa độ Oxy

Vậy  =(1; -4).

Bài 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, gọi B’, B”, B”’ lần lượt là điểm đối xứng của B(-2; 7) qua trục Ox, Oy và qua gốc tọa độ O. Tọa độ các điểm B’, B”, B”’ là:

A. B’(-2; -7), B”(2; 7), B”’(2; -7)

B. B’(-7; 2), B”(2; 7), B”’(2; -7).

C. B’(-2; -7), B”(2; 7), B”’(-7; -2)

D. B’(-2; -7), B”(7; 2), B”’(2; -7).

Hướng dẫn giải:

+ B’ đối xứng với B(-2; 7) qua trục Ox, suy ra B’(-2; -7) (do đối xứng qua trục Ox thì hoành độ giữ nguyên và tung độ đối nhau).

+ B” đối xứng với B qua trục Oy, suy ra B”(2; 7) (do đối xứng qua trục Oy thì tung độ giữ nguyên và hoành độ đối nhau).

+ B”’ đối xứng với B qua gốc tọa độ O, suy ra O là trung điểm của BB”’

Nên ta có: 

Cách tính mặt phẳng tọa độ Oxy
 B”’(2; -7)

Đáp án A

Bài 3: Ví dụ 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A(2; 3) và B(11; 5). Gọi H là điểm đối xứng của B qua A. Tọa độ điểm H là:

A. H (

Cách tính mặt phẳng tọa độ Oxy
; 4)

B. H(-7; 1)

C. H(7; -1)

D. H(20; 7)

Hướng dẫn giải:

Vì H là điểm đối xứng của B qua A, do đó A là trung điểm của BH.

Gọi tọa độ của H là H(xH; yH)

Áp dụng công thức tọa độ trung điểm ta có:

Cách tính mặt phẳng tọa độ Oxy
 H (-7; 1)

Đáp án B

Bài 4: Cho E(1; -3). Điểm 

Cách tính mặt phẳng tọa độ Oxy
 sao cho A là trung điểm của BE. Tọa độ điểm B là:

A. B(0; 3)

B. B(

Cách tính mặt phẳng tọa độ Oxy
; 0)

C. B(0; 2)

D. B(4; 2)

Hướng dẫn giải:

Ta có: 

Cách tính mặt phẳng tọa độ Oxy

Do A là trung điểm của BE nên ta có 

Cách tính mặt phẳng tọa độ Oxy

Cách tính mặt phẳng tọa độ Oxy

Vậy B(0; 3).

Đáp án A

Vậy là các bạn vừa được tìm hiểu cách tính toạ độ trung điểm của đoạn thẳng và nhiều kiến thức liên quan khác trong chuyên đề này. Hi vọng, chia sẻ cùng bài viết, bạn đã nắm vững hơn phần kiến thức Hình học 9 quan trọng này. Xem thêm công thức bất đẳng thức Bunhiacopxki tại đường link này nhé !

Đăng bởi: THPT Sóc Trăng

Chuyên mục: Giáo dục