Đóng tất cả Kết quả từ 4 từ điển clear [kliə] | tính từ|phó từ|ngoại động từ|nội động từ|Tất cả tính từ trong, trong trẻo, trong sạch clear water nước trong a clear sky bầu trời trong sáng a clear voice giọng nói trong trẻo clear conscience lương tâm trong sạch sáng sủa, dễ hiểu a clear statement bài phát biểu dễ hiểu a clear style văn sáng sủa to make one's meaning clear làm dễ hiểu to have a clear head có đầu óc sáng sủa thông trống, không có trở ngại (đường xá) to keep the road clear giữ cho đường thông suốt the road was clear of traffic đường xá vắng tanh không có xe cộ thoát khỏi, giũ sạch, trang trải hết to be clear of debt giũ sạch nợ nần to be clear of suspicion thoát khỏi sự hồ nghi trọn vẹn, toàn bộ, đủ, tròn, trọn a clear profit toàn bộ tiền lãi a clear month tháng đủ two clear days hai ngày tròn clear 10 dongs đúng 10 đ không kém chắc, chắc chắn I'm not at all clear that he is right tôi không dám chắc là nó đúng as clear as day as clear as the sun at noonday rõ như ban ngày as clear as that two and two make four rõ như hai với hai là bốn the coast is clear (nghĩa bóng) không có khó khăn trở ngại gì; không có gì đáng sợ; không có gì cản trở to get away clear (nghĩa bóng) không có khó khăn trở ngại gì; không có gì đáng sợ; không ai cản trở to get away clear giũ sạch được in clear viết rõ, không viết bằng số hoặc mật mã phó từ rõ ràng to speak clear nói rõ ràng the ship shows clear on the horizon con tàu lộ ra rõ ràng ở chân trời hoàn toàn, hẳn he got clear away anh ta đi mất hẳn tách ra, ra rời, xa ra, ở xa to keep clear of a rock tránh xa tảng đá (thuyền) to get clear đi xa, tránh xa ngoại động từ làm trong sạch, lọc trong; làm đăng quang, làm sáng sủa, làm sáng tỏ to clear the air làm cho không khí trong sạch; (nghĩa bóng) xua tan không khí nặng nề (do nghi kỵ, cãi cọ...) to clear the throat đằng hắng, hắng giọng to clear a mystery làm sáng tỏ một điều bí ẩn tự bào chữa, thanh minh, minh oan I'll easily clear myself tôi sẽ thanh minh cho tôi một cách dễ dàng dọn, dọn sạch, dọn dẹp; phát quang, phá hoang, khai khẩn; nạo, cạo to clear a yard of rubbish dọn sạch rác rưởi ở sân to clear a chimney nạo ống khói to clear land phá hoang to clear the table dọn bàn clear the way ! đứng dãn ra! vét sạch, lấy đi, mang đi, dọn đi to clear the letter-box lấy thư to clear these boxes out of the way mang những cái hòm này ra chỗ khác to clear obstruction out of the way dọn sạch vật chướng ngại vượt, nhảy qua; (hàng hải) tránh, đi né sang bên to clear a hedge vượt qua rào to clear the reefs tránh những tảng đá ngầm (thuyền bè...) lãi, lãi đứt đi trả hết, thanh toán, trang trải (nợ, sổ sách); (hàng hải) trả hết mọi khoản thuế để tàu có thể rời bến; làm mọi thủ tục để có thể cho tàu rời bến to clear debts thanh toán nợ to clear goods trả thuế hải quan (để lấy hàng hoặc gửi hàng) to clear a ship làm thủ tục trả các thứ thuế để cho tàu rời bến to clear the harbour rời bến chuyển (séc) to clear a cheque chuyển séc nội động từ, (thường) + up sáng sủa ra, trở nên trong trẻo (bầu trời); tươi lên, hết nhăn nhó (mặt) ( (thường) + up ) sáng tỏ (điều bí mật, tình hình...) (hàng hải) rời bến the ship cleared for Shanghai yesterday con tàu rời bến đi Thượng hải từ hôm qua to clear from a port đến bến ( + away , off , out ) chuồn, cút, tẩu clear out ! cút ngay! tan đi, tiêu tan, tan biến (từ lóng) biến mất (người) to clear away lấy đi, dọn đi, mang đi to clear away the table thu dọn bàn ăn (sau bữa ăn) làm tan; làm biến đi (mối nghi ngờ, mây mù) to clear off trả hết, thanh toán (nợ nần...) to clear out quét sạch, vét sạch, dọn sạch to clear someone out (thông tục) tống cổ ai ra khỏi nhà, đuổi ai đi to clear out a stock bán tống bán tháo hàng tồn kho to clear up dọn dẹp (một căn buồng) làm sáng tỏ; giải quyết (nột vấn đề...) làm tiêu tan (sự hiểu lầm...) clear [kliə] | Hoá học trong sạch Kỹ thuật sạch, sáng; trong; trống; làm sạch, lọc; thông (ống) Sinh học trong, trong sạch || làm sạch, làm trong Tin học xoá; làm sạch
Loại dữ liệu ra khỏi một tài liệu. Trong các môi trường Windows và Macintosh, lệnh Clear (trình đơn Edit) sẽ xoá hoàn toàn sự chọn lựa, ngược với lệnh Cut, lệnh này chỉ di chuyển sự lựa chọn vào Clipboard (từ đây, bạn có thể tìm lại nếu về sau phát hiện đã xoá lầm). Đồng thời với delete.
Lời khuyên:
Hầu hết các chương trình ứng dụng đều có thể phục hồi dữ liệu bị mất do Clear gây ran, nếu bạn dùng ngay Undo (trong trình đơn Edit) sau khi thực hiện Clear. Trong Lotus 1 - 2 - 3 thì ấn phím Alt + F 4 để thực hiện Undo; còn trong một số chương trình khác thì Undo thường được thực hiện bằng trình đơn Edit. Bạn không được di chuyển con trỏ, chọn dùng lệnh khác, hoặc đánh vào bất kỳ văn bản nào trước khi dùng lệnh Undo, nếu không, dữ liệu sẽ bị xoá mất hẳn không tìm lại được. Toán học sáng sủa, tinh khiết; trong suốt Vật lý sáng sủa, tinh khiết; trong suốt Xây dựng, Kiến trúc sạch, sáng;trong; trống;làm sạch, lọc; thông (ống) clear | clear clear (klîr) adjective clearer, clearest 1. Free from clouds, mist, or haze: a clear day. 2. Free from what dims, obscures, or darkens; unclouded: clear water; bright, clear colors. 3. Free from flaw, blemish, or impurity: a clear, perfect diamond; a clear record with the police. 4. Free from impediment, obstruction, or hindrance; open: a clear view; a clear path to victory. 5. Plain or evident to the mind; unmistakable: a clear case of cheating. 6. Easily perceptible to the eye or ear; distinct. 7. Discerning or perceiving easily; keen: a clear mind. 8. Free from doubt or confusion; certain. 9. Free from qualification or limitation; absolute: a clear winner. 10. Free from guilt; untroubled: a clear conscience. 11. Having been freed from contact, proximity, or connection: At last we were clear of the danger. The ship was clear of the reef. 12. Free from charges or deductions; net: a clear profit. 13. Containing nothing. adverb 1. Distinctly; clearly: spoke loud and clear. 2. Out of the way; completely away: stood clear of the doors. 3. Informal. All the way; completely: slept clear through the night; read the book clear to the end. verb cleared, clearing, clears verb, transitive 1. To make light, clear, or bright. 2. To rid of impurities, blemishes, muddiness, or foreign matter. 3. To free from confusion, doubt, or ambiguity; make plain or intelligible: cleared up the question of responsibility. 4. a. To rid of objects or obstructions: clear the table; clear the road of debris. b. To make (a way or clearing) by removing obstructions: clear a path through the jungle. c. To remove (objects or obstructions): clear the dishes; clear snow from the road. 5. a. To remove the occupants of: clear the theater. b. To remove (people): clear the children from the room. 6. Computer Science. a. To rid (a memory or buffer, for example) of instructions or data. b. To remove (instructions or data) from a memory. 7. To free from a legal charge or imputation of guilt; acquit: cleared the suspect of the murder charge. 8. To pass by, under, or over without contact: The boat cleared the dock. 9. To settle (a debt). 10. To gain (a given amount) as net profit or earnings. 11. To pass (a bill of exchange, such as a check) through a clearing-house. 12. a. To secure the approval of: The bill cleared the Senate. b. To authorize or approve: cleared the material for publication. 13. To free (a ship or cargo) from legal detention at a harbor by fulfilling customs and harbor requirements. 14. To give clearance or authorization to: cleared the plane to land. 15. To free (the throat) of phlegm by making a rasping sound. verb, intransitive 1. To become clear: The sky cleared. 2. To go away; disappear: The fog cleared. 3. a. To exchange checks and bills or settle accounts through a clearing-house. b. To pass through the banking system and be debited and credited to the relevant accounts: The check cleared. 4. To comply with customs and harbor requirements in discharging a cargo or in leaving or entering a port. noun A clear or open space. phrasal verb. clear out Informal To leave a place, usually quickly. idiom. clear the air To dispel differences or emotional tensions. in the clear 1. Free from burdens or dangers. 2. Not subject to suspicion or accusations of guilt: The evidence showed that the suspect was in the clear. [Middle English cler, from Old French, from Latin clārus, clear, bright.] clearʹable adjective clearʹer noun clearʹly adverb clearʹness noun Synonyms: clear, limpid, lucid, pellucid, transparent. The central meaning shared by these adjectives is "not opaque or clouded": clear, sediment-free claret; limpid blue eyes; lucid air; a pellucid brook; transparent crystal. See also synonyms at apparent. Antonyms: opaque. clear | clear
clear
(adj)
antonym: indistinct antonym: indistinct antonym: blocked antonym: muffled antonym: unclear antonym: blocked antonym: opaque antonym: cloudy antonym: unclear antonym: lose antonym: form antonym: block
|