D09 là tổ hợp môn gì năm 2024

Cập nhật: 21/11/2020

Những năm gần đây, cơ hội việc làm các ngành học khối D luôn mở rộng. Vì vậy, khối D là khối xét tuyển được nhiều thí sinh quan tâm và chọn lựa. Nếu các bạn theo học khối D mà chưa tìm được ngôi trường phù hợp thì hãy tham khảo danh sách các ngành học và trường đại học xét tuyển khối D mới nhất mà bài viết chia sẻ dưới đây.

1. Các tổ hợp môn thuộc khối D

Khối D cơ bản gồm 3 môn Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh; nhưng Bộ Giáo dục và Đào tạo đã chia thành 99 tổ hợp môn xét tuyển khối D khác nhau. Cụ thể mã các tổ hợp môn khối D như sau:

  • D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh >>> (Xem chi tiết TẠI ĐÂY)
  • D02: Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga >>> (Xem chi tiết TẠI ĐÂY)
  • D03: Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp >>> (Xem chi tiết TẠI ĐÂY)
  • D04: Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung >>> (Xem chi tiết TẠI ĐÂY)
  • D05: Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức >>> (Xem chi tiết TẠI ĐÂY)
  • D06: Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật >>> (Xem chi tiết TẠI ĐÂY)
  • D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh >>> (Xem chi tiết TẠI ĐÂY)
  • D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh >>> (Xem chi tiết TẠI ĐÂY)
  • D09: Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
  • D10: Toán, Địa lí, Tiếng Anh >>> (Xem chi tiết TẠI ĐÂY)
  • D11: Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh >>> (Xem chi tiết TẠI ĐÂY)
  • D12: Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh >>> (Xem chi tiết TẠI ĐÂY)
  • D13: Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh >>> (Xem chi tiết TẠI ĐÂY)
  • D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh >>> (Xem chi tiết TẠI ĐÂY)
  • D15: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh >>> (Xem chi tiết TẠI ĐÂY)
  • D16: Toán, Địa lí, Tiếng Đức >>> (Xem chi tiết TẠI ĐÂY)
  • D17: Toán, Địa lí, Tiếng Nga >>> (Xem chi tiết TẠI ĐÂY)
  • D18: Toán, Địa lí, Tiếng Nhật >>> (Xem chi tiết TẠI ĐÂY)
  • D19: Toán, Địa lí, Tiếng Pháp >>> (Xem chi tiết TẠI ĐÂY)
  • D20: Toán, Địa lí, Tiếng Trung >>> (Xem chi tiết TẠI ĐÂY)
  • D21: Toán, Hóa học, Tiếng Đức >>> (Xem chi tiết TẠI ĐÂY)
  • D22: Toán, Hóa học, Tiếng Nga >>> (Xem chi tiết TẠI ĐÂY)
  • D23: Toán, Hóa học, Tiếng Nhật >>> (Xem chi tiết TẠI ĐÂY)
  • D24: Toán, Hóa học, Tiếng Pháp >>> (Xem chi tiết TẠI ĐÂY)
  • D25: Toán, Hóa học, Tiếng Trung >>> (Xem chi tiết TẠI ĐÂY)
  • D26: Toán, Vật lí, Tiếng Đức >>> (Xem chi tiết TẠI ĐÂY)
  • D27: Toán, Vật lí, Tiếng Nga >>> (Xem chi tiết TẠI ĐÂY)
  • D28: Toán, Vật lí, Tiếng Nhật >>> (Xem chi tiết TẠI ĐÂY)
  • D29: Toán, Vật lí, Tiếng Pháp >>> (Xem chi tiết TẠI ĐÂY)
  • D30: Toán, Vật lí, Tiếng Trung >>> (Xem chi tiết TẠI ĐÂY)
  • D31: Toán, Sinh học, Tiếng Đức >>> (Xem chi tiết TẠI ĐÂY)
  • D32: Toán, Sinh học, Tiếng Nga >>> (Xem chi tiết TẠI ĐÂY)
  • D33: Toán, Sinh học, Tiếng Nhật >>> (Xem chi tiết TẠI ĐÂY)
  • D34: Toán, Sinh học, Tiếng Pháp >>> (Xem chi tiết TẠI ĐÂY)
  • D35: Toán, Sinh học, Tiếng Trung >>> (Xem chi tiết TẠI ĐÂY)
  • D41: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Đức >>> (Xem chi tiết TẠI ĐÂY)
  • D42: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nga >>> (Xem chi tiết TẠI ĐÂY)
  • D43: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nhật >>> (Xem chi tiết TẠI ĐÂY)
  • D44: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Pháp >>> (Xem chi tiết TẠI ĐÂY)
  • D45: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Trung >>> (Xem chi tiết TẠI ĐÂY)
  • D52: Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Nga >>> (Xem chi tiết TẠI ĐÂY)
  • D54: Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Pháp >>> (Xem chi tiết TẠI ĐÂY)
  • D55: Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Trung >>> (Xem chi tiết TẠI ĐÂY)
  • D61: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Đức >>> (Xem chi tiết TẠI ĐÂY)
  • D62: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nga >>> (Xem chi tiết TẠI ĐÂY)
  • D63: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nhật >>> (Xem chi tiết TẠI ĐÂY)
  • D64: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Pháp >>> (Xem chi tiết TẠI ĐÂY)
  • D65: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Trung >>> (Xem chi tiết TẠI ĐÂY)
  • D66: Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh >>> (Xem chi tiết TẠI ĐÂY)
  • D68: Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nga >>> (Xem chi tiết TẠI ĐÂY)
  • D69: Ngữ Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật >>> (Xem chi tiết TẠI ĐÂY)
  • D70: Ngữ Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp >>> (Xem chi tiết TẠI ĐÂY)
  • D72: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh >>> (Xem chi tiết TẠI ĐÂY)
  • D73: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức >>> (Xem chi tiết TẠI ĐÂY)
  • D74: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga >>> (Xem chi tiết TẠI ĐÂY)
  • D75 Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật >>> (Xem chi tiết TẠI ĐÂY)
  • D76: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp >>> (Xem chi tiết TẠI ĐÂY)
  • D77: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung >>> (Xem chi tiết TẠI ĐÂY)
  • D78: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh >>> (Xem chi tiết TẠI ĐÂY)
  • D79: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Đức >>> (Xem chi tiết TẠI ĐÂY)
  • D80: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nga >>> (Xem chi tiết TẠI ĐÂY)
  • D81: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật >>> (Xem chi tiết TẠI ĐÂY)t
  • D82: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp >>> (Xem chi tiết TẠI ĐÂY)
  • D83: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung >>> (Xem chi tiết TẠI ĐÂY)
  • D84: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh >>> (Xem chi tiết TẠI ĐÂY)
  • D85: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Đức >>> (Xem chi tiết TẠI ĐÂY)
  • D86: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nga >>> (Xem chi tiết TẠI ĐÂY)
  • D87: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp >>> (Xem chi tiết TẠI ĐÂY)
  • D88: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật >>> (Xem chi tiết TẠI ĐÂY)
  • D90: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh >>> (Xem chi tiết TẠI ĐÂY)
  • D91: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp >>> (Xem chi tiết TẠI ĐÂY)
  • D92: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức >>> (Xem chi tiết TẠI ĐÂY)
  • D93: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga >>> (Xem chi tiết TẠI ĐÂY)
  • D94: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật >>> (Xem chi tiết TẠI ĐÂY)
  • D95: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung >>> (Xem chi tiết TẠI ĐÂY)
  • D96: Toán, Khoa học xã hội, Anh >>> (Xem chi tiết TẠI ĐÂY)
  • D97: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp >>> (Xem chi tiết TẠI ĐÂY)
  • D98: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Đức >>> (Xem chi tiết TẠI ĐÂY)
  • D99: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Nga >>> (Xem chi tiết TẠI ĐÂY)

D09 là tổ hợp môn gì năm 2024

3. Các ngành học khối D

Khối D là khối ngành đào tạo với đa dạng ngành nghề, mở ra cơ hội việc làm cho bạn sau khi tốt nghiệp. Tuy nhiên, thí sinh cần cân nhắc lựa chọn ngành phù hợp với khả năng, và nhất là những ngành học “hot” để sau này cơ hội việc làm luôn rộng mở.

  • Nhóm ngành Ngoại ngữ: Ngôn ngữ Hàn Quốc, Ngôn ngữ Nga, Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Tây Ban Nha...
  • Khối ngành Luật: Luật Kinh doanh, Luật Hàng hải, Luật Quốc tế, Luật Kinh tế, Luật Thương mại quốc tế...
  • Nhóm ngành Công nghệ thông tin: Công nghệ thông tin, Khoa học máy tính, Công nghệ đa phương tiện, Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu, Kỹ thuật máy tính...
  • Nhóm ngành Sư phạm: Giáo dục Mầm non, Giáo dục Tiểu học, Sư phạm Ngữ văn, Sư phạm Tiếng Anh...
  • Nhóm ngành Khoa học Xã hội và Nhân văn: Quốc tế học, Đông Phương học, Triết học, Quản lý văn hóa, Quan hệ quốc tế, Tâm lý học, Báo chí, Chính trị học, Việt Nam học, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Pháp...
  • Nhóm ngành Kinh tế: Quản trị kinh doanh, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Tài chính - Ngân hàng, Kinh doanh quốc tế, Marketing…
  • Nhóm ngành Kỹ thuật: Công nghệ kỹ thuật Xây dựng, Công nghệ kỹ thuật Cơ khí, Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử, Quản lý xây dựng, Quản lý công nghiệp…
  • Nhóm ngành Nông - lâm - ngư nghiệp: Khuyến nông, Chăn nuôi, Khoa học cây trồng, Phát triển nông thôn, Lâm nghiệp đô thị, Quản lý tài nguyên rừng, Dịch vụ thú y, Quản lý đất đai…
  • Nhóm ngành Công an - Quân đội: Điều tra trinh sát, Điều tra hình sự, Quản lý Nhà nước về an ninh - trật tự, Kỹ thuật hình sự...

Danh sách ngành nghề cho thí sinh xét tuyển khối D đầy đủ và chi tiết:

STT Tên ngành STT

Tên ngành

1 An toàn Thông tin 108 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 2 Bản đồ học 109 Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ 3 Báo chí 110 Kỹ thuật y sinh 4 Bảo dưỡng công nghiệp 111 Lâm nghiệp (Lâm học) 5 Bảo hiểm 112 Lâm nghiệp đô thị 6 Bảo hộ lao động 113 Lịch sử 7 Bảo vệ thực vật 114 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 8 Bất động sản 115 Luật 9 Bệnh học thủy sản 116 Luật kinh tế 10 Chăn nuôi 117 Luật quốc tế 11 Chính trị học 118 Lưu trữ học 12 Chủ nghĩa xã hội khoa học 119 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 13 Công nghệ chế biến lâm sản 120 Marketing 14 Công nghệ chế biến thủy sản 121 Ngôn ngữ Ả rập 15 Công nghệ chế tạo máy 122 Ngôn ngữ Anh 16 Công nghệ dệt, may 123 Ngôn ngữ Bồ Đào Nha 17 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 124 Ngôn ngữ Đức 18 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 125 Ngôn ngữ Hàn Quốc 19 Công nghệ kỹ thuật giao thông 126 Ngôn ngữ học 20 Công nghệ kỹ thuật kiến trúc 127 Ngôn ngữ Khmer 21 Công nghệ kỹ thuật ô tô 128 Ngôn ngữ Nga 22 Công nghệ Kỹ thuật vật liệu xây dựng 129 Ngôn ngữ Nhật 23 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan 130 Ngôn ngữ Pháp 24 Công nghệ sinh học 131 Ngôn ngữ Tây Ban Nha 25 Công nghệ sợi, dệt 132 Ngôn ngữ Trung Quốc 26 Công nghệ thông tin 133 Nhân học 27 Công nghệ truyền thông 134 Nhật Bản học 28 Công tác thanh thiếu niên 135 Nông học 29 Công tác xã hội 136 Nuôi trồng thủy sản 30 Địa lý học 137 Phát triển nông thôn 31 Địa lý tự nhiên 138 Quan hệ công chúng 32 Điều dưỡng 139 Quan hệ lao động 33 Dinh dưỡng 140 Quan hệ quốc tế 34 Đô thị học 141 Quản lý công 35 Đông Nam Á học 142 Quản lý công nghiệp 36 Đông phương học 143 Quản lý đất đai 37 Du lịch 144 Quản lý dự án 38 Dược học 145 Quản lý giáo dục 39 Giáo dục Chính trị 146 Quản lý hoạt động bay 40 Giáo dục Công dân 147 Quản lý nhà nước 41 Giáo dục Đặc biệt 148 Quản lý nhà nước về an ninh trật tự 42 Giáo dục Quốc phòng - An ninh 149 Quản lý tài nguyên rừng 43 Giáo dục Tiểu học 150 Quản lý tài nguyên và môi trường 44 Hải dương học 151 Quản lý thể dục thể thao 45 Hán Nôm 152 Quản lý thông tin 46 Hàn Quốc học 153 Quản lý thủy sản 47 Hệ thống thông tin 154 Quản lý văn hoá 48 Hệ thống thông tin quản lý 155 Quản lý xây dựng 49 Hộ sinh 156 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 50 Hoá dược 157 Quản trị khách sạn 51 Hóa học 158 Quản trị kinh doanh 52 Kế toán 159 Quản trị Nhà hàng và dịch vụ ăn uống 53 Khai thác thuỷ sản 160 Quản trị nhân lực 54 Khai thác vận tải 161 Quản trị văn phòng 55 Khí tượng và khí hậu học 162 Quốc tế học 56 Khoa học cây trồng 163 Sinh học 57 Khoa học đất 164 Sư phạm công nghệ 58 Khoa học hàng hải 165 Sư phạm Địa lý 59 Khoa học máy tính 166 Sư phạm Hóa học 60 Khoa học môi trường 167 Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp 61 Khoa học quản lý 168 Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp 62 Khoa học tính toán 169 Sư phạm Lịch sử 63 Khoa học vật liệu 170 Sư phạm Ngữ văn 64 Khuyến nông 171 Sư phạm Sinh học 65 Kiểm toán 172 Sư phạm Tiếng Anh 66 Kiến trúc cảnh quan 173 Sư phạm Tiếng Hàn Quốc 67 Kinh doanh nông nghiệp 174 Sư phạm Tiếng Nga 68 Kinh doanh quốc tế 175 Sư phạm Tiếng Nhật 69 Kinh doanh thương mại 176 Sư phạm Tiếng Pháp 70 Kinh doanh xuất bản phẩm 177 Sư phạm Tiếng Trung Quốc 71 Kinh tế chính trị 178 Sư phạm Tin học 72 Kinh tế công nghiệp 179 Sư phạm Toán học 73 Kinh tế đầu tư 180 Sư phạm Vật lý 74 Kinh tế nông nghiệp 181 Tài chính - Ngân hàng 75 Kinh tế phát triển 182 Tâm lý học 76 Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) 183 Tâm lý học giáo dục 77 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 184 Thiết kế công nghiệp 78 Kinh tế vận tải 185 Thiết kế đồ họa 79 Kinh tế xây dựng 186 Thiết kế nội thất 80 Kỹ thuật cấp thoát nước 187 Thiết kế thời trang 81 Kỹ thuật cơ - điện tử 188 Thống kê 82 Kỹ thuật cơ khí 189 Thống kê Kinh tế 83 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 190 Thông tin - thư viện 84 Kỹ thuật công nghiệp 191 Thú y 85 Kỹ thuật địa chất 192 Thương mại điện tử 86 Kỹ thuật điện 193 Thủy văn học 87 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 194 Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam 88 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 195 Toán học 89 Kỹ thuật hàng không 196 Toán kinh tế 90 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 197 Toán ứng dụng 91 Kỹ thuật hình sự 198 Tôn giáo học 92 Kỹ thuật hóa học 199 Triết học 93 Kỹ thuật in 200 Trinh sát an ninh 94 Kỹ thuật máy tính 201 Trinh sát cảnh sát 95 Kỹ thuật mỏ 202 Truyền thông đa phương tiện 96 Kỹ thuật môi trường 203 Truyền thông đại chúng 97 Kỹ thuật nhiệt 204 Truyền thông quốc tế 98 Kỹ thuật phần mềm 205 Văn hoá học 99 Kỹ thuật phục hồi chức năng 206 Văn học 100 Kỹ thuật sinh học 207 Vật lý học 101 Kỹ thuật tài nguyên nước 208 Vật lý kỹ thuật 102 Kỹ thuật tàu thuỷ 209 Việt Nam học 103 Kỹ thuật trắc địa - bản đồ 210 Xã hội học 104 Kỹ thuật tuyển khoáng 211 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước 105 Kỹ thuật vật liệu 212 Xuất bản 106 Kỹ thuật xây dựng 213 Y đa khoa 107 Kỹ thuật xây dựng công trình biển 214 Y tế công cộng

3. Các trường đại học xét tuyển khối D

Hiện nay, hầu hết các trường đại học đều xét tuyển khối D vào các ngành học khác nhau. Vì vậy, để tìm được một ngôi trường phù hợp không phải là điều dễ dàng đối với các em học sinh. Dưới đây là danh sách các trường đại học xét tuyển khối D cho các bạn tham khảo.

- Khu vực miền Bắc:

  • Đại học Kinh tế Quốc dân
  • Đại học Bách khoa Hà Nội
  • Đại học Quốc gia Hà Nội
  • Học viện Ngân hàng
  • Học viện Tài chính
  • Đại học Luật Hà Nội
  • Đại học Văn hóa Hà Nội
  • Đại học Ngoại thương…

Các bạn tham khảo danh sách đầy đủ các trường đại học tại khu vực miền Trung xét tuyển khối D tại đây.

Khối D09 lấy bao nhiêu điểm?

Ngành vật lý học và kỹ thuật hạt nhân xét tuyển khối thi D09 với mức điểm chuẩn là 17 điểm. Ngành vật liệu, địa chất học, kỹ thuật địa chất, khoa học môi trường, công nghệ kỹ thuật môi trường xét tuyển khối D07 với mức điểm chuẩn là 17 điểm.

D 10 là tổ hợp môn gì?

Tổ hợp môn D10 hay còn gọi là khối D10, là khối thi được Bộ Giáo dục và Đào tạo mở rộng từ khối D truyền thống. Khối thi này gồm 3 môn: Toán, Địa lý và Tiếng Anh.

Toàn ảnh đĩa là khối gì?

Khối thi Toán Địa Anh là khối thi D10 được phát triển từ khối thi D truyền thống với ba môn Toán Văn Anh. Đây là một trong những khối thi khá là hoàn hảo khi mà có sự kết hợp giữa ban xã hội và ban tự nhiên, việc thay đổi đơn giản chỉ là thêm một xã hội hoặc thêm môn tự nhiên.

Toán sự Anh là khối gì?

Toán Sử Anh là ba môn thuộc khối D09 được mở rộng từ khối D truyền thống với ba môn học là Toán Văn Anh.