Một cách dùng khá đặc biệt của hai cấu trúc này chính là liệt kê nhiều danh từ. Các danh từ được liệt kê có thể vừa là số ít, vừa là số nhiều, vừa đếm được, vừa có không đếm được. Sau đây là cách phân biệt: Show
Quy luật 1: Nếu danh từ trong chuỗi liệt kê bắt đầu là danh từ số ít hoặc danh từ không đếm được, chúng ta dùng There is. Ví dụ:
Ví dụ:
Các chương trình ôn luyện có chủ điểm There is/There areChủ điểm ngữ pháp với cấu trúc There is/There are xuất hiện trong các chương trình ôn luyện sau:
Với các chương trình trên, bộ câu hỏi ôn luyện cấu trúc There is/There are sẽ có trong mục Luyện chủ điểm. Ngoài ra, bạn cũng có thể ôn luyện chủ điểm ngữ pháp này theo trình độ A2 trong chương trình tự học nâng cao trên TiengAnhK12. là cấu trúc phổ biến trong tiếng Anh, được sử dụng với nhiều biến thể đa dạng. Thường sử dụng để nói về sự tồn tại của một vật, đồ dùng gì đó hoặc có nghĩa là “có gì đó”. Tuy nhiên, cấu trúc there is there are có cách dùng như thế nào? Hãy cùng Langmaster khám phá ngay dưới đây. 1. Định nghĩa của there is there are1.1 Cấu trúc There isCấu trúc There is có nghĩa là “có” hoặc “có gì đó”. Là cấu trúc dùng để miêu tả sự vật, sự việc hoặc một hiện tượng nhất định ở hiện tại. Bên cạnh đó, cấu trúc “there is” dùng để diễn liệt kê đối với các danh từ số ít hoặc danh từ không đếm được. Ví dụ:
1.2 Cấu trúc There areCấu trúc There are thường dùng để miêu tả sự vật, sự việc hoặc hiện tượng nhất định. Ngoài ra còn dùng để liệt kê đối với các danh từ số nhiều hoặc danh từ đếm được. Ví dụ:
Định nghĩa của there is there are Xem thêm:
2. Cách dùng there is và there are2.1 Cấu trúc khẳng định2.1.1 Cấu trúc There isCấu trúc: There is + a/an/one/the + danh từ số ít Ví dụ:
2.1.2 Cấu trúc There areCấu trúc: There are + danh từ đếm được số nhiều Ví dụ:
Cách dùng there is và there are Xem thêm:
2.2 Cấu trúc phủ định2.2.1 Cấu trúc There isCấu trúc: There is not + any + danh từ không đếm được hoặc There is not + a/an/any + danh từ số ít Ví dụ:
2.2.1 Cấu trúc There areCấu trúc: There are not + any/many/ từ chỉ số lượng + danh từ đếm được số nhiều Ví dụ:
Cách dùng there is và there are 2.3 Cấu trúc nghi vấn2.3.1 Cấu trúc There isCấu trúc: Is there any + danh từ không đếm được hoặc Is there + a/an + danh từ đếm được số ít? Ví dụ:
2.3.2 Cấu trúc There areCấu trúc: Are there any + danh từ đếm được số nhiều? hoặc How many are there + danh từ đếm được số nhiều? Ví dụ:
3. Cách dùng đặc biệt của there is there are3.1 There is + someone/ anyone/ no one/ something/ anything/ nothingLà cấu trúc thường dùng để nói về một sự vật, hiện tượng hoặc bất kỳ ai đó. Ví dụ:
3.2 There + is + Noun/ something/ someone/...+ mệnh đề quan hệ/ to- InfinitiveVí dụ:
Cách dùng đặc biệt của there is there are 3.3 There is a number of + danh từ số nhiềuVí dụ:
3.4 There are a number of + danh từ số nhiềuVí dụ:
3.5 There is/are a variety of + danh từ số nhiềuVí dụ:
3.6 There is no point + V-ing = It is pointless + to VVí dụ:
4. Bài tập there is và there areBài tậpBài tập 1: Điền There is/ There are/ There isn’t/ There aren’t vào chỗ trống 1…………… the number of mosquitoes increased abnormally this summer. 2.……………… still a pack? I think I ordered some 3. Fortunately,……………have two rooms at the Bungalow homestay 4. Are you sure there's milk in the fridge? 5. …………… 25 boys and 10 girls in his graduating class. 6. ………….nothing is as delicious as my dad cooks 7. …………any pens in my pen case. Please go to the supply room and get me a new one. 8. ………… a black panther in the backyard when I went out this morning. 9. I look high and low but………… 10. …………no need to cry over spilled food. Bài tập there is và there are Bài tập 2: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh 1.There/ three books/ front of/ table/ room. 2. There/ a trash/ the right side/ my bed. 3. There/ seven Malaysian students/ my class. 4. There/ a new restaurant/ near town/ sell Chinese food. 5. There/ eight other people/are/ still/ arrive. Đáp ánBài tập 1: 1. There is 2. Isn’t there 3. There is 4. There isn’t 5. There are 6. There is 7. There isn’t 8. There is 9. There aren’t 10. There is Bài tập 2: 1.There are three books in front of the table in the room. 2. There is a trash can on the right side of my bed. 3. There are seven Malaysian students in my class. 4. There's a new restaurant near town that sells Chinese food. 5. There are eight other people who are still to arrive. Phía trên là toàn bộ về cấu trúc there is there are để bạn có thể tham khảo. Hy vọng sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình tự học tiếng Anh của mình. |