Điểm chuẩn ngành Công nghệ kỹ thuật ô To 2022

Ngành công nghệ kỹ thuật ô tô là một trong những ngành đóng vai trò quan trọng trong mọi thời đại, đặc biệt trong thời đại 4.0. Hiểu được sự cần thiết đó, các bạn học sinh, sinh viên yêu thích ngành công nghệ đã tìm hiểu rất nhiều các thông tin về ngành nghề này. Và câu hỏi “ Điểm chuẩn ngành công nghệ ô tô là bao nhiêu điểm?” là câu hỏi được đặt ra tương đối nhiều của những bạn có ý định theo đuổi.

Để trở thành một kỹ sư Công nghệ kỹ thuật ô tô tương lai, bạn cần phải biết ngành này có mức điểm trúng tuyển là bao nhiêu có phù hợp với năng lực của bản thân không để từ đó chọn trường cho mình. Bài viết này sẽ cung cấp thông tin cụ thể về điểm chuẩn ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô của các trường Đại học uy tín và được đông đảo các bạn thí sinh tìm hiểu.

Điểm chuẩn ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô lấy bao nhiêu điểm?

Ô tô là một sản phẩm công nghệ biết đến với nhiều tính năng vượt trội đáp ứng yêu cầu đi lại, vận chuyển hàng hóa ngày càng cao của xã hội và con người. Vì thế việc đào tạo ra nguồn nhân lực cho ngành công nghệ cao này đang rất khan hiếm. Và ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô hiện đang được đào tạo tại rất nhiều trường Đại học trên  cả nước.

STT Tên Trường Điểm chuẩn
1 Đại học công nghệ TPHCM NV1: 18 điểm (Tổ hợp môn: A01, C01, D01)
2 Đại học sư phạm kỹ thuật Nam Định NV1: 18 điểm (Tổ hợp môn A00, A01, B00, D07)
3 Học viên nông nghiệp Việt Nam NV1: 18 điểm
4 Đại học sư phạm kỹ thuật Vinh NV1: 14 điểm (Tổ hợp môn A00, A01, B00, D01)
5 Đại học công nghiệp Hà Nội NV1: 19,5 điểm (Tổ hợp môn A00, A01)
6 Đại học công nghiệp TPHCM NV1: 20 điểm (Tổ hợp môn A00, A01, C01, D90)
7 Đại học nông lâm TPHCM NV1: 19 điểm
8 Đại học công nghệ Đồng Nai NV1: 17 điểm
9 Đại học công nghệ giao thông vận tải NV1: 18 điểm
10 Đại học kinh doanh & công nghệ Hà Nội NV1: 15 điểm
11 Đại học Sao đỏ NV1: 15 điểm
12 Đại học sư phạm kỹ thuật Hưng Yên NV1: 14 điểm
13 Đại học Vinh NV1: 14 điểm (Tổ hợp môn A00, A01, B00, D01)
14 Đại học Lạc Hồng NV1: 15 điểm
15 Đại học Nguyễn Tất Thành NV1: 15,5 điểm

Hình thức xét tuyển ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô

Với phương thức xét tuyển hồ sơ đơn giản và các mức điểm trúng tuyển của ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô tại các trường Đại học không quá cao. Đây là cơ hội cho những bạn mong muốn được theo đuổi ngành này. Phương thức tuyển sinh qua xét tuyển kết quả dự thi Trung học phổ thông Quốc gia và hình thức xét tuyển theo học bạ Trung học phổ thông được áp dụng tại tất cả các trường nói trên với mức điểm trúng tuyển của từng trường cũng sẽ có sự khác nhau giữa các đợt xét tuyển nguyện vọng 1, nguyện vọng 2, nguyện vọng 3. Với những điều đã trình bày trên các bạn hãy cân nhắc, lựa chọn cho mình một địa chỉ tin cậy thực hiện giấc mơ Đại học ngành công nghệ kỹ thuật ô tô của bản thân. Tuy nhiên, để thực sự có được một lựa chọn ưng ý tốt nhất các bạn nên vào chính website của trường Đại học mình quan tâm để xem thêm những thông tin khác liên quan đến ngành học này.

Nhìn chung, điểm chuẩn ngành Công nghệ ô tô năm 2021 biến động tương đối cao. Sau đây là thông tin Điểm xét tuyển ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tô

Ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tô lấy bao nhiêu điểm?

Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô là ngành học kết hợp giữa cơ khí, tự động hóa, điện – điện tử và công nghệ chế tạo máy. Ngoài ra còn tích hợp nhiều kiến thức khác như: kỹ thuật lắp ráp, điều hành sản xuất phụ tùng, lắp ráp, cải tiến và nâng cao hiệu quả sử dụng. Những năm gần đây, ngành Công nghệ ô tô, Công nghệ kỹ thuật được nhiều thí sinh nam lựa chọn.

Điểm chuẩn ngành Công nghệ kỹ thuật ô To 2022
Ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tô – Đại học Duy Tân. Thông tin về điểm xét tuyển ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tô

Dưới đây là Điểm xét tuyển ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tô trên cả nước. Các bạn cùng tham khảo nhé!

MIỀN NAM:

Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM:

Ngành công nghệ kỹ thuật ô tô Hệ đại trà, với điểm trúng tuyển:

  • A00: 26,75 – A01: 27,25
  • D01: 27,25 – D90: 27,25

Ngành công nghệ kỹ thuật ô tô Hệ đào tạo Chất lượng cao tiếng Việt, với điểm trúng tuyển:

  • A00: 26,00 – A01: 26,5
  • D01: 26,5 – D90: 26,5

Đại học Bách khoa TP. HCM:

Xét tuyển các khối ngành A00, A01, D01, D07 (lấy cùng điểm), với điểm trúng tuyển:

  • Chương trình tiêu chuẩn hệ đại trà của Ngành kỹ thuật ô tô, với điểm trúng tuyển: 26,50
  • Chương trình đào tạo chất lượng cao, tiên tiến của Ngành công nghệ kỹ thuật ô tô, với điểm trúng tuyển: 26,00

Đại học Công nghiệp TP. HCM:

  • Xét tuyển các khối ngành A00, A01, C01, D90 (lấy cùng điểm):
  • Chương trình tiêu chuẩn hệ đại trà của Ngành công nghệ kỹ thuật ô tô, với điểm trúng tuyển: 25,5

Đại học Cần Thơ:

  • Xét tuyển các khối ngành A00, A01 (lấy cùng điểm):
  • Điểm xét tuyển Ngành Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí ô tô): 24,50
Điểm chuẩn ngành Công nghệ kỹ thuật ô To 2022
Sinh viên theo học ngành Công nghệ kỹ thuật Ô tô tại ĐH Duy Tân sẽ được thực hành trong xưởng Cơ khí – Điện tử với nhiều thiết bị hiện đại

MIỀN TRUNG

Ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tô Đại học Duy Tân

  • Xét tuyển các khối ngành A00; A16; C01; D01 (lấy cùng điểm)
  • Điểm xét tuyển ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tô với điểm trúng tuyển: 14 điểm

https://duytan.edu.vn/tuyen-sinh/Page/EducationDetail.aspx?id=254

Đại học Bách khoa Đà Nẵng:

  • Điểm xét tuyển ngành công nghệ kỹ thuật ô tô: 25,00 (trong đó TO>=8; LI >=8; TTNV<=1).

MIỀN BẮC:

Đại học Bách khoa Hà Nội:

  • Xét tuyển các khối ngành A00, A01 (lấy cùng điểm):
  • Chương trình tiêu chuẩn hệ đại trà của Ngành kỹ thuật ô tô, với điểm trúng tuyển: 26,94
  • Chương trình đào tạo tiên tiến của Ngành kỹ thuật ô tô, với điểm trúng tuyển: 26,11

Những năm trở lại đâу, ngành công nghệ ô tô đang là ѕự lựa chọn của rất nhiều nam ѕinh, bởi những ngành nghề liên quan tới ô tô ѕau nàу chắc chắn ѕẽ là một ngành rất được ưu chuộng tại Việt Nam. Đâу là ngành có điểm trúng tuуển ᴠào Đại học khá cao.

STT Tên trường Chuyên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Đại Học Nha Trang 7520130 A00, A01, D07, C01, XDHB 6.7 Xét học bạ
2 Đại Học Phenikaa VEE2 A00, A01, A04, A10, XDHB 20.5 Học bạ
Cơ điện tử ô tô
3 Đại Học Phenikaa VEE1 A00, A01, D07, C01, XDHB 21 Học bạ
4 Đại Học Khoa Học Và Công Nghệ Hà Nội 7520130 A00, A01, D07, A02 24.05 Điểm thi TN THPT
5 Đại Học Giao Thông Vận Tải (Cơ sở Phía Nam) 7520130 A00, A01, D01, D07 24.15 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 7.4; TTNV: 1
6 Đại Học Thủy Lợi (Cơ sở 1) Kỹ thuật ô tô TLA123 A00, A01, D01, D07 24.25 Điểm thi TN THPT kèm tiêu chí phụ
7 Đại Học Thủy Lợi (Cơ sở 1) Kỹ thuật ô tô TLA123 A00, A01, D01, D07, XDHB 24.5 Học bạ
8 Đại Học Hàng Hải 7520103D122 A00, A01, D01, C01 24.75
9 Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng 7520130 A00, A01 25 Điểm thi TN THPT
10 Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM 75201301 A00, A01 25.3 Cơ khí ô tô
Điểm thi TN THPT