Điểm xét học bạ Học viện Phụ nữ

It looks like you were misusing this feature by going too fast. You’ve been temporarily blocked from using it.

If you think that this doesn't go against our Community Standards, let us know.

Điểm xét học bạ Học viện Phụ nữ

Điểm chuẩn Học viện Phụ nữ Việt Nam thông báo mức điểm chuẩn đại học chính quy xét tuyển nguyện vọng sau thời gian thi tốt nghiệp THPT quốc gia như sau:

Điểm chuẩn Học Viện Phụ Nữ Việt Nam chính thức xét tuyển hệ Đại học chính quy với điểm chuẩn nguyện vọng 1 chính thức được Ban giám hiệu nhà trường công bố. Mời thí sinh theo dõi theo các thông tin được cập nhật bên dưới đây.

Điểm xét học bạ Học viện Phụ nữ

Điểm Chuẩn Học Viện Phụ Nữ Việt Nam Xét Theo Điểm Thi THPT Quốc Gia 2022

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Điểm chuẩn: 

Khối C00: 24.0

Khối A00, A01, D01: 23.0

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101 CLC

Điểm chuẩn: 

Khối C00: 24.0

Khối A00, A01, D01: 23.0

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101 LK

Điểm chuẩn: 

Khối A00, A01, D01, C00: 16.0

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Điểm chuẩn:

Khối A00, A01, D01, C00: 15.0

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101 PH

Điểm chuẩn:

Khối A00, A01, D01, C00: 15.0

Giới và phát triển

Mã ngành: 7310399

Điểm chuẩn: 

Khối A00, A01, D01, C00: 15.0

Luật

Mã ngành: 7380101

Điểm chuẩn:

Khối A00, A01, D01, C00: 20.0

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Điểm chuẩn:

Khối A00, A01, D01, C00: 18.5

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Điểm chuẩn: 

Khối A00, A01, D01, C00: 21.0

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Điểm chuẩn:

Khối C00: 20.5

Khối A00, A01, D01: 19.5

Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Điểm chuẩn: 19.5

Khối A00, A01, D01, C00: 15.0

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Điểm chuẩn: 24.0

Khối A00, A01, D01, C00: 15.0

Điểm Chuẩn Học Viện Phụ Nữ Việt Nam Xét Theo Học Bạ 2022

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Điểm trúng tuyển học bạ:

Khối A00, A01, D01: 23

Khối C00: 24

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101CLC

Điểm trúng tuyển học bạ:

Khối A00, A01, D01: 23

Khối C00: 24

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101LK

Tổ hợp xét: A00, A01, C00, D01

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101PH

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Giới và phát triển

Mã ngành: 7310399

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Luật

Mã ngành: 7380101

Điểm trúng tuyển học bạ: 21.5

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Điểm trúng tuyển học bạ: 21

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Điểm trúng tuyển học bạ: 19

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Điểm trúng tuyển học bạ: 22

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Điểm trúng tuyển học bạ:

Khối A00, A01, D01: 20

Khối C00: 21

Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Điểm trúng tuyển học bạ: 21

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Điểm trúng tuyển học bạ: 25

Xã hội học

Mã ngành: 7310301

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Điểm chuẩn Học Viện Phụ Nữ Việt Nam tại mỗi khu vực đều xác định điểm trúng tuyển cho từng đối tượng.

- Chênh lệch điểm chuẩn 2022 giữa các nhóm đối tượng ưu tiên là 1.0 điểm.

- Chênh lệch điểm chuẩn 2022 giữa các khu vực ưu tiên kế tiếp nhau là 0.5 điểm.

Lời Kết: Trên đây là điểm chuẩn Chính thức của Học Viện Phụ Nữ Việt Nam do kênh tuyển sinh 24h.vn thực hiện

Nội Dung Liên Quan:

THÔNG BÁO TUYỂN SINH ĐẠI HỌC

THÔNG BÁO TUYỂN SINH SAU ĐẠI HỌC

THÔNG BÁO TUYỂN SINH KHÁC

CÁC MỐC THỜI GIAN QUAN TRỌNG

Tuyển sinh trình độ đại học

QUY CHẾ - QUY ĐỊNH   TUYỂN SINH

Xét tuyển theo ngành và theo tổ hợp môn thi xét tuyển.

Điểm trúng tuyển của các tổ hợp môn thi trong cùng một ngành là bằng nhau.

Xét trúng tuyển từ thí sinh có kết quả cao xuống và đảm bảo chất lượng tuyển sinh.

Điểm trúng tuyển được tính theo thang điểm 10, tổng điểm tối đa của 3 bài thi trong tổ hợp xét tuyển là 30 điểm.

Xét tuyển các nguyện vọng bình đẳng theo kết quả thi (điểm trúng tuyển giữa các nguyện vọng là bằng nhau), nếu thí sinh không trúng tuyển nguyện vọng ở thứ tự ưu tiên thứ nhất (nguyện vọng 1) thì sẽ được tự động xét tuyển ở nguyện vọng ưu tiên thứ hai (nguyện vọng 2) và kế tiếp.

Học viện không sử dụng kết quả miễn thi bài thi môn ngoại ngữ và điểm thi được bảo lưu để xét tuyển.

Thí sinh chỉ trúng tuyển vào 1 nguyện vọng ưu tiên cao nhất trong danh sách các nguyện vọng đã đăng ký, khi đã trúng tuyển ở nguyện vọng nào thì không được xét tuyển tiếp ở nguyện vọng sau.

Đối với các thí sinh bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách, nếu vẫn còn vượt chỉ tiêu thì ưu tiên thí sinh có nguyện vọng cao hơn theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Học viện không sử dụng tiêu chí phụ riêng để xét tuyển.

Các điều kiện khác thực hiện theo Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

GIỚI THIỆU TỔNG QUAN CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO

Điểm chuẩn học bạ của Học viện Phụ nữ Việt Nam dao động từ 18 đến 24 điểm, dưới đây là thông tin chi tiết.

Điểm xét học bạ Học viện Phụ nữ
Điểm xét học bạ Học viện Phụ nữ
Điểm xét học bạ Học viện Phụ nữ
Điểm chuẩn học bạ Học viện Phụ nữ Việt Nam năm 2022. 

Học viện Phụ nữ Việt Nam lưu ý, mức điểm nêu trên đã bao gồm điểm ưu tiên theo khu vực và đối tượng (nếu có);

Điểm xét tuyển được tính bằng tổng cả 3 điểm bình quân kết quả học tập ở năm học lớp 12 của 3 môn học tương ứng với tổ hợp môn mà thí sinh đã đăng ký xét tuyển cộng với điểm ưu tiên theo đối tượng, ưu tiên theo khu vực (nếu có) của thí sinh;

Năm 2022, Học viện Phụ nữ Việt Nam tuyển 1.530 chỉ tiêu cho 11 ngành đào tạo với 3 phương thức xét tuyển là: Xét tuyển thẳng; Xét tuyển theo học bạ THPT; Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT.

Điểm trúng tuyển từ kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020, 2021 của Học viện Phụ nữ Việt Nam cụ thể như sau:

Điểm xét học bạ Học viện Phụ nữ
Điểm xét học bạ Học viện Phụ nữ