Nhu cầu mua xe máy trong người tiêu dùng hiện đang xuống thấp, đây là mùa thấp điểm hàng năm của dòng sản phẩm này. Dưới đây là chi tiết bảng giá xe máy Honda Quế Khoa tại Hải Phòng. Mời các bạn tham khảo. - Bảng giá xe máy Honda Quế Khoa tại Hải
Phòng
- 1. Bảng giá xe tay ga Honda mới nhất
- 2. Bảng giá xe số Honda
- 3. Bảng giá xe Honda phân khối lớn
- Danh sách các cửa hàng của Xe máy Honda Quế Khoa
Bảng giá xe máy Honda Quế Khoa tại Hải Phòng1. Bảng giá xe tay ga Honda mới nhất
Dòng xe
| Phiên bản
| Giá đề xuất
| Giá đại lý bao giấy
| Giá xe Honda Vision 2019
| Bản tiêu chuẩn (không có Smartkey)
| 29.900.000
| 34.600.000
| Bản Cao cấp có Smartkey (Màu Đỏ, Vàng, Trắng, Xanh)
| 30.790.000
| 37.100.000
| Bản đặc biệt có Smartkey (Màu Đen mờ, Trắng đen)
| 31.990.000
| 38.300.000
| Giá xe Honda Air Blade 2019
| Bản Cao cấp có Smartkey (Màu Đen bạc, Bạc đen, Xanh bạc đen, Đỏ bạc đen)
| 40.090.000
| 48.500.000
| Bản Sơn từ tính có Smartkey (Màu Xám đen, Vàng đồng đen)
| 41.490.000
| 49.500.000
| Bản Thể thao (Màu Bạc đen, Trắng đen, Xanh đen, Đỏ đen)
| 37.990.000
| 46.000.000
| Bản kỷ niệm 10 năm có Smartkey (Màu đen mờ)
| 39.990.000
| 52.000.000
| Giá xe Honda Lead 2019 Bạn đang đọc: Bảng giá xe máy Honda Quế Khoa tại Hải Phòng – Thời sự mới nhất
| Bản tiêu chuẩn không có Smartkey (màu Đỏ và màu Trắng-Đen)
| 37.490.000
| 42.000.000
| Smartkey (màu Xanh lam, Vàng, Xanh lục, Vàng, Trắng Nâu, Trắng Ngà)
| 39.290.000
| 46.000.000
| Smartkey bản kỷ niệm 10 năm Màu Đen Mờ
| 39.790.000
| 47.000.000
| Giá xe Honda SH Mode 2019
| Bản cá tính (màu Trắng, Đỏ đậm và Bạc mờ)
| 52.490.000
| 73.000.000
| Bản thời trang (màu Trắng Nâu, Vàng, Xanh Ngọc, Xanh Tím)
| 51.490.000
| 66.500.000
| Bản thời trang màu Đỏ Nâu
| 51.490.000
| 69.000.000
| Giá xe Honda PCX 2019
| Bản 150cc (màu Đen mờ, Bạc mờ)
| 70.490.000
| 76.000.000
|
| Bản 125cc (màu Trắng, Bạc đen, Đen, Đỏ)
| 56.490.000
| 62.000.000
| Giá xe PCX Hybrid 150
| –
| 89.990.000
| 95.500.000
| Giá xe Honda SH 2019
| Phanh CBS 2019
| 67.990.000
| 89.000.000
| Phanh ABS2019
| 75.990.000
| 97.000.000
| Phanh CBS2019
| 83.490.000
| 109.500.000
| Phanh ABS2019
| 91.490.000
| 120.500.000
| Giá xe SH 300i 2019
| Phanh ABS (màu Đỏ đen, Trắng đen)
| 269.000.000
| 288.000.000
|
| Phanh ABS (màu Đen Mờ)
| 270.000.000
| 298.000.000
|
2. Bảng giá xe số Honda
Dòng xe
| Phiên bản
| Giá đề xuất
| Giá đại lý bao giấy
| Giá xe Honda Wave 2019 Xem thêm: Ưu nhược điểm của Toyota Rush 2019
| Màu Đỏ, Xanh ngọc, Xanh, Trắng, Đen, Cam)
| 17.790.000
| 21.000.000
| Bản phanh cơ vành nan hoa
| 21.490.000
| 25.000.000
| Bản phanh đĩa vành nan hoa
| 22.490.000
| 26.000.000
| Bản Phanh đĩa vành đúc
| 24.490.000
| 28.000.000
| Giá xe Honda Blade 2019
| Phanh cơ vành nan hoa
| 18.800.000
| 21.000.000
| Phanh đĩa vành nan hoa
| 19.800.000
| 22.000.000
| Phanh đĩa vành đúc
| 21.300.000
| 23.500.000
| Giá xe Honda Future Fi 2019 Xem thêm: Mua bán xe Hyundai Accent 2014 cũ & mới toàn quốc – Carmudi Việt Nam
| Bản vành nan hoa
| 30.190.000
| 35.600.000
| Bản vành đúc
| 31.190.000
| 36.600.000
| Giá xe Super Cub C125 Fi
|
| 84.990.000
| 93.000.000
|
3. Bảng giá xe Honda phân khối lớn
Dòng xe
| Phiên bản
| Giá đề xuất
| Giá đại lý bao giấy
| Giá xe Winner 150 2019
| Bản thể thao (màu Đỏ, Trắng, Xanh, Vàng)
| 45.490.000
| 46.500.000
| Bản cao cấp (màu Đen mờ)
| 45.990.000
| 51.000.000
| Giá xe Honda MSX125 2019
| –
| 49.990.000
| 56.500.000
| Giá xe Mokey 2019
| –
| 84.990.000
| 93.000.000
|
Danh sách các cửa hàng của Xe máy Honda Quế Khoa- Cửa hàng xe máy Honda Quế Khoa 1: Đường Lê Hồng Phong, Quận Ngô Quyền.
- Cửa hàng xe máy Honda Quế Khoa 2: Khu 2, Thị trấn Tiên Lãng, Thành phố Hải Phòng.
- Cửa hàng xe máy Honda Quế Khoa 3: Đường 3/2, Thị Trấn Vĩnh Bảo, Vĩnh Bảo.
- Cửa hàng xe máy Honda Quế Khoa 4: Số 35 Hoàng Văn Thụ, Quận
Hồng Bàng.
Trên đây là báo giá xe máy Honda Quế Khoa tại Hải Phòng. Giá xe mang tính chất tham khảo và có giá trị tại thời điểm niêm yết. Bạn nên liên hệ trực tiếp với cửa hàng để nhận báo giá chính xác nhất. |