Giải đề thi thử đại học vinh lần 3 toán năm 2024

Theo đúng như kế hoạch đã đề ra từ trước đó, ngày 05 tháng 05 năm 2019, trường THPT chuyên Đại học Vinh (Số 182, đường Lê Duẩn, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An) tổ chức kỳ thi thử Trung học Phổ thông Quốc gia môn Toán năm học 2018 – 2019 lần thứ 3, đây cũng là kỳ thi thử THPT Quốc gia cuối cùng mà nhà trường tổ chức trong năm học này.

TOANMATH.com giới thiệu đến quý thầy, cô giáo cùng toàn thể các em học sinh lớp 12 đề thi thử Toán THPTQG 2019 lần 3 trường THPT chuyên Đại học Vinh – Nghệ An, đề thi có mã đề 209, đề được biên soạn theo dạng đề trắc nghiệm với cấu trúc và hình thức tương tự đề tham khảo THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 mà Bộ Giáo dục và Đào tạo đã đề xuất, đề thi gồm 6 trang với 50 câu hỏi và bài toán, đáp án và lời giải chi tiết của đề thi sẽ được TOANMATH.com cập nhật trong thời gian sớm nhất có thể. [ads] Trích dẫn đề thi thử Toán THPTQG 2019 lần 3 trường chuyên Đại học Vinh – Nghệ An: + Sàn của một viện bảo tàng mỹ thuật được lát bằng những viên gạch hoa hình vuông cạnh 40 (cm) như hình bên. Biết rằng người thiết kế đã sử dụng các đường cong có phương trình 4x^2 = y^4 và 4(|x| – 1)^3 = y^2 để tạo hoa văn cho viên gạch. Diện tích phân tô đậm gần nhất với giá trị nào sau đây? + Người ta xếp hai quả cầu có cùng bán kính r vào một chiếc hộp hình trụ sao cho các quả cầu đều tiếp xúc với hai đáy, đồng thời hai quả cầu tiếp xúc với nhau và mỗi quả cầu đều tiếp xúc với các đường sinh của hình trụ (tham khảo hình vẽ bên). Biết thể tích khối trụ là 120 cm3, thể tích mỗi khối cầu bằng? + Hai bạn Công và Thành cùng viết ngẫu nhiên ra một số tự nhiên gồm hai chữ số phân biệt. Xác suất để hai số được viết ra có ít nhất một chữ số chung bằng?

  • Đề Thi Thử Môn Toán
  • Đề Thi Thử Môn Toán 2019

Ghi chú: Quý thầy, cô và bạn đọc có thể chia sẻ tài liệu trên TOANMATH.com bằng cách gửi về: Facebook: TOÁN MATH Email: [email protected]

Ảnh đẹp,18,Bài giảng điện tử,10,Bạn đọc viết,225,Bất đẳng thức,75,Bđt Nesbitt,3,Bổ đề cơ bản,9,Bồi dưỡng học sinh giỏi,41,Cabri 3D,2,Các nhà Toán học,129,Câu đố Toán học,83,Câu đối,3,Cấu trúc đề thi,15,Chỉ số thông minh,4,Chuyên đề Toán,289,congthuctoan,9,Công thức Thể tích,11,Công thức Toán,112,Cười nghiêng ngả,31,Danh bạ website,1,Dạy con,8,Dạy học Toán,279,Dạy học trực tuyến,20,Dựng hình,5,Đánh giá năng lực,1,Đạo hàm,17,Đề cương ôn tập,39,Đề kiểm tra 1 tiết,29,Đề thi - đáp án,987,Đề thi Cao đẳng,15,Đề thi Cao học,7,Đề thi Đại học,159,Đề thi giữa kì,20,Đề thi học kì,134,Đề thi học sinh giỏi,128,Đề thi THỬ Đại học,404,Đề thi thử môn Toán,68,Đề thi Tốt nghiệp,47,Đề tuyển sinh lớp 10,100,Điểm sàn Đại học,5,Điểm thi - điểm chuẩn,221,Đọc báo giúp bạn,13,Epsilon,9,File word Toán,35,Giải bài tập SGK,16,Giải chi tiết,197,Giải Nobel,1,Giải thưởng FIELDS,24,Giải thưởng Lê Văn Thiêm,4,Giải thưởng Toán học,5,Giải tích,29,Giải trí Toán học,170,Giáo án điện tử,11,Giáo án Hóa học,2,Giáo án Toán,18,Giáo án Vật Lý,3,Giáo dục,363,Giáo trình - Sách,81,Giới hạn,20,GS Hoàng Tụy,8,GSP,6,Gương sáng,208,Hằng số Toán học,19,Hình gây ảo giác,9,Hình học không gian,108,Hình học phẳng,91,Học bổng - du học,12,IMO,13,Khái niệm Toán học,66,Khảo sát hàm số,36,Kí hiệu Toán học,13,LaTex,12,Lịch sử Toán học,81,Linh tinh,7,Logic,11,Luận văn,1,Luyện thi Đại học,231,Lượng giác,57,Lương giáo viên,3,Ma trận đề thi,7,MathType,7,McMix,2,McMix bản quyền,3,McMix Pro,3,McMix-Pro,3,Microsoft phỏng vấn,11,MTBT Casio,28,Mũ và Logarit,38,MYTS,8,Nghịch lí Toán học,11,Ngô Bảo Châu,49,Nhiều cách giải,36,Những câu chuyện về Toán,15,OLP-VTV,33,Olympiad,308,Ôn thi vào lớp 10,3,Perelman,8,Ph.D.Dong books,7,Phần mềm Toán,26,Phân phối chương trình,8,Phụ cấp thâm niên,3,Phương trình hàm,4,Sách giáo viên,15,Sách Giấy,11,Sai lầm ở đâu?,13,Sáng kiến kinh nghiệm,8,SGK Mới,24,Số học,57,Số phức,34,Sổ tay Toán học,4,Tạp chí Toán học,38,TestPro Font,1,Thiên tài,95,Thống kê,2,Thơ - nhạc,9,Thủ thuật BLOG,14,Thuật toán,3,Thư,2,Tích phân,79,Tính chất cơ bản,15,Toán 10,149,Toán 11,179,Toán 12,392,Toán 9,67,Toán Cao cấp,26,Toán học Tuổi trẻ,26,Toán học - thực tiễn,100,Toán học Việt Nam,29,Toán THCS,22,Toán Tiểu học,5,toanthcs,6,Tổ hợp,39,Trắc nghiệm Toán,222,TSTHO,5,TTT12O,1,Tuyển dụng,11,Tuyển sinh,272,Tuyển sinh lớp 6,8,Tỷ lệ chọi Đại học,6,Vật Lý,24,Vẻ đẹp Toán học,109,Vũ Hà Văn,2,Xác suất,28,

  • 1. Mã đề thi 123 TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH TRƯỜNG THPT CHUYÊN (Đề thi gồm 06 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 – LẦN 3 Bài thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề (50 câu hỏi trắc nghiệm) Mã đề thi 123 Câu 1: Cho hàm số ( )y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Biết rằng ( )f x là một trong bốn hàm số được đưa ra trong các phương án A, B, C, D dưới đây. Tìm ( ).f x A. ( ) .x f x e B. 3 ( ) . x f x         C. ( ) ln .f x x D. ( ) . e f x x O x y Câu 2: Cho hàm số ( )y f x liên tục, đồng biến trên đoạn [ ; ].a b Khẳng định nào sau đây đúng? A. Hàm số đã cho có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên khoảng ( ; ).a b B. Hàm số đã cho có cực trị trên đoạn [ ; ].a b C. Hàm số đã cho có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên đoạn [ ; ].a b D. Phương trình ( ) 0f x  có nghiệm duy nhất thuộc đoạn [ ; ].a b Câu 3: Cho tích phân 2 0 cos dI x x x    và 2 , d cos d .u x v x x  Khẳng định nào sau đây đúng? A. 2 0 0 sin 2 sin d .I x x x x x     B. 2 0 0 sin sin d .I x x x x x     C. 2 0 0 sin sin d .I x x x x x     D. 2 0 0 sin 2 sin d .I x x x x x     Câu 4: Cho hàm số ( )y f x có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng? A. Hàm số có hai điểm cực trị. B. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng xác định. C. Hàm số có một điểm cực trị. D. Giá trị lớn nhất của hàm số là 3. 1 3 1   2  0 0  y y' x Câu 5: Đạo hàm của hàm số 2 log ( 1)x y e  là A. ' . ( 1)ln2 x x e y e   B. 2 ln2 ' . 2 1 x x y   C. 2 ' . (2 1)ln2 x x y   D. ln2 ' . 1 x x e y e   Câu 6: Gọi M và N lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức 1 2 ,z z như hình vẽ bên. Khi đó khẳng định nào sau đây sai? A.  1 2 .z z MN B. 1 .z OM C. 2 .z ON D.  1 2 .z z MN O M N x y mathvn.com
  • 2. Mã đề thi 123 Câu 7: Cho hàm số ( )y f x xác định, liên tục trên đoạn [ 1; 3] và có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng? A. Hàm số có hai điểm cực đại là 1, 2.x x   B. Hàm số có hai điểm cực tiểu là 0, 3.x x  C. Hàm số đạt cực tiểu tại 0,x  cực đại tại 2.x  D. Hàm số đạt cực tiểu tại 0,x  cực đại tại 1.x   31 2 xO y Câu 8: Số giao điểm của đồ thị hai hàm số 3 2 3 3 1y x x x    và 2 1y x x   là A. 3. B. 1. C. 0. D. 2. Câu 9: Cho hai số thực dương ,x y bất kỳ. Khẳng định nào sau đây đúng? A. 2 2 2 2 2log log . log xx y y  B. 2 2 2 2 log ( ) 2log log .x y x y  C. 2 2 2 2 log ( ) 2 log .log .x y x y  D. 2 2 2 2 log ( ) log 2log .x y x y  Câu 10: Trong một hình đa diện lồi, mỗi cạnh là cạnh chung của tất cả bao nhiêu mặt? A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 11: Cho z là một số phức tùy ý khác 0. Khẳng định nào sau đây sai? A. z z là số ảo. B. z z là số ảo. C. .z z là số thực. D. z z là số thực. Câu 12: Tập xác định của hàm số 1 3(1 2 )y x  là A. . B. 1 ; . 2       C.  0; .  D. 1 ; . 2       Câu 13: Cho hàm số 4 2 2 3.y x x   Khẳng định nào sau đây đúng? A. Hàm số nghịch biến trên (0; ).  B. Hàm số đồng biến trên ( ; 0). C. Hàm số nghịch biến trên ( 1; 1). D. Hàm số đồng biến trên ( 1; 0). Câu 14: Tìm m để hàm số 3 2 2 1y x x mx    đồng biến trên . A. 4 . 3 m   B. 4 . 3 m   C. 4 . 3 m   D. 4 . 3 m   Câu 15: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. tan d ln cos .x x x C   B. cot d ln sin .x x x C   C.  sin d 2cos . 2 2 x x x C D.   cos d 2sin . 2 2 x x x C Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ ,Oxyz cho đường thẳng 1 2 : . 2 1 2 x y z      Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm (2; 3; 1)A  lên . A. ( 3; 1; 2).H    B. ( 1; 2; 0).H   C. (3; 4; 4).H  D. (1; 3; 2).H  Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ ,Oxyz cho hai mặt phẳng ( ): 2 3 5 0P x ay z    và ( ) : 4 ( 4) 1 0.Q x y a z     Tìm a để ( )P và ( )Q vuông góc với nhau. A. 1.a  B. 0.a  C. 1.a   D. 1 . 3 a  mathvn.com
  • 3. Mã đề thi 123 Câu 18: Cho biểu thức 34 .P x x với x là số dương khác 1. Khẳng định nào sau đây sai? A. 6 13 .P x B. 13 6 .P x C. 32 . .P x x x D. 32 . .P x x Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ ,Oxyz cho mặt phẳng ( ): 2 2 6 0.P x y z    Tìm tọa độ điểm M thuộc tia Oz sao cho khoảng cách từ M đến ( )P bằng 3. A. (0; 0; 21).M B. (0; 0; 3).M C. (0; 0; 3), (0; 0; 15).M M  D. (0; 0; 15).M  Câu 20: Trong không gian với hệ tọa độ ,Oxyz tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2 2 2 4 2 6 13 0x y z x my z       là phương trình của mặt cầu. A. 0.m  B. 0.m  C. .m  D. 0.m  Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ ,Oxyz cho hai đường thẳng 1 1 2 3 : 1 2 1 x y z d       và 2 1 : . 1 2 x kt d y t z t           Tìm giá trị của k để 1 d cắt 2 .d A. 0.k  B. 1.k  C. 1.k   D. 1 . 2 k   Câu 22: Cho hàm số  ( )y f x thỏa mãn  '( ) ( 1) x f x x e và    ( )d ( ) ,x f x x ax b e c với , ,a b c là các hằng số. Khi đó A.   0.a b B.   3.a b C.   2.a b D.   1.a b Câu 23: Tập xác định của hàm số  ln 1 1y x   là A. [ 1; 0]. B. [ 1; ).   C. ( 1; 0). D. [ 1; 0). Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ ,Oxyz cho các điểm ( 1; 1; 2), (1; 4; 3), (5; 10; 5).M N P Khẳng định nào sau đây là sai? A. , ,M N P là ba đỉnh của một tam giác. B. 14.MN  C. Trung điểm của NP là (3; 7; 4).I D. Các điểm , , ,O M N P cùng thuộc một mặt phẳng. Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ ,Oxyz cho mặt cầu 2 2 2 ( ) : ( 2) ( 1) ( 4) 10S x y z      và mặt phẳng ( ) : 2 5 9 0.P x y z     Gọi ( )Q là tiếp diện của ( )S tại (5; 0; 4).M Tính góc giữa ( )P và ( ).Q A. 0 60 . B. 0 120 . C. 0 30 . D. 0 45 . Câu 26: Nghiệm của bất phương trình 2 1 2 log ( 1) log 1 0x x    là A. 1 0.x   B. 1 0.x   C. 1 1.x   D. 0.x  Câu 27: Biết rằng phương trình    2 0 ( , )z bz c b c có một nghiệm phức là  1 1 2 .z i Khi đó A.   2.b c B.   3.b c C.   0.b c D.   7.b c Câu 28: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 ln( 2 1)y x x x    trên đoạn [2; 4] là A. 2ln2 3. B. 2ln3 4. C. 2. D. 3. mathvn.com
  • 4. Mã đề thi 123 Câu 29: Thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường 2 ,y x  , 0y x y  xung quanh trục Ox được tính theo công thức nào sau đây? A.      1 2 2 0 1 (2 )d d .V x x x x B.   2 0 (2 )d .V x x C. 1 2 0 1 d 2 d .V x x x x     D.      1 2 2 0 1 d (2 )d .V x x x x Câu 30: Cho các số phức    1 2 1 2 , 2 3 .z i z i Khẳng định nào sau đây là sai về số phức  1 2 .w z z ? A. Môđun của w là 65. B. Số phức liên hợp của w là 8 .i C. Điểm biểu diễn w là (8; 1).M D. Phần thực của w là 8, phần ảo là 1. Câu 31: Cho   2 2 1 4 dI x x x và 2 4 .t x  Khẳng định nào sau đây sai? A.  3.I B. 32 0 2 t I  C.   3 2 0 d .I t t D. 33 0 3 t I  Câu 32: Cho hàm số 4 2 y ax bx c   có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng? A. 0, 0, 0.a b c   B. 0, 0, 0.a b c   C. 0, 0, 0.a b c   D. 0, 0, 0.a b c   O x y Câu 33: Cho hình lăng trụ tam giác đều . ' ' 'ABC A B C có ' 3.AA a Gọi I là giao điểm của 'AB và ' .A B Cho biết khoảng cách từ I đến mặt phẳng ( ' ')BCC B bằng 3 . 2 a Tính thể tích khối lăng trụ . ' ' '.ABC A B C A. 3 3 .a B. 3 .a C. 3 3 . 4 a D. 3 . 4 a Câu 34: Cho hình nón đỉnh .S Xét hình chóp .S ABC có đáy ABC là tam giác ngoại tiếp đường tròn đáy của hình nón và có 10 , 12 ,AB BC a AC a   góc tạo bởi hai mặt phẳng ( )SAB và ( )ABC bằng 0 45 . Tính thể tích khối nón đã cho. A. 3 9 .a B. 3 27 .a C. 3 3 .a D. 3 12 .a Câu 35: Gọi ,M m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 4 .y x x   Khi đó A. 2 2 2.M m   B. 4.M m  C. 2 2 2.M m   D. 2 2.M m  Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ ,Oxyz cho đường thẳng 1 2 : 2 1 1 x y z d       và hai điểm ( 1; 3; 1), B(0; 2; 1).A   Tìm tọa độ điểm C thuộc d sao cho diện tích của tam giác ABC bằng 2 2. A. ( 1; 0; 2).C  B. (1; 1; 1).C C. ( 3; 1; 3).  D. ( 5; 2; 4).C   Câu 37: Tất cả các đường tiệm cận của đồ thị hàm số 2 2 4 4 3 x x y x x      là A. 1y  và 3.x  B. 0, 1y y  và 3.x  C. 0, 1y x  và 3.x  D. 0y  và 3.x  mathvn.com
  • 5. Mã đề thi 123 Câu 38: Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, mặt bên SAD là tam giác đều cạnh 2a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp .S ABCD biết rằng mặt phẳng ( )SBC tạo với mặt phẳng đáy một góc 0 30 . A. 3 3 . 2 a B. 3 2 3 .a C. 3 2 3 . 3 a D. 3 4 3 . 3 a Câu 39: Cho hàm số ( ) ax b y f x cx d     có đồ thị như hình vẽ bên. Tất cả các giá trị của m để phương trình ( )f x m có 2 nghiệm phân biệt là A. 2m  và 1.m  B. 0 1m  và 1.m  C. 2m  và 1.m  D. 0 1.m  2 2 1 1O x y Câu 40: Cho hàm số 2 log .y x Khẳng định nào sau đây sai? A. Tập xác định của hàm số là (0; ).  B. Đồ thị của hàm số cắt đường thẳng .y x C. Tập giá trị của hàm số là ( ; ).   D. Đồ thị của hàm số cắt đường thẳng 1y x  tại hai điểm phân biệt. Câu 41: Ông B có một khu vườn giới hạn bởi một đường parabol và một đường thẳng. Nếu đặt trong hệ tọa độ Oxy như hình vẽ bên thì parabol có phương trình  2 y x và đường thẳng là  25.y Ông B dự định dùng một mảnh vườn nhỏ được chia từ khu vườn bởi một đường thẳng đi qua O và điểm M trên parabol để trồng một loại hoa. Hãy giúp ông B xác định điểm M bằng cách tính độ dài OM để diện tích mảnh vườn nhỏ bằng 9 . 2 25 M O x y A.  2 5.OM B.  15.OM C.  10.OM D.  3 10.OM Câu 42: Một người thợ có một khối đá hình trụ. Kẻ hai đường kính ,MN PQ của hai đáy sao cho .MN PQ Người thợ đó cắt khối đá theo các mặt cắt đi qua 3 trong 4 điểm , , ,M N P Q để thu được khối đá có hình tứ diện .MNPQ Biết rằng 60 cmMN  và thể tích khối tứ diện MNPQ bằng 3 30 dm . Hãy tìm thể tích của lượng đá bị cắt bỏ (làm tròn kết quả đến 1 chữ số thập phân). N P O' Q O M A. 3 101,3 dm . B. 3 141,3 dm . C. 3 121,3 dm . D. 3 111,4 dm . mathvn.com
  • 6. Mã đề thi 123 Câu 43: Cho số phức z thay đổi luôn có  2.z Khi đó tập hợp điểm biểu diễn số phức   (1 2 ) 3w i z i là A. Đường tròn   2 2 ( 3) 20.x y B. Đường tròn   2 2 ( 3) 2 5.x y C. Đường tròn   2 2 ( 3) 20.x y D. Đường tròn   2 2 ( 3) 2 5.x y Câu 44: Cho hình chóp .S ABC có 2SC a và ( ).SC ABC Đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và có 2.AB a Mặt phẳng ( ) đi qua C và vuông góc với , ( )SA  cắt ,SA SB lần lượt tại , .D E Tính thể tích khối chóp . .SCDE A. 3 4 . 9 a B. 3 2 . 3 a C. 3 2 . 9 a D. 3 . 3 a Câu 45: Cho các số phức ,z w khác 0 và thỏa mãn 2 .z w z w   Phần thực của số phức  z u w là A. 1 . 4 a  B. 1.a  C. 1 . 8 a  D. 1 . 8 a   Câu 46: Cho các số thực ,x y thỏa mãn 2 2 2 3 4.x xy y   Giá trị lớn nhất của biểu thức 2 ( )P x y  là A. max 8.P  B. max 4.P  C. max 12.P  D. max 16.P  Câu 47: Bạn A có một cốc thủy tinh hình trụ, đường kính trong lòng đáy cốc là 6cm, chiều cao trong lòng cốc là 10cm đang đựng một lượng nước. Bạn A nghiêng cốc nước, vừa lúc khi nước chạm miệng cốc thì ở đáy mực nước trùng với đường kính đáy. Tính thể tích lượng nước trong cốc. A. 3 60 cm . B. 3 15 cm . C. 3 70 cm . D. 3 60 cm . Câu 48: Cho tứ diện ABCD có 4 , 6 ,AB a CD a  các cạnh còn lại đều bằng 22.a Tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện .ABCD A. 5 . 2 a B. 3 .a C. 85 . 3 a D. 79 . 3 a Câu 49: Tất cả các giá trị của m để phương trình ( 1)x e m x  có nghiệm duy nhất là A. 1.m  B. 0, 1.m m  C. 0, 1.m m  D. 1.m  Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ ,Oxyz cho điểm (1; 2; 3)A  và mặt phẳng ( ): 2 2 9 0.P x y z    Đường thẳng d đi qua A và có véctơ chỉ phương (3; 4; 4)u  cắt ( )P tại .B Điểm M thay đổi trong ( )P sao cho M luôn nhìn đoạn AB dưới góc 0 90 . Khi độ dài MB lớn nhất, đường thẳng MB đi qua điểm nào trong các điểm sau? A. ( 2; 1; 3).H   B. ( 1; 2; 3).I   C. (3; 0; 15).K D. ( 3; 2; 7).J  ------- --- HẾT -- mathvn.com
  • 7. Đáp án Mã đề Câu Đáp án Mã đề Câu Đáp án Mã đề Câu Đáp án 123 1 A 245 1 B 367 1 C 489 1 A 123 2 C 245 2 D 367 2 A 489 2 C 123 3 A 245 3 A 367 3 C 489 3 C 123 4 C 245 4 A 367 4 A 489 4 D 123 5 A 245 5 D 367 5 A 489 5 B 123 6 D 245 6 C 367 6 B 489 6 A 123 7 C 245 7 A 367 7 C 489 7 C 123 8 D 245 8 C 367 8 A 489 8 D 123 9 B 245 9 B 367 9 D 489 9 B 123 10 D 245 10 A 367 10 A 489 10 C 123 11 A 245 11 D 367 11 C 489 11 B 123 12 B 245 12 D 367 12 D 489 12 C 123 13 D 245 13 C 367 13 A 489 13 D 123 14 B 245 14 C 367 14 A 489 14 A 123 15 A 245 15 A 367 15 B 489 15 D 123 16 D 245 16 D 367 16 D 489 16 A 123 17 C 245 17 D 367 17 A 489 17 C 123 18 D 245 18 B 367 18 C 489 18 C 123 19 B 245 19 A 367 19 A 489 19 B 123 20 B 245 20 B 367 20 B 489 20 B 123 21 A 245 21 A 367 21 B 489 21 D 123 22 A 245 22 D 367 22 D 489 22 B 123 23 D 245 23 A 367 23 A 489 23 C 123 24 A 245 24 C 367 24 D 489 24 B 123 25 A 245 25 A 367 25 B 489 25 A 123 26 A 245 26 C 367 26 D 489 26 C 123 27 B 245 27 B 367 27 B 489 27 A 123 28 C 245 28 A 367 28 D 489 28 C 123 29 D 245 29 B 367 29 C 489 29 D 123 30 C 245 30 B 367 30 D 489 30 D 123 31 B 245 31 D 367 31 A 489 31 A 123 32 D 245 32 A 367 32 B 489 32 D 123 33 A 245 33 D 367 33 B 489 33 D 123 34 A 245 34 C 367 34 B 489 34 A 123 35 C 245 35 B 367 35 D 489 35 C 123 36 B 245 36 B 367 36 D 489 36 D 123 37 D 245 37 D 367 37 C 489 37 A 123 38 B 245 38 B 367 38 D 489 38 C 123 39 B 245 39 B 367 39 C 489 39 B 123 40 B 245 40 A 367 40 C 489 40 B 123 41 D 245 41 D 367 41 C 489 41 A 123 42 D 245 42 C 367 42 B 489 42 C 123 43 A 245 43 B 367 43 D 489 43 D 123 44 C 245 44 C 367 44 A 489 44 B 123 45 C 245 45 C 367 45 C 489 45 D 123 46 C 245 46 B 367 46 C 489 46 B 123 47 A 245 47 C 367 47 D 489 47 A 123 48 C 245 48 C 367 48 B 489 48 B 123 49 C 245 49 B 367 49 B 489 49 C 123 50 B 245 50 D 367 50 D 489 50 A TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 3 NĂM 2017 MÔN TOÁNTRƯỜNG THPT CHUYÊN mathvn.com