Hầm trong tiếng anh là gì năm 2024

a basement

Cách một người bản xứ nói điều này

Hầm trong tiếng anh là gì năm 2024

Cách một người bản xứ nói điều này

Hầm trong tiếng anh là gì năm 2024

Các từ và mẫu câu liên quan

Hầm trong tiếng anh là gì năm 2024

Chúng tôi khiến việc học trở nên vui nhộn

Hầm trong tiếng anh là gì năm 2024

các video Tiktok cho bạn đắm mình vào một ngôn ngữ mới? Chúng tôi có nhé!

Hầm trong tiếng anh là gì năm 2024

Một phương pháp mà dạy bạn cả những từ chửi bới? Cứ tưởng là bạn sẽ không hỏi cơ.

Hầm trong tiếng anh là gì năm 2024

Những bài học làm từ lời bài hát yêu thích của bạn? Chúng tôi cũng có luôn.

Tìm kiếm các

noidung bạn yêu thích

Học nói về những chủ đề bạn thực sự quan tâm

Hầm trong tiếng anh là gì năm 2024

Xem video

Hơn 48,000 đoạn phim của người bản ngữ

Hầm trong tiếng anh là gì năm 2024

Học từ vựng

Chúng tôi dạy bạn các từ trong những video

Hầm trong tiếng anh là gì năm 2024

Chat với Membot

Luyện tập nói với đối tác ngôn ngữ là AI của chúng tôi

Công thức bí mật của Memrise

Hầm trong tiếng anh là gì năm 2024

Giao tiếp

Được hiểu bởi người khác

"hầm trú ẩn" câu"hầm trú ẩn" là gì"hầm trú ẩn" Tiếng Trung là gì

Bản dịch

Hầm trong tiếng anh là gì năm 2024
Điện thoại

  • noun
    • shelter-pit; dug-out Từ điển kỹ thuật
  • hầm noun trench; vault; cellar hầm rượu wine-cellar verb to...
  • trú lodge stop nest dwell reside house live at ...
  • ẩn verb To thrust ẩn cánh cửa bước vào to thrust the door open and...
  • hầm trú Từ điển kỹ thuật Lĩnh vực: xây dựng shelter hầm trú ẩm ngầm...
  • trú ẩn verb to take shalter ...

Câu ví dụ

  • You could just go and LIVE in that shelter for all I care! Chỉ biết chui xuống hầm trú ẩn và ta phải lo tất cả!
  • Christina, was with the children in the wrong hideout. Christina, cùng với bọn trẻ đã ở trong nhầm hầm trú ẩn.
  • The shelter behind the firehouse should be safest! Nơi an toàn nhất là hầm trú ẩn đằng sau trạm chữa cháy!
  • Move the citizens to the tunnels and mobilize the army. Di dời người dân vào hầm trú ẩn và huy động quân đội.
  • The firehouse shelter can take a hit from a 250 kilo bomb easy. Hầm trú ẩn ấy có thể chịu được 250 tấn bom cơ.
  • Alexiej Petrovich. What do you know about the bunkers? Alexei Petrovich, ông có biết về hầm trú ẩn không?
  • A bomb shelter from Atlas Survival Shelters. Tiện nghi bên trong hầm trú ẩn của Atlas Survival Shelters.
  • Residents in Eastern Ukraine hiding in a basement shelter. Người dân tại miền Đông Ukraine nấp trong hầm trú ẩn.
  • Once again we retreated into our shelter. Một lần nữa, chúng tôi lại lao mình xuống hầm trú ẩn.
  • "Please evacuate to the shelters. “Làm ơn di tản tới hầm trú ẩn cùng với mọi người.
  • thêm câu ví dụ: 1 2 3 4 5

Những từ khác

Cho tôi hỏi "nước hầm xương" nói thế nào trong tiếng anh?

Written by Guest 8 years ago

Asked 8 years ago

Guest


Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.

Đường hầm “Tunnel” là một kết cấu xây dựng được đào hoặc xây để tạo ra một lối đi dưới mặt đất, dưới nước hoặc qua một tảng đất, núi, sông, hồ, hoặc các vị trí khác không thể đi qua trực tiếp.

Dưới đây là một số từ đồng nghĩa với “đường hầm” và cách dịch sang tiếng Anh:

  1. Underpass: Hầm chui.
  2. Subway: Đường hầm dưới đất (thường dành cho tàu điện ngầm).
  3. Passage: Đoạn đường chui.
  4. Subterranean passage: Đoạn đường chui dưới lòng đất.
  5. Cave: Hang động (đôi khi có nghĩa là đường hầm tự nhiên).
  6. Bore: Đoạn đường hầm (đôi khi có nghĩa đường hầm của dự án chui qua địa hình).
  7. Channel: Kênh (được sử dụng cho các đường hầm dưới nước).
  8. Tunneling: Sự đào đường hầm.
  9. Mine: Mỏ (đôi khi có nghĩa đường hầm trong mỏ).
  10. Culvert: Đường hầm dẫn nước (thường dùng cho thoát nước).

Dưới đây là 10 mẫu câu có chữ “Tunnel” với nghĩa là “đường hầm” và dịch sang tiếng Việt:

  1. The train passed through a dark tunnel before emerging into the sunlight. => Chuyến tàu đi qua một đoạn đường hầm tối trước khi lộ ra ánh nắng mặt trời.
  2. The miners spent weeks digging a tunnel through the mountain. => Các thợ mỏ đã mất nhiều tuần đào một đường hầm qua ngọn núi.
  3. The city’s subway system includes a complex network of tunnels. => Hệ thống tàu điện ngầm của thành phố bao gồm một mạng lưới phức tạp của các đoạn đường hầm.
  4. The tunnel under the river provides a direct link between the two sides of the city. => Đoạn đường hầm dưới sông cung cấp một kết nối trực tiếp giữa hai bên của thành phố.
  5. The tunneling project faced challenges due to the rocky terrain. => Dự án đào đường hầm đã đối mặt với những thách thức do địa hình đá vôi.
  6. The new highway includes a tunnel that reduces travel time through the mountain range. => Con đường cao tốc mới bao gồm một đoạn đường hầm giúp rút ngắn thời gian đi lại qua dãy núi.
  7. The mining company constructed a ventilation system inside the tunnel for the safety of workers. => Công ty khai thác mỏ đã xây dựng hệ thống thông gió bên trong đường hầm để đảm bảo an toàn cho công nhân.
  8. The ancient city has hidden tunnels that were used for various purposes in the past. => Thành phố cổ có những đường hầm ẩn dưới lòng đất đã được sử dụng cho nhiều mục đích trong quá khứ.
  9. The tunnel is designed to accommodate both vehicles and pedestrians. => Đoạn đường hầm được thiết kế để phục vụ cả phương tiện và người đi bộ.
  10. The rescue team entered the collapsed mine through a narrow tunnel. => Đội cứu hộ đã vào mỏ bị sụp đổ qua một đoạn đường hầm hẹp.