Head Chef là gì

Executive Chef là gì là một trong những từ khóa được tìm kiếm nhiều nhất trên google về chủ đề Executive Chef là gì. Trong bài viết này, vietkieu.com.vn sẽ viết bài Executive Chef là gì? Mô tả công việc của Executive Chef

Executive chef là gì

Executive chef là Bếp trưởng điều hành ngườiđứng đầutrongbộ phận bếp. Là người có nhiệm vụquản lýtổng cộngcáccông việctạibếp: lênmenu,quan sát cũng như quản lýnhân viên, điều hànhnhữnghoạt động kinh doanh,làm chủchất lượng, vệ sinhan toànthức ăn,không gây hạilao động,hướng dẫncácbộ phậntrongbếplàm việc hiệu quả Bếp trưởng điều hànhkhông thể thiếukiến thức nghềvững bền, kinh nghiệm dày dặnkĩ năngquản lýtốt.hiện nay,địa điểmnày đượccácnhà hàng, khách sạn săn đón với mức lương đángmơ ước.

Head Chef là gì

Xem thêm:Hướng dẫn cách làm nghề nail ở Mỹ mang lại lợi nhuận cao

Nhiệm vụ Của Executive chef.

Như đã biết Bếp trưởng điều hành (Executive chef). Là người giám sáttổng cộngcáchoạt độngtrongbộ phận bếp.cam kếtchất lượng của từng món ăn,cũng giống nhưvệ sinhkhông gây hạiđồ ăn, tuyển dụng,chỉ dẫn,huấn luyệnđầu bếp. Cùng sumenhbeptruong điểm danh qua công việc,nhiệm vụ của bếp trưởngđiều hành nhé:

Mô tảcông việc bếp trưởng nhà hàng

1.chắc chắnchất lượng món ăn

  • chỉ dẫnnghiệp vụ chocácnhân sựbếp,cácnhân sựcó sự liên quanđếnquá trìnhchế biến món ăn cho khách.
  • kiểm soáttoàn bộcác bướcnhân viênthực hiệnđểcam kếttiêu chuẩn, chất lượng món ăn.
  • Trực tiếpkiểm tramón ănkỹ càngtrước khichuyển cho bộ phậnchiều lòng.

2.Điều hành công việc

  • Phân công công việc chonhân sựtạibếp.- Trực tiếprộng rãichonhân sựcácquy định, haythông tincủa cấp trên hoặccácbộ phậnchức năng.
  • làm chủnhân sựlàm theođúngcácquy trình,hướng dẫncủa nhà hàng khách sạn.

3quản lýsản phẩmtạibếp

  • thực hiệnkiểm duyệtchất lượnghàng hóa,thực phẩmmua vào
  • thực hiệnkiểm trachất lượngcác kiểuthực phẩmtồn,các loạigia vị vào cuối ca làm việcđể sở hữuhướng bảo quảncho phù hợp.
  • Trực tiếp quyết định việc hủyđồ ănkhôngcam kếtchất lượng

4.cam kếtchuẩn mựcvệ sinh cá nhân, vệ sinhan toànđồ ăn

  • kéo dàitiêu chuẩnvệ sinh cá nhân, đồng phụcnhân viênbếp.
  • Trực tiếp tổ chức chonhân viênhành độngviệc vệ sinhdụng cụ,sử dụngtronggian bếp theođúng tiến độ.
  • Chịutrách nhiệmchắc chắntiêu chuẩnvệ sinh,không gây hạithức ănthực phẩmtrongbếp.

5.quản lýcông cụ,công cụ, tài sản được giao

  • Phối hợp vớinhữngbộ phậnliên quanđể kiểm kêcác kiểucông cụ,công cụ, tài sản, máy móc,tạigian bếp.
  • chỉ dẫn, theo dõi việcsử dụng, bảo quảncác kiểutài sản, máy móc,Công Cụtrongbếp củanhân sự.

Xem thêm:Hướng dẫn tất các cách mua nhà ở Úc giá rẻ

6quan sát cũng như quản lýnhân sựbộ phận bếp

  • cùng vớibộ phậnnhân viênđể tuyển dụng, tuyển chọnhuấn luyệnnhân viênbếp
  • hướng dẫnnghiệp vụ chonhữngnhân viêntạibếp
  • cài đặtcácchế độqui địnhtrongbếp theo từng công việc,địa điểm.
  • rộng rãicácquy định,chính sách, thủ tục hànhchínhnhân viêncủa nhà hàng khách sạn chonhân sựbộ phận bếp.
  • sắp đặtlịch làm việchợp lýchonhân sự,linh hoạttạiviệc điều độngnhân viên, săp xếp ngày nghỉ lễ, phép chonhân sự.
  • Tổ chức cuộc họp vớinhữngbếp phó, trưởng cabếpchủ đạohằng ngày, phân công công việc,tìm racácgiải pháptăng cườngchất lượngchiều lòng.
  • đánhgiá thànhtíchkết quảlàm việc củatổng cộngnhân sựtạibộ phậnchocácý kiếnvềcáckhóađào tạo,huấn luyệnchéo,,thăng chức,tạođiềukiệnđểnhân sựphát huy hếttrình độcủa mình, chobình luậnkhinhân sựđưa ra,chế biếnnhữngmón ăn mới.
  • Trực tiếp chế biến,nấumón
  • Nhận order từ bộ phận nhà hàng
  • Trực tiếp giaogiám sátnhân sựbếphành độngchế biếnnấu nướngmón.
  • Trực tiếpnấumónnếukháchđòi hỏihoặc thấykhông thể thiếu

8.tham giahoạt động kinh doanh

  • cộng vớiGiám đốc bộ phận ẩm thực, phòng Salestruyền thôngBan giám đốc để lậpchiến lược,tăng trưởngcácý tưởng kinh doanh, ý tưởngthực đơnchương trình khuyến mại
  • thiết lậpquan hệ tốt vớikhách hàngcácngười tiêu dùngtiềm năng. Tư vấnthực đơnchongười tiêu dùngsao chophù hợpvới giá cả,hài lòngngười sử dụng.
  • tiếp nhậncácý kiếnđóng góp củangười sử dụng, sauđấythảo luậnvớinhữnggiám sát nhà hàng,giám đốc nhà hàng khitạomenumới.
  • xử lýthắc mắckhiếu nạicủa kháchliên quanđến bếp.

9.Phối hợp vớinhữngbộ phận

  • Phối hợp vớicác bộ phận khácđể thực hiệnnhiệm vụ được giao.
  • nhập cuộccuộc họpcáctrưởng bộ phậnbộ phận ẩm thực.

10. Báo cáo

  • Làm báo cáotiền bạcthực phẩmhàng ngàycho bộ phận kế toán
  • Làm báo cáochiến lượclàm việc,tiền củathực phẩmđịnh kỳ cho Giám đốc nhà hàng khách sạn.

Yêu cầuđối vớiđịa điểmbếp trưởng

Để đảm nhiệmvị tríbếp trưởng,bạn phải cầncó bằng Trung cấp/ Cao đẳng/ Cử nhân chuyên ngành chế biến món ăn hoặc bằng cấp, kinh nghiệm ởđịa điểmtương đương.

  • có thểđiều hành, giám sát,tổ chức công việc
  • Làm việclinh động, làm thêm giờ, tínhsángtạo, cởi mở.
  • Biếtdùngmáy vi tính đểđáp ứngtrongcông việcgiao tiếp quamail.
  • Tiếng Anh giao tiếp tốt

Cơ hộinghề nghiệpmức lương của bếp trưởng

Theoghi lại và xác nhậncủa chúng tôithìvị tríbếp trưởngthường sở hữuthu nhập từ 10 3.triệu hoặc cao hơn,tùy thuộc theoyêu cầucông việcquy mô của nhà hàng khách sạnxem thêm

Công việc của Executive chefrấtnhiềuthế nêncầnnên cómộtchu trìnhtập luyện.thế nênvị trínày luôn đượcnhữngnhà hàng, khách sạn săn đón vớivị trílươngrấtcao.phía dướiđòi hỏituyển dụngđịa điểmbếp trưởng điều hành của khách sạn Nikko Hà Nội

Head Chef là gì

huấn luyện, giám sáttham giatổng cộngnhữngkhu vực chế biếnthực phẩmcủacácbếp, nhằmduy trìtiêu chí về chất lượngcao của khách sạn Nikko Hà Nộisựhài lòngcủangười tiêu dùng.

NHHIỆM VỤ CỦA EXECUTIVE CHEF

  • Tuyển chọnđào tạođội ngũnhân viênvềbí quyếtchế biếnnhữngmóntrongmenu,bí quyếtdùngnhữngthiết bịnhữngbiện phápkhông gây hại.bình chọnhiệu năngcông việc,chỉ đạocơ chếkỷ luật khithiết yếuđểbảo đảmchế biến racáchàng hóachất lượng. Giám sát,điều phốitổng cộngnhân viênnhữngbếp.
  • kiểm duyệtthực tế,xác định,chỉsử dụngcác loạitrái cây, rau thịtcáctươicácđồ ănkhác vớitiêu chí về chất lượngcao nhất đểchuẩn bịnhữngmón ăntạimenu. Đọcsử dụngkỹ năngtính toán đểlàm theocáccông thức món ăn.sẵn sàngđơnđặt hàngđểcung cấpthức ăndùngchế biếntrongbếp. Phân tích báo cáotiền củađồ ănhàng tháng củatổng cộngcácbếp. Làm kiểm kê hàng tháng.
  • Theo dõi việcnấu nướngănkiểm tracáchchuẩn bịchế biến món ăn,cũng giống nhưkhẩu phần,trang trí món ăn,xây dựngnhữngmón ănquan trọng,cáccông thức mới,thử móntrước thời gianchiều lòngkhách.
  • Giám sát đểđảm bảoviệc nhận hàng, cất giữhợp lý(bao gồm việcthiết lậpnhiệt độ), luân chuyểncácthức ăntheo đúng quy định của Bộ Y tế,bao gồmviệc bao gói, dán nhãn, ghi ngày chothực phẩm,việclưu giữtạinhữngthùng đựngphù hợpđể đảm báo độ tươi củahàng hóa. Giám sát điềukhiếu nạivệ sinh.
  • Lênthực đơn,kéo dài,cập nhậtcụ thểtất cảthực đơn, công thứchình ảnhmenu,dự báosố lượng cần chế biến,cam kếttất cảquy trình đượclàm theođúng.
  • Làm việcnghiêm ngặtvớitất cảcácbếp, giám đốcđồ ănđồ uốngnhân viênkiểm soáttiền củađểchọn lựamenu,giá chotổng cộngcácnhà hàngphòng tiệc. Làm báo cáo vềnhữngchương trình khuyến mại,công thức món ăngởicho giám đốcthực phẩmđồ uống.
  • Phâncông cụthể từng nhiệm vụ cho từngnhân viên,giám sát đểchắc chắnhiệu quả hoạt động của bếpdịch vụ.
  • đặt lịchlàm việc chonhân sựbếp đểcam kếtduy trìsố lượngnhân sựphù hợpđồng thờiđảm bảoduy trìtiền củanhân công.
  • Nhìnquy trình chế biếnthay đổikịp thờinhằmlàm đúng theoquy trìnhlàm chủtiền của,chất lượng.
  • Luôncộng tácnghiêm ngặtvới trưởng bộ phận Steward vềyêu cầutrang thiết bịkhông thể thiếukế hoạchthay thế
  • kiểm trađểchắc chắntất cảnhữngtrang thiết bịtrongbếpsạch sẽ,trongtrạng tháihoạt độngphù hợplàm giấyyêu cầusửa chữa chobất kỳthiết bị nào cần được sửa chữa.
  • tuân thủchặt chẽ,giám sáttổng cộngnhân sựbếplàm theoquy định của khách sạncácquy định vềsử dụngan toàn,hiệu quảcáctrang thiết bị của khách sạn.
  • Tham dựcáccuộc họp giao banmỗi ngày, hàng tháng của Bộ phận,,cáccuộc họp/đàotạokhác theođòi hỏi
  • Luôn thân thiện,gọn gàng,duy trìhình ảnh chuyên nghiệp đối vớikhách hàng,cộng sự,hành độngnhữngnhiệm vụcó sự liên quanđến bộ phận,trợ giúpbộ phận khác khithiết yếu. Ngoài việcthực hiệnnhữngnhiệm vụ được phân công,địa điểmnàycó thểđượcđòi hỏithực hiệnnhữngnhiệm vụ khác theoyêu cầucủa khách sạn.

Đòi hỏi

  • Working experience Certificate in relevant field / Chứng chỉ chuyên ngành Bếp
  • Good command of spoken and written English / Giao tiếp tốt Tiếng Anh
  • Strong computer skills /dùngthành thạokỹ năngmáy tính
  • Initiative, courteous, hard working and attentive to details /sángtạo, nhã nhặn,chăm chỉ,lưu ýcụ thể
  • Experience in working of5years in the same position is an advantage / Ưu tiên đãcó trải nghiệm5.năm ởvị trítương đương.cụ thểHơn

dựa vàobằng tuyển dụng tabiết đượcTiếng Anhrất quan trọngđối với một bếp trưởng điều hành,đây làcơ sở,nhân tốđểthành côngtrongngành này.sau cùngchúng ta đến với bảnhtrách nhiệmcủa Executive Chef của khách sạn Mường Thanh.

Xem thêm:Hướng dẫn làm việc tại Canada bằng các nghề thu nhập cao

Head Chef là gì

bổn phậnmục tiêuCỦAvị tríCÔNG VIỆC

1.vị trínày chịubổn phậnđiều hành, giám sát mọi hoạt động của bộ phận bếp để đảm bảo:

  • Chất lượng món ăn,chiều lòngnhu cầu khách;
  • chắc chắnVSATTP;
  • bảo đảmchi phíđồ ănfood cost ở mức3 37%.
  • huấn luyệnquản lýnhân sự.
  • Báo cáochi phíđồ ănhằng ngày.kết hợp vớiBếp phógiám đốc bộ phận ẩm thực đểđạt cho đượccácmục đíchđề ra. Bếp trưởng cũng phải giám sát bộ phận rửa chén bátvệ sinhkhu vực bếp.

2.Lậpchiến lược,tăng trưởngnhữngý tưởng,thực đơnphong phúcáctrương chình khuyến mạikết hợp vớiGD bộ phận ẩm thực, Maketing, ban giám đốc, phòngsale.

3thiết lậpquan hệ tốt vớikhách hàng,cáckhách hàngtiềm năng. Tư vấnmenuchongười sử dụngsao chophù hợpvới giá cảhài longngười sử dụng.

4.xemlạinhữngý kiếnkhách hàng, với sựtham giacủacácgiám sát nhà hànggiám đốc nhà hàng khicài đặtmenumới.

5thường xuyênđi vòng quang nhà hàngtrongcácgiờ cao điểmnói chuyệnvớingười tiêu dùng,kiểm duyệtchất lượngcáchthuyết trìnhmón ăn.

6lĩnh hộiý kiênngười tiêu dùngtrực tiếp hoặc gián tiếp từ phong kinh doanh, giám sát hoặc trưởng bộ phận nhà hàng.

7xử lýphàn nàn củakhách hàngmọtbí quyếttế nhị,hợp lýgiúp chongười tiêu dùnghài lòng.

8Luôntrao đổithông tingiữanhân sựbếpnhà hàng,quan trọngvới giám đốc nhà hàng. Tổ chứcnhữngcuộc họp đểbàn thảothông tin.

9thiết lậpnhữngđiều khoản, thủ tục,tiêu chuẩn làm việcđào tạocho bếp phó, giám sát,tất cảnhân sựbếp.

10.đánhgiá tiềntích,kết quảlàm việc củatổng cộngnhân sựtrongbộ phậnchonhữngý kiếnvềcáckhóahuấn luyện,huấn luyệnchéo,thăng chức,xây dựngđiềukhiếu nạiđểnhân viênphát huy hếttài năngcủa mình, choý kiếnkhinhân viênđưa rachế biếncácmón ăn mới.

11.nhập cuộccuộc họpcáctrưởng bộ phận,bộ phận ẩm thực.

12. Tổ chức cuộc họp vớicácbếp phó, trưởng ca,bếpchủ đạohàng ngày, phân công công việctìm ranhữngphương phápnâng caochất lượngphục vụ.

13. Tổ chức họp hàng tháng vớinhân sự.

14.duy trìtiêu chuẩnvệ sinh cá nhân, đồng phục,bố tríthích hợplịch lau dọn vệ sinhhàng ngàyvới giám sát bộ phận rửa chén bát,lau dọn.

15. Làm báo cáochi phíđồ ănhằng ngàycho bộ phận kế toán

16. Làm báo cáokế hoạchlàm việcchi phíthực phẩmmỗi tuầncho tổng bếp trưởng VPDH.

17.sắp đặtlịch làm việchợp lýchonhân sự,linh hoạttạiviệc điều độngnhân sự, săp xếp ngày nghỉ lễ, phép chonhân viên.

18.thiết lậpnhữngchính sáchqui địnhtạibếp theo từng công việcvị trí.

19.tạo ramôi trường làm việc đoàn kết, thân thiện luôn chấp hành tốtnhữngnội quy,qui định của khách sạnbộ phận.

2. Luôn đoàn kết,hợp tácvớicác cơ quan khác.

2. Lênkế hoạchlàm việcmỗi tuầncho bộ phận dựa theo tiệc, tình hình kinh doanh.

2..thăm quannhữngnhà cung cấpvới Giám đốc bộ phận ẩm thực,giám đốc phòng mua hàng đểxác địnhnhà sản xuất,hàng hóa.

2.tham giahội họp với bên phòng tiệc vớingười tiêu dùngnếu nhưđượcyêu cầu.

Nguồn: https://sumenhbeptruong.tumblr.com/

Tags: 10 vị trí trong bếp bằng tiếng anhbếp trưởng tiếng anhlà gìbộ phận bếplà gìchefcooklà gìchief stewardlà gìdemichefExecutive Chef là gìpastrychef là gìsouschef