Kě về một lần đi An nhà hàng bằng tiếng Trung

66 câu khẩu ngữ tiếng Trung tại nhà hàng

Bạn đã biết sử dụng tiếng Trung trong nhà hàng để gọi món ăn chưa? Trong bài học tiếng Trung giao tiếp ngày hôm nay, chúng ta sẽ học những câu khẩu ngữ tiếng Trung được sử dụng phổ biến trong nhà hàng nhé. Trong bài học này, các bạn không chỉ học tình huống gọi món ăn mà còn học các tình huống thông dụng khác như chào đón khi khách bắt đầu vào nhà hàng, giao tiếp trong bữa ăn, cuối bữa ăn, khi thanh toán và chào tạm biệt khách.

Xem thêm: 

Đàm thoại tiếng Hoa trong khách sạn và nhà hàng

Từ vựng tiếng Trung chủ đề phòng tiệc

1. 您好!   Nín hǎo!: Chào anh/chị 2. 再见,欢迎下次再来!   Zàijiàn, huānyíng xià cì zàilái!: Tạm biệt, hoan nghênh lần tới ghé thăm  3. 慢走,感谢您的光临.   Màn zǒu, gǎnxiè nín de guānglín: Ông đi cẩn thận, cảm ơn đã ghé thăm 4. 请稍等.   Qǐng shāo děng: Xin chờ một chút! 5. 请原谅.   Qǐng yuánliàng: Xin lượng thứ 6. 对不起,让您久等了.   Duìbùqǐ, ràng nín jiǔ děngle: Xin lỗi, để anh chờ lâu  7. 请问您有几位?   Qǐngwèn nín yǒu jǐ wèi?: Xin hỏi các anh có mấy người? 8. 请这边走.   qǐng zhè biān zǒu: Xin mời đi lối này 9. 请问您贵姓?   Qǐngwèn nín guìxìng?: Xin hỏi quý danh của chị? 10. 请问您喝什么茶?   Qǐngwèn nín hē shénme chá?: Xin hỏi chị uống trà gì? 11. 请问您有预订吗?   Qǐngwèn nín yǒu yùdìng ma?: Xin hỏi anh có đặt bàn trước không?

12. 您看坐在这里可以吗?   Nín kàn zuò zài zhèlǐ kěyǐ ma?: Anh xem ngồi ở đây được không?

Đoạn hội thoại Gọi món và thanh toán tiếng Trung trong nhà hàng

Hôm nay mình xin tiếp tục gửi tới các bạn những tình huống giao tiếp cơ bản khi ăn uống trong tiếng Trung :

A : 我们去中餐馆吃饭吧,我非常喜欢中国菜。

wǒmēn qù zhōngcānguǎn chīfàn ba, wǒ fēicháng xǐhuān zhōngguócài.

Chúng ta đến quán ăn Trung Quốc ăn đi, tớ thích đồ ăn Trung Quốc lắm.

B:好的,附近有一个很有名的中餐馆,我们去尝尝吧。

hǎo de, fùjìn yǒu yī ge hěn yǒumíng de zhōngcānguǎn,wǒmen qù chángchang ba.

Ok, ở gần đây có một quán ăn Trung Quốc rất nổi tiếng, chúng ta tới ăn thử xem.

服务员:欢迎光临! 请问您几位?

fúwùyuán:huān yíng guāng lín, qǐngwèn nín jǐ weì?

Hoan nghênh quý vị, xin hỏi có mấy người vậy?

B:只有我们两个.你们这里有什么好吃的?

zhǐ yǒu wǒmen liǎng ge. nǐmen zhèlǐ yǒu shěnme hǎochī de?

Chỉ có 2 người chúng tôi, quán ăn các vị có những món nào ngon vậy?

服务员:我们的糖醋排骨、茄汁烩鱼还有炒牛肉饭都非常有名。

wǒmen de tángcùpáigǔ, qiézhìhuìyú háiyǒu chǎoniúròufàn dōu fēicháng yǒumíng.

quán chúng tôi có món sườn xào chua ngọt, cá sốt cà chua, cơm xào thịt bò đều rất nổi tiếng.

A:好,那每一菜来一份吧。

hǎo,nà měi yī cài lái yī fèn ba.

Vậy cho mỗi món một phần đi.

B:你要喝什么吗?

nǐ yào hē shénme?

Hai vị muốn uống gì không?

A:我喜欢喝可乐。

wǒ xǐhuān kělè

Tớ thích uống cô ca.

B: 那再给我们一瓶可乐和一杯红茶吧。

nà zài gěi wǒmen yī píng kělè hé yī bēi hóngchá ba.

Vậy cho chúng tôi 1 chai cô ca và 1 ly hồng trà nhé.

服务员:您还要别的吗?

fúwùyuán: nǐ háiyào biéde ma?

Hai vị còn muốn gọi gì nữa không ạ?

A: 先这样吧,不够再点,好吧。

xiān zhèyang ba. bú gòu zài diǎn, hǎo ba.

Cứ thế đã, nếu không đủ chúng tôi gọi tiếp nhé.

服务员:好的,请稍等。

fúwùyuán: hǎode, qǐng shāoděng.

Được, xin vui lòng chờ một chút.

B:服务员算账。

fúwùyuán, suànzhàng

Phục vụ, tính tiền.

服务员:欢迎再来!

huānyíng zài lái

Hoan nghênh quay trở lại!

Xem thêm từ vựng tiếng Trung về Món ăn, Đồ ăn

Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi

Nguồn: www.chinese.edu.vn Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese

Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả

Chúng tôi cần một bàn cho bốn người 我们一共四个人用餐 (wǒ mén yī gòng sì gè rén yòng cān)

Tôi muốn đặt bàn cho hai người 我想预定两人位 (wǒ xiǎng yù dìng liǎng rén wèi)

Tôi có thể xem thực đơn không? 我可以看一下菜单吗? (wŏ kĕ yĭ kān yī xià cài dān mā)

Bạn giới thiệu món nào? 有推荐菜吗? (yǒu tuī jiàn cài má)

Món này gồm những gì? 包括些什么? (bāo kuò xiē shén me)

Nó có kèm rau trộn không? 包括沙拉吗? (bāo kuò shā lā mā)

Món canh hôm nay là gì? 今天的汤是什么? (jīn tiān de tāng shì shén me)

Món đặc biệt của ngày hôm nay là gì? 今天的特色菜是什么? (jīn tiān dí tè sè cài shì shí me)

Ông muốn ăn gì? 你想吃点什么? (nĭ xiăng chī diăn shén me)

Món tráng miệng trong ngày 今天的甜点 (jīn tiān de tián diăn)

Tôi muốn dùng thử một món ăn địa phương 我想尝尝当地的菜 (wŏ xiăng cháng cháng dāng dì de cài)

Bạn có loại thịt nào? 你们有什么肉菜? (nǐ mén yǒu shí me ròu cài)

Tôi cần một cái khăn ăn 我需要一条餐巾 (wŏ xū yào yī tiáo cān jīn)

Anh có thể cho tôi thêm chút nước không? 可以给我加点水吗? (kě yǐ gěi wǒ jiā diǎn shuǐ má)

Bạn có thể đưa giúp tôi muối được không? 能把盐递给我吗? (néng bǎ yán dì gěi wǒ má)

Anh có thể mang cho tôi trái cây không? 能帮我拿点水果吗? (néng bāng wǒ ná diǎn shuǐ guǒ má)

Nhiều bạn học tiếng trung nhưng khi vào nhà hàng, gọi nhân viên phục vụ, gọi món … nhưng lại không biết cách nói tiếng trung như thế nào. Nhiều bạn sống tại Trung Quốc, vừa học vừa làm thêm trong nhà hàng. Nhưng không biết dùng lời nói thế nào để tạo sự thân thiện với thực khách. Hôm nay Trung tâm tiếng Trung You Can gửi đến các bạn cùng tham khảo nhé những câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng cơ bản tại nhà hàng.

Những câu giao tiếp tiếng Trung trong nhà hàng dành cho nhân viên phục vụ 

1. 欢迎光临 ( Huānyíng guānglín )

Hoan nghênh quý khách ghé thăm

2. 请问,你们有几位(Qǐngwèn, nǐmen yǒu jǐ wèi )

Xin hỏi, các vị có mấy người

3. 你们先点菜吗?(Nǐmen xiān diǎn cài ma? )

Các vị gọi món trước phải không ?

4. 你们想/ 要吃什么 ?( Nǐmen xiǎng/ yào chī shénme? )

Các vị muốn ăn gì ?

5. 你们想 / 要喝什么 ?( Nǐmen xiǎng/ yào hē shénme? )

Các bạn muốn uống gì ?

6. 请稍微等一下,菜马上来/ 上!(Qǐng shāowéi děng yīxià, cài mǎshàng lái / shàng! )

Xin vui lòng đợi 1 lát thức ăn lập tức lên/ được đưa tới

7. 你还要点什么吗?(Nǐ hái yàodiǎn shénme ma ? )

Bạn còn muốn gọi món gì nữa không ?

8. 这种菜有点辣,你会吃辣的吗 ? (Zhè zhòng cài yǒudiǎn là, nǐ huì chī là de ma? )

Món này hơi cay, bạn có thể ăn cay không ?

9. 我们饭馆今天有新的菜,你们要看吗 ? (Wǒmen fànguǎn jīntiān yǒu xīn de cài, nǐmen yào kàn ma ? )

Nhà hàng chúng tôi hôm nay có món mới, các bạn có muốn xem không ?

10. 这儿有羊肉,猪肉,牛肉,鸡肉 还有 鱼,你喜欢吃什么 (Zhè’er yǒu yángròu, zhūròu, niúròu, jīròu hái yǒu yú, nǐ xǐhuān chī shénme )

Ở đây có thịt dê, thịt lợn, thịt bò, thịt gà, còn có cá, bạn thích ăn gì ?

11. 菜都上齐了, 请慢用( Cài dōu shàng qíle, qǐng màn yòng )

Món ăn đều lên đủ rồi, mời từ từ dùng

12. 下 次 再 来 ( Xià cì zài lái ) Lần sau lại đến

Những câu giao tiếp tiếng Trung trong nhà hàng dành cho khách hàng 

Kě về một lần đi An nhà hàng bằng tiếng Trung
Tiếng Trung giao tiếp tại nhà hàng – Ngoại ngữ You Can

Phía trên là những câu thông dụng trong tiếng Trung dành cho nhân viên, dưới đây là một số câu khi các bạn vào nhà hàng Trung Quốc khi bạn là khách hàng.

13. 还 有 座 位 吗 ?( Hái yǒu zuòwèi ma ? )

Còn chỗ ngồi không ?

14. 你好,我们有四个人( Nǐ hǎo, wǒmen yǒu sì gèrén )

Xin chào, chúng tôi có 4 người

15. 服务员,菜好了 我们都饿了 ( Fúwùyuán, cài hǎole wǒmen dōu èle ) Phục vụ, món ăn đã xong chưa, chúng tôi đều đói rồi

16. 你吃饱了吗 ? ( Nǐ chī bǎole ma? ) Bạn no chưa ?

17. 你要吃牛排吗 ? ( Nǐ yào chī niúpái ma? ) Bạn muốn ăn bò bít tết không ?

18. 服务员,给我一瓶红酒 ( Fúwùyuán, gěi wǒ yī píng hóngjiǔ   )

Phục vụ, lấy cho tôi 1 chai rượu vang.

19. 这个菜我觉得不新鲜,可以换吗 ?(Zhège cài wǒ juédé bù xīnxiān, kěyǐ huàn ma ? ) Món ăn này tôi cảm thấy không được tươi, có thể đổi không ?

20. 你吃不吃辣 的 / 你吃辣吗 / 你会不会吃辣 ? ( Nǐ chī bù chī là de/ nǐ chī là ma/ nǐ huì bù huì chī là? ) Bạn có ăn đồ cay không ?

21. 这些菜味道怎么样?(Zhèxiē cài wèidào zěnme yàng? )

Mùi vị của những món ăn này như thế nào?

22. 西红柿炒鸡蛋甜不甜?( Xī hóng shì chǎo jī dàn tián bù tián ? )

Cà chua xào trứng có ngọt không ?

23. 很好吃,也很好看 ( Hěn hăo chī, yě hěn hǎo kàn. )
Rất ngon, cũng rất đẹp mắt nữa

24. 你们这里有什么特色的菜吗 ? ( Nǐmen zhèli yǒu shénme tè sè de cài ? )

Chỗ các bạn có món ăn nào đặc sắc không ?

25. 你能告诉我这是什么吗? ( Nǐ néng gàosù wǒ zhè shì shénme ma ? )

Bạn có thể cho tôi biết đây là gì không

Một số câu hội thoại nhà hàng tiếng Trung

Một số câu hội thoại và từ vựng tiếng Trung giao tiếp nhà hàng hữu dụng mà các bạn có thể tham khảo thêm.

26. 你有什么推荐吗 ? ( Nǐ yǒu shénme tuījiàn ma ? )

Bạn có món nào gợi ý không?

27. 我想要一些虾饺,馄饨和一个奶黄包. ( Wǒ xiǎng yào yī xiē xiā jiǎo, hún tún hé yī gè nǎi huáng bāo. )

Tôi muốn sủi cảo nhân tôm, vằn thắn và bánh bao trứng sữa.

28. 我可以看一下菜单吗? ( Wǒ kěyǐ kàn yīxià cài dān ma ? )

Tôi có thể xem thực đơn không?

29. 你要喝点儿什么? ( Nǐ yào hē diǎner shén me ? )

Anh có muốn uống gì không?

30. 来一个胡志明啤酒和一瓶白兰地. ( Lái yīgè HúzhìMíng píjiǔ hé yī píng báilándì. )

Cho tôi 1 bia Sài Gòn và 1 chai rượu Brandi.

31. 我买单! ( Mǎi dān ! )

Thanh toán

32. 今天我请客,我来付钱. ( Jīntiān wǒ qǐngkè, wǒ lái fù qián )

Hôm nay tôi mời, để tôi trả tiền cho.

33. 这 儿 可以刷卡吗 ? ( Zhè’er kěyǐ shuākǎ ma? ) Ở đây có quẹt thẻ không

34. 小姐 ,剩下的钱,你收下吧. (Xiǎojiě, shèng xià de qián, nǐ shōu xià ba . )

Tiền thừa cô cứ giữ lấy nhé.

Hy vọng những câu tiếng Trung giao tiếp tại nhà hàng trên sẽ giúp ích cho các bạn khi đi ăn ở nhà hàng; hoặc làm việc tại nhà hàng.

Tham khảo thêm: dịch tên tiếng Viêt sang tiếng Trung