Kinh doanh đa cấp tiếng anh là gì

Bán hàng đa cấp là một phương thức tổ chức kinh doanh của doanh nghiệp thông qua nhiều cấp khác nhau, trong đó người tham gia sẽ được hưởng tiền hoa hồng, tiền thưởng và/hoặc lợi ích kinh tế khác từ kết quả bán hàng hóa của mình và của người khác trong mạng lưới do người đó tổ chức ra và được doanh nghiệp bán hàng đa cấp chấp thuận.

Bán hàng đa cấp chịu ràng buộc nhất định bởi các quy định của pháp luật nhưng về cơ bản đây là hình thức hợp pháp và hiệu quả. Tuy nhiên, do hình thức này bị một số thành phần lợi dụng, làm méo mó thành những bẫy đa cấp, đa cấp biến tướng, đa cấp lừa đảo gây thiệt hại lớn cho xã hội từ đó tạo ra ấn tượng xấu về hình thức kinh doanh này trong mắt công chúng, nên cũng dễ hiểu nếu người ta tỏ ra e dè khi nghe thấy một cái gì đó dính đến 2 chữ “đa cấp”.

・Kinh doanh đa cấp (bán hàng đa cấp, tiếp thị đa cấp) hợp pháp tiếng Nhật sẽ nói là: マルチ商法, 連鎖販売取引, ネットワーク・ビジネス、マルチ・レベル・マーケティング

・Còn kinh doanh đa cấp biến tướng, lừa đảo (hay lừa đảo theo mô hình kim tự tháp) thường sẽ dùng các chữ: ねずみ講 (1), 無限連鎖講, ピラミッドスキーム

Công nhận tiếng Nhật cũng có nhiều cách nói về “bán hàng đa cấp” phết (còn một số cách nói khác nữa đó chứ không phải chỉ có nhiêu thôi đâu), chắc do cũng có nhiều người bị lừa bởi bẫy đa cấp (haha đoán bậy bạ thôi nha!). Các bạn lưu ý đừng nhầm lẫn lừa đảo theo mô hình kim tự tháp nói trên với lừa đảo theo mô hình Ponzi nhe. Lừa đảo tài chính kiểu Ponzi thì sẽ có chữ ポンジスキーム.

(1): cách gọi này ám chỉ tốc độ gia tăng thành viên nhanh chóng trong mạng lưới cũng giống như tốc độ sinh sản khủng khiếp của loài chuột (ねずみ), 1 cặp chuột trong điều kiện thuận lợi sau 1 năm có thể phát triển thành một đàn…15000 con chuột!!!

Mình muốn hỏi là "Kinh doanh đa cấp" tiếng anh nói như thế nào?

Written by Guest 7 years ago

Asked 7 years ago

Guest


Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.

Hiện nay có một thuật ngữ gây ít nhiều tranh cãi cho người tham gia kinh doanh chính là thuật ngữ “Đa cấp”.Nhiều người cho rằng đây là loại hình kinh doanh có chiến lược và có thể đem lại hiệu quả trong việc buôn bán. Cũng có nhiều ý kiến lại cho rằng đây là một hình thức lừa đảo người tiêu dùng. Vậy không biết theo các nước nói tiếng Anh, loại hình Đa cấp này được định nghĩa như thế nào nhí? Hôm nay, hãy cùng Studytienganh cùng tìm hiểu “Đa cấp” trong tiếng anh là gì qua định nghĩa và ví dụ Anh-Việt về từ nhé!

1."Đa Cấp" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt:

- Đa cấp hay được gọi là kinh doanh đa cấp, tiếp thị đa cấp trong Tiếng Anh là Multilevel Marketing hay Multi-level Marketing

- Đa cấp hay Multilevel Marketing trong Tiếng Anh là một danh từ chuyên ngành kinh tế, marketing. Danh từ này có thể đứng độc lập để trở thành một chủ ngữ cho câu cũng như kết hợp với các tính từ, danh từ khác để trở thành một cụm danh từ.

- Theo định nghĩa Tiếng Anh, chúng ta có Multilevel marketing is a method of selling a product in which someone sells to people they know and then gives training to those people to sell the product themselves. The original person earns money not only from their own sales, but also on products which are sold by the people they have given training to.

- Dịch ra Tiếng Việt, Kinh doanh đa cấp là một phương pháp bán hàng, bán sản phầm mà ở đó người bán sẽ bán cho những người mà họ biết rồi lại đào tạo cho họ tự bản chính sản phẩm đó. Người bán đầu tiên kiếm tiền không chỉ từ việc bán hàng của chính họ mà còn qua những sản phẩm mà người họ đào tạo bán được.

Kinh doanh đa cấp tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa Đa cấp trong Tiếng Anh.

- Để hiểu rõ hơn về Đa cấp trong Tiếng Anh cũng như loại hình Multilevel marketing này, chúng ta hãy cùng tìm hiểu một số ví dụ Anh-Việt dưới đây nhé:

  • Boss Phuong said that while some distributors had prospered in multilevel marketing, law-enforcement officials said the field also had fraudulent operations.
  • Sếp Phương nói rằng trong khi một số nhà phân phối đã thành công trong lĩnh vực tiếp thị đa cấp thì các quan chức thực thi pháp luật cho biết lĩnh vực này cũng có hoạt động gian lận..
  • Escris Products is a multi-level marketing company.
  • Escris Products là một công ty tiếp thị đa cấp.
  • Lucia is a salesman for Golden Bee Company and she insists that this company combines direct selling with a multi-level marketing strategy.
  • Lucia là một nhân viên bán hàng cho Golden Bee Company và cô ấy đã khẳng định rằng công ty đó kết hợp bán hàng trực tiếp kết hợp với chiến lược kinh doanh đa cấp.
  • Manh Linh is an Vietnamese multi-level marketing and infomercial salesman.
  • Manh Linh là một nhân viên bán hàng thông tin thương mại và tiếp thị đa cấp của Việt Nam.
  • John said that Multi-level selling was a form of direct selling to consumers through a network of distributors consisting of many floors and branches. He explained that these distributors are paid commission/income from their own sales results and the sales results of their sponsors.
  • John nói rằng bán hàng đa cấp là hình thức bán hàng trực tiếp cho người tiêu dùng thông qua mạng lưới nhà phân phối gồm nhiều tầng, nhánh. Anh ấy giải thích rằng các nhà phân phối này sẽ được trả tiền hoa hồng cũng như thu nhập từ chính kết quả bán hàng của họ cũng như kết quả bán hàng của các người mà họ bảo trọ.
  • Starky was ranked 22nd among the largest privately held companies in the United States by AMAN in 2019, and second among multi-level marketing companies by Marketing News in 2020.
  • Starky đứng thứ 22 trong các công ty tư nhân lớn nhất ở Mỹ theo AMAN vào năm 2019 dựa theo doanh thu, và đứng thứ 2 trong các công ty tiếp thị đa cấp do Marketing News vào năm 2020.
  • The origin of multi-level marketing is often disputed in VietNam.
  • Nguồn gốc của loại hình kinh doanh đa cấp thưỡng xuyên gây tranh cãi ở Việt Nam.
  • FishHook uses multi-level marketing to recruit sales representatives, who sell jewelry, accessories, beauty products and clothing.
  • FishHook sử dụng tiếp thị đa cấp để tuyển dụng những người bán hàng mà bán các sản phẩm là trang sức, phụ kiện, sản phẩm làm đẹp và quần áo.

Kinh doanh đa cấp tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa Đa cấp trong Tiếng Anh.

2. Một số từ vựng liên quan đến Đa cấp trong Tiếng Anh:

- Bên cạnh Đa cấp hay Multilevel marketing trong Tiếng Anh, chúng ta còn một số từ vựng có liên quan và cũng nằm trong chùm từ vựng chủ đề này. Hãy cùng tìm hiểu xem đó là gì nhé:

Từ vựng

Ý nghĩa

Advertising

Quảng cáo

Benefit

Lợi ích

Brand awareness

Nhận thức thương hiệu

Buyer

Người mua

Cash discount

Giảm giá khi trả tiền mặt

Cash rebate

Phiếu giảm giá

Consumer

Người tiêu dùng

Direct marketing

Tiếp thị trực tiếp

Door-to door sales

Bán hàng đến tận nhà

Initiator

Người khởi đầu

Marketing research

Nghiên cứu tiếp thị

Markup pricing

Định giá cộng lời vào chi phí

Post-purchase behavior

Hành vi sau mua

Commission

Tiền hoa hồng

Kinh doanh đa cấp tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa Đa cấp trong Tiếng Anh.

Trên đây là tổng hợp kiến thức về “Đa cấp” trong Tiếng Anh. Studytienganh mong rằng qua bài đọc này, mọi băn khoăn, thắc mắc về từ vựng này đã được chúng mình giải đáp. Sau khi đọc, bạn có suy nghĩ gì về loại hình thức kinh doanh Multi-level marketing gây đầy tranh cãi này? Hãy để lại bình luận của mình dưới bài đọc nhé! Và cũng đừng quên tiếp tục ủng hộ các bài viết tiếp theo của Studytienganh để thu về cho mình một nguồn từ vựng phong phú, đa dạng nhé!

Multi

MLM là viết tắt của cụm từ Multi-Level Marketing, nghĩa là kinh doanh theo mạng lưới, kinh doanh đa cấp. Kinh doanh đa cấp là một thuật ngữ dùng để chỉ phương thức tiếp thị sản phẩm theo mạng lưới phân phối.

Thế nào là Network Marketing?

Network marketing là một mô hình kinh doanh theo dạng mạng lưới. Trong mô hình này, doanh nghiệp phát triển hoặc tăng doanh số bán hàng bằng cách xây dựng một mạng lưới các nhà phân phối cấp dưới.

MLM là viết tắt của từ gì?

Kinh doanh đa cấp, tiếp thị đa cấp (tiếng Anh: Multi-Level Marketing) hoặc kinh doanh theo mạng lưới (Network Marketing) là một chiến lược tiếp thị để bán sản phẩm và/hoặc dịch vụ hợp pháp.

Đa cấp dịch tiếng Anh là gì?

- Bán hàng đa cấp (multi-level selling) là hình thức bán hàng dựa trên hoa hồng, thu nhập của mỗi cá nhân đến từ số hàng họ bán được và số người họ chiêu mộ được cho tổ chức.