Lao đao có nghĩa là gì

- くろうをかける - 「苦労をかける」 - めまいがする - 「目まいがする」

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "lao đao", trong bộ từ điển Từ điển Việt - Nhật. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ lao đao, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ lao đao trong bộ từ điển Từ điển Việt - Nhật

1. Khi lao đao giữa sóng dữ cuốn đời ta trầm luân,

この世の嵐にもまれ

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "lao đao", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ lao đao, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ lao đao trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Trải qua 7 năm lao đao hả, Doug.

2. Số lao đao hay là nợ duyên gì?...

3. Khi lao đao giữa sóng dữ cuốn đời ta trầm luân,

4. Tư gia của Batiatus sẽ không lao đao vì vấn đề này nhỉ

5. Tư gia của Batiatus sẽ không lao đao vì vấn đề này nhỉ.

6. Các chiến sĩ Phổ bảo vệ pháo đài bị lâm vào thế lao đao.

7. Banks lao đao với chiến dịch Red River và thất bại trong việc tiến vào Mobile.

8. Ngành công nghiệp khiêu dâm ở Los Angeles đang lao đao sau khi một nam diễn viên có kết quả xét nghiệm dương tính với HIV .

9. Nếu mà bạn lao đao trên các đợt sóng kiêu ngạo, tham lam, nói hành, đố kỵ, bạn hãy nhìn sao, bạn hãy gọi Mẹ Maria"..

10. Nhưng “mệt-mỏi” (“lao đao”, bản dịch Nguyễn thế Thuấn) ngụ ý nói là lao động lâu dài và mệt nhọc, nhiều khi không có kết quả đáng kể nào.

11. Nhiều người phải lao đao với khủng hoảng tài chính, gia đình đổ vỡ, chiến tranh, căn bệnh nan y, những thảm họa thiên nhiên hoặc do con người gây ra.

12. Nguyên nhân của nạn đói này bao gồm sự chuyển dịch từ thời kỳ ấm Trung cổ sang thời Tiểu Băng hà, khiến cho dân chúng lao đao khi thời tiết xấu gây mất mùa.

13. Bài báo Tháp Canh số ra ngày 15-2-1954 [Anh ngữ], có lời khích lệ đầy phấn khởi này: “Chúng ta [có thể] thấy mình lao đao và vấp ngã nhiều lần vì một thói xấu mà chúng ta không ngờ đã ăn quá sâu vào lối sống trước kia của chúng ta...

14. Hầu hết các cuộc tấn công đều khởi đầu thất bại: Butler sa lầy trong chiến dịch Bermuda Hundred; Sigel bị đánh bại nhanh chóng trong vùng Thung lũng; Banks lao đao trong chiến dịch đầy rủi ro Red River; Meade và Grant phải nhiều phen bị đẩy lui với tổn thất nặng nề trong chiến dịch Overland trước khi ổn định lại với cuộc bao vây Petersburg.

15. 23 Và từ đó, việc này đã thường làm tôi băn khoăn trầm trọng, thật là kỳ lạ thay, một đứa trẻ tầm thường, mới hơn mười bốn tuổi đầu, và lại là đứa trẻ phải chịu số phận lao đao, vất vả hằng ngày mới kiếm đủ miếng ăn thanh bần, thì tại sao tôi lại được xem như một nhân vật có tầm quan trọng đủ để thu hút được sự chú ý của các nhân vật có uy thế nhất trong các giáo phái tiếng tăm nhất thời bấy giờ, và đến một mức độ tạo ra trong họ một tinh thần ngược đãi và sỉ vả cay đắng nhất.

16. “Và từ đó, việc này đã thường làm tôi băn khoăn trầm trọng, thật là kỳ lạ thay, một đứa trẻ tầm thường, mới hơn mười bốn tuồi đầu, và lại là đứa trẻ phải chịu số phận lao đao, vất vả hằng ngày mới kiếm đủ miếng ăn thanh bần, thì tại sao tôi lại được xem như một nhân vật có tầm quan trọng đủ để thu hôt được sự chú ý của các nhân vật có uy thế nhất trong các giáo phái tiếng tăm nhất thời bấy giờ, và đến một mức độ tạo ra trong họ một tinh thần ngược đãi và si vả cay đắng nhất.

Ý nghĩa của từ lao đao là gì:

lao đao nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ lao đao. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lao đao mình


2

Lao đao có nghĩa là gì
  0
Lao đao có nghĩa là gì


Choáng váng mệt nhọc. | : ''Chưa khỏi sốt, còn thấy '''lao đao''' trong người.'' | Gặp nhiều khó khăn vất vả. | : ''Cuộc sống '''lao đao'''.''


1

Lao đao có nghĩa là gì
  0
Lao đao có nghĩa là gì


t. 1. Choáng váng mệt nhọc : Chưa khỏi sốt, còn thấy lao đao trong người. 2. Gặp nhiều khó khăn vất vả : Cuộc sống lao đao.

Nguồn: informatik.uni-leipzig.de


0

Lao đao có nghĩa là gì
  0
Lao đao có nghĩa là gì


t. 1. Choáng váng mệt nhọc : Chưa khỏi sốt, còn thấy lao đao trong người. 2. Gặp nhiều khó khăn vất vả : Cuộc sống lao đao.

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng (trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…).

Định nghĩa - Khái niệm

lao đao tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ lao đao trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ lao đao trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ lao đao nghĩa là gì.

- t. Choáng váng mệt nhọc : Chưa khỏi sốt, còn thấy lao đao trong người. Gặp nhiều khó khăn vất vả : Cuộc sống lao đao.
  • Tú Mịch Tiếng Việt là gì?
  • tham lam Tiếng Việt là gì?
  • khuyến thiện Tiếng Việt là gì?
  • chuyển động Tiếng Việt là gì?
  • số kiếp Tiếng Việt là gì?
  • mạt hạng Tiếng Việt là gì?
  • thiệt mạng Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của lao đao trong Tiếng Việt

lao đao có nghĩa là: - t. . . Choáng váng mệt nhọc : Chưa khỏi sốt, còn thấy lao đao trong người. . . Gặp nhiều khó khăn vất vả : Cuộc sống lao đao.

Đây là cách dùng lao đao Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ lao đao là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.