Theo đó, ngành có điểm chuẩn cao nhất của đại học Thủy lợi Hà Nội năm 2022 là ngành Công nghệ thông tin với 26.6 điểm, ..... so với 2023. Show Hồ sơ nhập học cho các thí sinh trúng tuyển gồm những giấy tờ nào?Tùy các trường đại học sẽ có yêu cầu về hồ sơ nhập học có những giấy tờ cụ thể khác nhau. Tuy nhiên, trong hồ sơ nhập học đại học sẽ có những giấy tờ cơ bản sau: - Giấy báo trúng tuyển (bản chính); - Học bạ THPT (bản sao có công chứng); - Sơ yếu lý lịch; - Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời đối với những thí sinh tốt nghiệp năm 2023 - Bằng tốt nghiệp THPT (bản chính và bản sao công chứng) đối với những thí sinh tốt nghiệp trước năm 2023; - CCCD/CMND (có công chứng); - Sổ đoàn; - Bản sao giấy khai sinh; - Bản sao Giấy khai sinh. - Phiếu khám sức khỏe do phòng khám quận, huyện cấp. - Ảnh thẻ 3x4 (tối thiểu 05 tấm). - Hồ sơ, giấy chứng nhận ưu đãi (trong trường hợp thuộc diện ưu đãi như miễn giảm, học phí). - Bản sao các giấy tờ pháp lý để xác nhận đối tượng ưu tiên (nếu có) (có chứng thực). Các thí sinh trúng tuyển sẽ xác nhận nhập học đợt 1 trên hệ thống trước 17 giờ 00 ngày 06/9/2023 theo quy định tại Tiểu mục 8 Mục 1 Công văn 1919/BGDĐT-GDĐH năm 2023. Ngày 22/8/2023, Hội đồng tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 của Trường ĐHSP Hà Nội xác định điểm chuẩn xét tuyển đại học theo Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau. 1. Điểm chuẩn đối với các ngành đào tạo giáo viên (thang điểm 30) STT Mã ngành Tên ngành đào tạo Tổ hợp xét tuyển Điểm trúng tuyển Mức điều kiện so sánh 1 7140201A Giáo dục mầm non M00 22.25 TTNV <= 1 2 7140201B GD mầm non - SP Tiếng Anh M01 20.63 TTNV <= 2 3 7140201C GD mầm non - SP Tiếng Anh M02 22.35 TTNV <= 1 4 7140202A Giáo dục Tiểu học D01;D02;D03 26.62 TTNV <= 10 5 7140202B GD Tiểu học - SP Tiếng Anh D01 26.96 TTNV <= 6 6 7140203C Giáo dục Đặc biệt C00 27.9 TTNV <= 1 7 7140203D Giáo dục Đặc biệt D01;D02;D03 26.83 TTNV <= 6 8 7140204B Giáo dục công dân C19 27.83 TTNV <= 1 9 7140204C Giáo dục công dân C20 27.31 TTNV <= 1 10 7140205B Giáo dục chính trị C19 28.13 TTNV <= 2 11 7140205C Giáo dục chính trị C20 27.47 TTNV <= 2 12 7140206 Giáo dục Thể chất T01 22.85 TTNV <= 1 13 7140208C Giáo dục Quốc phòng và An ninh C00 26.5 TTNV <= 5 14 7140208D Giáo dục Quốc phòng và An ninh D01;D02;D03 25.05 TTNV <= 9 15 7140209A SP Toán A00 26.23 TTNV <= 2 16 7140209B SP Toán (dạy Toán bằng tiếng Anh) A00 27.63 TTNV <= 1 17 7140209D SP Toán (dạy Toán bằng tiếng Anh) D01 27.43 TTNV <= 1 18 7140210A SP Tin học A00 24.2 TTNV <= 3 19 7140210B SP Tin học A01 23.66 TTNV <= 3 20 7140211A SP Vật lý A00 25.89 TTNV <= 4 21 7140211B SP Vật lý A01 25.95 TTNV <= 6 22 7140211C SP Vật lý (dạy Vật lý bằng tiếng Anh) A00 25.36 TTNV <= 8 23 7140211D SP Vật lý (dạy Vật lý bằng tiếng Anh) A01 25.8 TTNV <= 1 24 7140212A SP Hoá học A00 26.13 TTNV <= 4 25 7140212C SP Hoá học B00 26.68 TTNV <= 5 26 7140212B SP Hoá học (dạy Hoá học bằng tiếng Anh) D07 26.36 TTNV <= 14 27 7140213B SP Sinh học B00 24.93 TTNV <= 3 28 7140213D SP Sinh học D08 22.85 TTNV <= 5 29 7140217C SP Ngữ văn C00 27.83 TTNV <= 1 30 7140217D SP Ngữ văn D01;D02;D03 26.4 TTNV <= 1 31 7140218C SP Lịch sử C00 28.42 TTNV <= 3 32 7140218D SP Lịch sử D14 27.76 TTNV <= 10 33 7140219B SP Địa lý C04 26.05 TTNV <= 5 34 7140219C SP Địa lý C00 27.67 TTNV <= 5 35 7140221A Sư phạm Âm nhạc N01 19.55 TTNV <= 1 36 7140221B Sư phạm Âm nhạc N02 18.5 TTNV <= 1 37 7140222A Sư phạm Mỹ thuật H01 18.3 TTNV <= 2 38 7140222B Sư phạm Mỹ thuật H02 19.94 TTNV <= 1 39 7140231A SP Tiếng Anh D01 27.54 TTNV <= 1 40 7140233C SP Tiếng Pháp D15;D42;D44 25.61 TTNV <= 2 41 7140233D SP Tiếng Pháp D01;D02;D03 25.73 TTNV <= 2 42 7140246A SP Công nghệ A00 21.15 TTNV <= 7 43 7140246C SP Công nghệ C01 20.15 TTNV <= 1 2. Điểm chuẩn đối với các ngành khác (thang điểm 30) STT Mã ngành Tên ngành đào tạo Tổ hợp xét tuyển Điểm trúng tuyển Mức điều kiện so sánh 1 7140114C Quản lí giáo dục C20 26.5 TTNV <= 5 2 7140114D Quản lí giáo dục D01;D02;D03 24.8 TTNV <= 9 3 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 26.6 TTNV <= 3 4 7220204A Ngôn ngữ Trung Quốc D01 26.56 TTNV <= 3 5 7220204B Ngôn ngữ Trung Quốc D04 26.12 TTNV <= 4 6 7229001B Triết học (Triết học Mác Lê-nin) C19 25.8 TTNV <= 1 7 7229001C Triết học (Triết học Mác Lê-nin) C00 24.2 TTNV <= 11 8 7229030C Văn học C00 26.5 TTNV <= 5 9 7229030D Văn học D01;D02;D03 25.4 TTNV <= 2 10 7310201B Chính trị học C19 26.62 TTNV <= 4 11 7310201C Chính trị học D66;D68;D70 25.05 TTNV <= 2 12 7310401C Tâm lý học (Tâm lý học trường học) C00 25.89 TTNV <= 6 13 7310401D Tâm lý học (Tâm lý học trường học) D01;D02;D03 25.15 TTNV <= 2 14 7310403C Tâm lý học giáo dục C00 26.5 TTNV <= 2 15 7310403D Tâm lý học giáo dục D01;D02;D03 25.7 TTNV <= 1 16 7310630C Việt Nam học C00 24.87 TTNV <= 1 17 7310630D Việt Nam học D15 22.75 TTNV <= 8 18 7420101B Sinh học B00 20.71 TTNV <= 2 19 7420101D Sinh học D08;D32;D34 19.63 TTNV <= 11 20 7440112A Hóa học A00 22.75 TTNV <= 3 21 7440112B Hóa học B00 22.1 TTNV <= 2 22 7460101A Toán học A00 25.31 TTNV <= 3 23 7460101D Toán học D01 25.02 TTNV <= 4 24 7480201A Công nghệ thông tin A00 23.7 TTNV <= 4 25 7480201B Công nghệ thông tin A01 23.56 TTNV <= 4 26 7760101C Công tác xã hội C00 23.48 TTNV <= 2 27 7760101D Công tác xã hội D01;D02;D03 22.75 TTNV <= 4 28 7760103C Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật C00 22.5 TTNV <= 4 29 7760103D Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật D01;D02;D03 21.45 TTNV <= 1 30 7810103C Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00 25.8 TTNV <= 4 31 7810103D Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D15 23.65 TTNV <= 1 * Trên đây là điểm chuẩn xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 vào các ngành đào tạo đại học hệ chính quy của Trường ĐHSP Hà Nội, áp dụng đối với học sinh phổ thông thuộc khu vực 3. Các thí sinh thuộc diện ưu tiên theo khu vực hoặc ưu tiên theo đối tượng chính sách được cộng điểm ưu tiên theo Quy chế tuyển sinh hiện hành. Tiêu chí phụ TTNV 1 là gì?Tiêu chí phụ ưu tiên theo thứ tự nguyện vọng Trên thực tế có một số trường lại áp dụng ưu tiên theo nguyện vọng của thí sinh. Nếu trường hợp thí sinh có cùng điểm số, sau khi ưu tiên theo môn mà vẫn không xét tuyển được thì tiếp tục ưu tiên người đăng ký thứ tự nguyện vọng cao hơn. Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông có những ngành gì?
Điểm chuẩn Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông 2023xaydungchinhsach.chinhphu.vn › Chính sách và cuộc sốngnull Công nghệ Bưu chính Viễn thông lấy bao nhiêu điểm?Điểm chuẩn Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông dao động từ 18 - 26,59 điểm. Tương tự năm ngoái, ngành Công nghệ thông tin tại cơ sở phía Bắc có đầu vào cao nhất. Kế đến là ngành Khoa học máy tính (định hướng Khoa học dữ liệu) với 26,55 điểm. Sư phạm Tiểu học Hà Nội lấy bao nhiêu điểm?Điểm chuẩn năm nay của ngành sư phạm tiểu học thuộc trường Đại học Giáo dục (Đại Quốc gia Hà Nội) là 27,47 điểm. Trong khi đó, năm 2022 mức điểm chuẩn lấy cao hơn với 28,55 điểm. Trường Đại học Vinh xét mức điểm chuẩn ngành sư phạm tiểu học là 25,65 điểm, với 4 tổ hợp môn thi A00; A01; C00; D01. |