N17.6 ttnv 1 nghĩa là gì trong tuyển sinh năm 2024

Theo đó, ngành có điểm chuẩn cao nhất của đại học Thủy lợi Hà Nội năm 2022 là ngành Công nghệ thông tin với 26.6 điểm, ..... so với 2023.

Hồ sơ nhập học cho các thí sinh trúng tuyển gồm những giấy tờ nào?

Tùy các trường đại học sẽ có yêu cầu về hồ sơ nhập học có những giấy tờ cụ thể khác nhau. Tuy nhiên, trong hồ sơ nhập học đại học sẽ có những giấy tờ cơ bản sau:

- Giấy báo trúng tuyển (bản chính);

- Học bạ THPT (bản sao có công chứng);

- Sơ yếu lý lịch;

- Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời đối với những thí sinh tốt nghiệp năm 2023

- Bằng tốt nghiệp THPT (bản chính và bản sao công chứng) đối với những thí sinh tốt nghiệp trước năm 2023;

- CCCD/CMND (có công chứng);

- Sổ đoàn;

- Bản sao giấy khai sinh;

- Bản sao Giấy khai sinh.

- Phiếu khám sức khỏe do phòng khám quận, huyện cấp.

- Ảnh thẻ 3x4 (tối thiểu 05 tấm).

- Hồ sơ, giấy chứng nhận ưu đãi (trong trường hợp thuộc diện ưu đãi như miễn giảm, học phí).

- Bản sao các giấy tờ pháp lý để xác nhận đối tượng ưu tiên (nếu có) (có chứng thực).

Các thí sinh trúng tuyển sẽ xác nhận nhập học đợt 1 trên hệ thống trước 17 giờ 00 ngày 06/9/2023 theo quy định tại Tiểu mục 8 Mục 1 Công văn 1919/BGDĐT-GDĐH năm 2023.

Ngày 22/8/2023, Hội đồng tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 của Trường ĐHSP Hà Nội xác định điểm chuẩn xét tuyển đại học theo Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau.

1. Điểm chuẩn đối với các ngành đào tạo giáo viên (thang điểm 30)

STT

Mã ngành

Tên ngành đào tạo

Tổ hợp

xét tuyển

Điểm trúng tuyển

Mức điều kiện so sánh

1

7140201A

Giáo dục mầm non

M00

22.25

TTNV <= 1

2

7140201B

GD mầm non - SP Tiếng Anh

M01

20.63

TTNV <= 2

3

7140201C

GD mầm non - SP Tiếng Anh

M02

22.35

TTNV <= 1

4

7140202A

Giáo dục Tiểu học

D01;D02;D03

26.62

TTNV <= 10

5

7140202B

GD Tiểu học - SP Tiếng Anh

D01

26.96

TTNV <= 6

6

7140203C

Giáo dục Đặc biệt

C00

27.9

TTNV <= 1

7

7140203D

Giáo dục Đặc biệt

D01;D02;D03

26.83

TTNV <= 6

8

7140204B

Giáo dục công dân

C19

27.83

TTNV <= 1

9

7140204C

Giáo dục công dân

C20

27.31

TTNV <= 1

10

7140205B

Giáo dục chính trị

C19

28.13

TTNV <= 2

11

7140205C

Giáo dục chính trị

C20

27.47

TTNV <= 2

12

7140206

Giáo dục Thể chất

T01

22.85

TTNV <= 1

13

7140208C

Giáo dục Quốc phòng và An ninh

C00

26.5

TTNV <= 5

14

7140208D

Giáo dục Quốc phòng và An ninh

D01;D02;D03

25.05

TTNV <= 9

15

7140209A

SP Toán

A00

26.23

TTNV <= 2

16

7140209B

SP Toán (dạy Toán bằng tiếng Anh)

A00

27.63

TTNV <= 1

17

7140209D

SP Toán (dạy Toán bằng tiếng Anh)

D01

27.43

TTNV <= 1

18

7140210A

SP Tin học

A00

24.2

TTNV <= 3

19

7140210B

SP Tin học

A01

23.66

TTNV <= 3

20

7140211A

SP Vật lý

A00

25.89

TTNV <= 4

21

7140211B

SP Vật lý

A01

25.95

TTNV <= 6

22

7140211C

SP Vật lý (dạy Vật lý bằng tiếng Anh)

A00

25.36

TTNV <= 8

23

7140211D

SP Vật lý (dạy Vật lý bằng tiếng Anh)

A01

25.8

TTNV <= 1

24

7140212A

SP Hoá học

A00

26.13

TTNV <= 4

25

7140212C

SP Hoá học

B00

26.68

TTNV <= 5

26

7140212B

SP Hoá học (dạy Hoá học bằng tiếng Anh)

D07

26.36

TTNV <= 14

27

7140213B

SP Sinh học

B00

24.93

TTNV <= 3

28

7140213D

SP Sinh học

D08

22.85

TTNV <= 5

29

7140217C

SP Ngữ văn

C00

27.83

TTNV <= 1

30

7140217D

SP Ngữ văn

D01;D02;D03

26.4

TTNV <= 1

31

7140218C

SP Lịch sử

C00

28.42

TTNV <= 3

32

7140218D

SP Lịch sử

D14

27.76

TTNV <= 10

33

7140219B

SP Địa lý

C04

26.05

TTNV <= 5

34

7140219C

SP Địa lý

C00

27.67

TTNV <= 5

35

7140221A

Sư phạm Âm nhạc

N01

19.55

TTNV <= 1

36

7140221B

Sư phạm Âm nhạc

N02

18.5

TTNV <= 1

37

7140222A

Sư phạm Mỹ thuật

H01

18.3

TTNV <= 2

38

7140222B

Sư phạm Mỹ thuật

H02

19.94

TTNV <= 1

39

7140231A

SP Tiếng Anh

D01

27.54

TTNV <= 1

40

7140233C

SP Tiếng Pháp

D15;D42;D44

25.61

TTNV <= 2

41

7140233D

SP Tiếng Pháp

D01;D02;D03

25.73

TTNV <= 2

42

7140246A

SP Công nghệ

A00

21.15

TTNV <= 7

43

7140246C

SP Công nghệ

C01

20.15

TTNV <= 1

2. Điểm chuẩn đối với các ngành khác (thang điểm 30)

STT

Mã ngành

Tên ngành đào tạo

Tổ hợp

xét tuyển

Điểm trúng tuyển

Mức điều kiện so sánh

1

7140114C

Quản lí giáo dục

C20

26.5

TTNV <= 5

2

7140114D

Quản lí giáo dục

D01;D02;D03

24.8

TTNV <= 9

3

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01

26.6

TTNV <= 3

4

7220204A

Ngôn ngữ Trung Quốc

D01

26.56

TTNV <= 3

5

7220204B

Ngôn ngữ Trung Quốc

D04

26.12

TTNV <= 4

6

7229001B

Triết học (Triết học Mác Lê-nin)

C19

25.8

TTNV <= 1

7

7229001C

Triết học (Triết học Mác Lê-nin)

C00

24.2

TTNV <= 11

8

7229030C

Văn học

C00

26.5

TTNV <= 5

9

7229030D

Văn học

D01;D02;D03

25.4

TTNV <= 2

10

7310201B

Chính trị học

C19

26.62

TTNV <= 4

11

7310201C

Chính trị học

D66;D68;D70

25.05

TTNV <= 2

12

7310401C

Tâm lý học (Tâm lý học trường học)

C00

25.89

TTNV <= 6

13

7310401D

Tâm lý học (Tâm lý học trường học)

D01;D02;D03

25.15

TTNV <= 2

14

7310403C

Tâm lý học giáo dục

C00

26.5

TTNV <= 2

15

7310403D

Tâm lý học giáo dục

D01;D02;D03

25.7

TTNV <= 1

16

7310630C

Việt Nam học

C00

24.87

TTNV <= 1

17

7310630D

Việt Nam học

D15

22.75

TTNV <= 8

18

7420101B

Sinh học

B00

20.71

TTNV <= 2

19

7420101D

Sinh học

D08;D32;D34

19.63

TTNV <= 11

20

7440112A

Hóa học

A00

22.75

TTNV <= 3

21

7440112B

Hóa học

B00

22.1

TTNV <= 2

22

7460101A

Toán học

A00

25.31

TTNV <= 3

23

7460101D

Toán học

D01

25.02

TTNV <= 4

24

7480201A

Công nghệ thông tin

A00

23.7

TTNV <= 4

25

7480201B

Công nghệ thông tin

A01

23.56

TTNV <= 4

26

7760101C

Công tác xã hội

C00

23.48

TTNV <= 2

27

7760101D

Công tác xã hội

D01;D02;D03

22.75

TTNV <= 4

28

7760103C

Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

C00

22.5

TTNV <= 4

29

7760103D

Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

D01;D02;D03

21.45

TTNV <= 1

30

7810103C

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

C00

25.8

TTNV <= 4

31

7810103D

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

D15

23.65

TTNV <= 1

* Trên đây là điểm chuẩn xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 vào các ngành đào tạo đại học hệ chính quy của Trường ĐHSP Hà Nội, áp dụng đối với học sinh phổ thông thuộc khu vực 3. Các thí sinh thuộc diện ưu tiên theo khu vực hoặc ưu tiên theo đối tượng chính sách được cộng điểm ưu tiên theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.

Tiêu chí phụ TTNV 1 là gì?

Tiêu chí phụ ưu tiên theo thứ tự nguyện vọng Trên thực tế có một số trường lại áp dụng ưu tiên theo nguyện vọng của thí sinh. Nếu trường hợp thí sinh có cùng điểm số, sau khi ưu tiên theo môn mà vẫn không xét tuyển được thì tiếp tục ưu tiên người đăng ký thứ tự nguyện vọng cao hơn.

Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông có những ngành gì?

TT Ngành đào tạo Điểm chuẩn trúng tuyển
1. Kỹ thuật Điện tử viễn thông 21.90
2. Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử 18.15
3. Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa 18.00
4. Công nghệ Inernet vạn vật 21.70

Điểm chuẩn Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông 2023xaydungchinhsach.chinhphu.vn › Chính sách và cuộc sốngnull

Công nghệ Bưu chính Viễn thông lấy bao nhiêu điểm?

Điểm chuẩn Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông dao động từ 18 - 26,59 điểm. Tương tự năm ngoái, ngành Công nghệ thông tin tại cơ sở phía Bắc có đầu vào cao nhất. Kế đến là ngành Khoa học máy tính (định hướng Khoa học dữ liệu) với 26,55 điểm.

Sư phạm Tiểu học Hà Nội lấy bao nhiêu điểm?

Điểm chuẩn năm nay của ngành sư phạm tiểu học thuộc trường Đại học Giáo dục (Đại Quốc gia Hà Nội) là 27,47 điểm. Trong khi đó, năm 2022 mức điểm chuẩn lấy cao hơn với 28,55 điểm. Trường Đại học Vinh xét mức điểm chuẩn ngành sư phạm tiểu học là 25,65 điểm, với 4 tổ hợp môn thi A00; A01; C00; D01.