Rug đọc là gì

thảm, chăn, mền là các bản dịch hàng đầu của "rug" thành Tiếng Việt. Câu dịch mẫu: Oh, he's tearing up the rug right now. ↔ Như kiểu nó chuẩn bị xé cái thảm đến nơi.

rug verb noun ngữ pháp

A small covering for a floor. [..]

+ Thêm bản dịch Thêm rug

"rug" trong từ điển Tiếng Anh - Tiếng Việt

  • thảm

    noun

    Oh, he's tearing up the rug right now.

    Như kiểu nó chuẩn bị xé cái thảm đến nơi.

    FVDP Vietnamese-English Dictionary

  • chăn

    She lay on a sheepskin rug all day, every day.

    Nó nằm suốt ngày trên một tấm chăn làm bằng da cừu.

    FVDP-English-Vietnamese-Dictionary

  • mền

    He makes a mess on the rug, you're cleaning it up.

    Ông ta mà bậy ra mền, em sẽ phải dọn.

    FVDP-English-Vietnamese-Dictionary

  • Hiển thị các bản dịch được tạo bằng thuật toán

Bản dịch tự động của " rug " sang Tiếng Việt

  • Rug đọc là gì

    Glosbe Translate

  • Rug đọc là gì

    Google Translate

Hình ảnh có "rug"

Rug đọc là gì

Rug đọc là gì

Rug đọc là gì

Các cụm từ tương tự như "rug" có bản dịch thành Tiếng Việt

  • rugged and inaccessible

    hóc hiểm

  • rugged

    chơm chởm · chối tai · gian khổ · gian truân · gân guốc · gồ ghề · hay gắt · hay quàu quạu · khoẻ mạnh · khó nhọc · không đều · khổ hạnh · lởm chởm · nghiêm khắc · nhám · phong trần · thô kệch · thô lỗ · trúc trắc · vạm vỡ · vất vả · xù xì

Thêm ví dụ Thêm

Bản dịch "rug" thành Tiếng Việt trong ngữ cảnh, bộ nhớ dịch

Biến cách Gốc từ

The territory of the Min was relatively isolated and rugged, thus not as economically prosperous as other regions of the Chinese realm.

Lãnh thổ nước Mân là tương đối cô lập và không bằng phẳng, vì thế nó không được thịnh vượng về mặt kinh tế như các khu vực khác của Trung Quốc khi đó.

WikiMatrix

The Air Service preferred the PW-9, which outperformed the PW-8 in all performance aspects except speed, and was built on a more rugged and easier to maintain design, ordering 113 aircraft (only 25 PW-8s were procured).

Cục không quân ưu tiên PW-9, nó có hiệu suất tốt hơn PW-8 trên mọi mặt trừ vận tốc, và được chế tạo trên một thiết kế có cấu trúc khỏe và đơn giản, người ta đã đặt chế tạo 113 máy bay (chỉ có 25 chiếc PW-8 được chế tạo).

WikiMatrix

And if I bring home another rug, my wife'll murder my motherfucking ass, Chris.

Tôi mà còn mang về tấm thảm nữa, vợ tôi sát hại tôi mất, Chris.

OpenSubtitles2018.v3

The way of the treacherous, on the other hand, is rugged, or “hard.”

Đường của kẻ phạm tội thì khốn cực.

jw2019

The family escaped to Pakistan, and the two older boys, age eight and 10 at the time, wove rugs for 10 hours a day to provide for their family.

Cả gia đình trốn sang Pakistan, và hai cậu con trai lớn, một 8 một 10 tuổi, phải dệt thảm 10 tiếng một ngày phụ giúp gia đình.

ted2019

However, we did have many images to carry away with us—rugged island peaks, sailing junks and, especially, Ha Long Bay, which is but one example of the beauty of Vietnam.

Tuy nhiên, chúng tôi đã mang theo nhiều kỷ niệm—những đỉnh núi lởm chởm, những chiếc thuyền mành, và nhất là Vịnh Hạ Long; vịnh này chỉ là một trong những danh lam thắng cảnh của Việt Nam.

jw2019

Many specimens are venerated for their unique rugged shapes, and are frequently portrayed in traditional Chinese paintings.

Nhiều cây được sùng kính vì hình dạng gồ ghề lởm chởm duy nhất của chúng, và thường được vẽ trong nhiều bức tranh của hội họa Trung Hoa cổ điển.

WikiMatrix

Recently the area has been further investigated by a team from the UCLA/RUG/UOA Fayum Project.

Khu vực này gần đây được nghiên cứu bởi một nhóm thuộc Dự án Fayum UCLA/RUG/UOA.

WikiMatrix

A large part of this area consists of rugged jungle mountains accessible mainly on foot, as well as beautiful coastal regions accessible by sea.

Phần lớn lãnh thổ này là rừng núi hiểm trở, thường phải đi bộ mới vào được, còn miền duyên hải tuyệt đẹp thì phải đi bằng đường biển.

jw2019

All of the Sierra Gorda is marked by very rugged terrain, which includes canyons and steep mountains.

Tất cả các Sierra Gorda được đánh dấu bởi địa hình rất gồ ghề, bao gồm hẻm núi và dốc núi.

WikiMatrix

The rugged outlines of the islands, which have a smattering of tiny, white houses gleaming in the sunlight, inspired one poet to liken them to “stone horses with rampant manes.”

Hình thù gồ ghề của các đảo với một số ít những căn nhà trắng nhỏ rải rác phản chiếu trong ánh nắng, đã gợi cảm hứng cho một nhà thơ ví chúng với “những con ngựa đá với bờm tung bay”.

jw2019

The path rugged and steep?

Con đường có gồ ghề và dốc không?

LDS

Khan Tengri is the highest peak in the rugged Tengri Tag subrange, also known as the Mustag, that also contains Chapayev Peak (6371 m) and Gorky Peak (6050 m).

Khan Tengri là đỉnh cao nhất trong dải núi phụ Tengri Tag, còn được gọi là Mustag, cũng có đỉnh Chapayev (6371 m) và đỉnh Gorky (6050 m).

WikiMatrix

We'll put a rug there.

Ta sẽ đặt thảm ở đó.

OpenSubtitles2018.v3

The rugged southern half of the peninsula, and also the Kodiak Archipelago which lie off the south coast of the peninsula and are home to even more bears, constitute the Alaska Peninsula montane taiga ecoregion and contain a number of protected areas such as Katmai National Park.

Nửa phía nam gồ ghề của bán đảo, cũng như quần đảo Kodiak ngoài khơi, thậm chí còn là nơi sinh sống của nhiều loài gấu hơn, tạo thành hệ sinh thái rừng taiga núi bán đảo Alaska và bao gồm một số khu vực bảo tồn như vườn quốc gia Katmai.

WikiMatrix

With Attu taken, the destroyer returned to convoy escort; Caldwell sailed in the screen of the force which carried reinforcements to Kiska, Alaska on 16 August 1943, the day after the first landings on that rugged island.

Sau khi chiếm được Attu, con tàu quay trở lại nhiệm vụ hộ tống vận tải; cho đến khi nó nằm trong thành phần hộ tống cho đoàn tàu đưa lực lượng tăng viện đến Kiska, Alaska vào ngày 16 tháng 8 năm 1943, một ngày sau khi mở màn Chiến dịch Cottage để chiếm lại hòn đảo này.

WikiMatrix

Just because Miss Queen's family sweeps her priors under the rug, doesn't mean they don't exist.

Chỉ vì gia đình cô Queen lấp liếm được những tiền án tiền sự của họ, không có nghĩa là chúng không tồn tại.

OpenSubtitles2018.v3

And sometimes it takes a genius — it takes a Newton, it takes a Mendeleev — to come up with a way of representing reality so that something that was incredibly rugged becomes Mount Fuji- like.

Đôi khi, chỉ có thiên tài như Newton hay Mendeleev mới có thể tìm ra cách tiếp cận biến một mô hình phức tạp, gồ ghề thành một đỉnh Phú Sĩ.

QED

The animals were exposed to rugged conditions in the upper Pennines in northern England to develop robustness and adaptability.

Các loài động vật được tiếp xúc với điều kiện gồ ghề ở Pennines trên ở miền bắc nước Anh để phát triển mạnh mẽ và khả năng thích ứng.

WikiMatrix

It ranges from the humid swamps of Florida to desert lands of Texas or rugged mountain areas.

Phạm vi từ đầm lầy ẩm thuộc Florida đến đất hoang mạc thuộc Texas hoặc các khu vực núi gồ ghề.

WikiMatrix

It's for Motorola's new Rugged cell phone, and yes, it really does say, "Slap Mother Nature in the face."

Nó quảng cáo mẫu mới của điện thoại Motorola, và vâng, nó nói rằng, "Đánh vào mặt mẹ thiên nhiên."

ted2019

You disrespected my Gram-mama, who I buried in that skunk butt rug.

Ngươi bất kính với bà nội của ta, người mà ta chôn trong cái thảm mông chồn hôi đó.

OpenSubtitles2018.v3

And when I think of that landscape as being rugged, and by rugged I mean that it doesn't look like a single peak, that there's lots of peaks on it.

Rug trong tiếng Anh nghĩa là gì?

Thảm (trải bậc cửa, nền nhà... ). Mền, chăn.

Blanket phát âm như thế nào?

Tiếng Anh.
blanket /ˈblæŋ.kət/.
blanket /ˈblæŋ.kət/.
blanket ngoại động từ /ˈblæŋ.kət/.

Mất tiếng Anh là gì?

Từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh chứa 18 phép dịch mắt , phổ biến nhất : eye, ocular, ophthalmic .