Thế giới Thành phố lớn 12,493 Các thị trấn nhỏ 27,733 Làng 281,410 Làng nhỏ 229,846 Việt Nam Thành phố lớn 26 Các thị trấn nhỏ 75 Làng 31 Làng nhỏ 5
Thời gian chính xác | Thành phố Hải Dương Việt Nam | 05:19 29 tháng tư | Thành phố Thái Nguyên Việt Nam | 05:19 29 tháng tư | Sự khác biệt về thời gian giữa các thành phố Thành phố Hải Dương và Thành phố Thái Nguyên là 0 giờ | | | Hiện nay, đường giao thông của Việt Nam được sử dụng - giao thông bên phải. | Hiện nay, đường giao thông của Việt Nam được sử dụng - giao thông bên phải. | | | | | km dặm | | Khoảng cách giữa hai điểm trên bản đồ, tính toán bằng cách sử dụng tọa độ hiện có. | 86 km 52 dặm | | Khi đi du lịch bằng xe hơi với tốc độ trung bình 70 km/ h, bạn sẽ có thể để có được đến đích của bạn trong khoảng một thời gian nhất định. | 1 h. 0.1 ngày | | Chúng tôi không tìm thấy sân bay tại những nơi đó, nhưng chúng tôi đã tính toán thời gian mà các máy bay chở khách sẽ bay khoảng cách này (với trung bình 850 km / h tốc độ không khí). | 0.1 h. 6 từ phút | |
Địa danh | Khoảng cách (KM) | Địa danh | Khoảng cách (KM) | Ba Vì | 56 | Hải Phòng | 103 | Bạc Liêu | 1990 | Hoà Bình | 76 | Bãi Cháy | 149 | Hòn Gai | 151 | Bắc Cạn | 166 | Hồ Xá | 557 | Bắc Giang | 51 | Hồ Ba Bể | 241 | Bắc Ninh | 31 | TP Hồ Chí Minh | 1710 | Bến Thuỷ | 296 | Huế | 658 | Bến Tre | 1795 | Hưng Yên | 64 | Biên Hoà | 1684 | Kiến An | 114 | Buôn Mê Thuột | 1390 | Lai Châu | 402 | Cà Mau | 2057 | Lạng Sơn | 154 | Cao Bằng | 272 | Lào Cai | 338 | Cẩm Phả | 180 | Long Xuyên | 1990 | Cần Thơ | 1877 | Móng Cái | 327 | Cầu Hiền Lương | 963 | Mộc Châu | 190 | Chợ Lớn | 1721 | Mỹ Tho | 1781 | Đà Lạt | 1481 | Nam Định | 90 | Đà Nẵng | 763 | Nghĩa Lộ | 266 | Đèo Ngang | 423 | Nam Liên | 307 | Điện Biên | 474 | Nha Trang | 1278 | Đò Lèn | 131 | Ninh Bình | 93 | Đoan Hùng | 137 | Pắc Pó | 325 | Đồ Sơn | 123 | Phan Rang | 1382 | Đông Triều | 85 | Phan Thiết | 1518 | Đồng Đăng | 168 | Phú Thọ | 93 | Đồng Hới | 491 | Phúc Yên | 46 | Gia định | 1713 | Pleiku | 1204 | Gia Lâm | 8 | Quảng Ngãi | 889 | Hà Đông | 11 | Quảng Trị | 598 | Hà Giang | 318 | Qui Nhơn | 1065 | Hà Tĩnh | 341 | Sa Đéc | 1853 | Hải Dương | 58 | | | CHI TIẾT KHOẢNG CÁCH TỪ QUẬN LONG BIÊN, HÀ NỘI ĐI CÁC TỈNH, HUYỆN TRÊN CẢ NƯỚC STT | TUYẾN ĐƯỜNG TỪ HÀ NỘI ĐI | KM | 1 | HÀ TĨNH | | 1.1 | Nghi Xuân | 341 | 1.2 | Hồng Lĩnh | 351 | 1.3 | Can Lộc | 366 | 1.4 | Đức Thọ | 370 | 1.5 | Thạch Hà | 375 | 1.6 | Hà Tĩnh | 380 | 1.7 | Cẩm Xuyên | 394 | 1.8 | Hương Khê | 422 | 1.9 | Kỳ Anh | 433 | 1.1 | Hương Sơn | 396 | 2 | NGHỆ AN | | 2.1 | Yên Thành | 301 | 2.2 | Quỳnh Lưu | 268 | 2.3 | Diễn Châu | 290 | 2.4 | Nghĩa Đàn | 301 | 2.5 | Vinh | 331 | 2.6 | Đô Lương | 326 | 2.7 | Hưng Nguyên | 336 | 2.8 | Cửa Lò | 328 | 2.9 | Nam Đàn | 349 | 2.1 | Thanh Chương | 373 | 2.11 | Tân Kỳ | 346 | 2.12 | Anh Sơn | 352 | 2.13 | Quỳ Hợp | 331 | 2.14 | Con Cuông | 380 | 2.15 | Quỳ Châu | 358 | 2.16 | Quế Phong | 385 | 2.17 | Tương Dương | 440 | 2.18 | Kỳ Sơn | 490 | 3 | THANH HOÁ | | 3.1 | Bỉm Sơn | 160 | 3.2 | Hà Trung | 168 | 3.3 | Hậu Lộc | 190 | 3.4 | Hoằng Hoá | 193 | 3.5 | Cẩm Thuỷ | 234 | 3.6 | Lang Chánh | 270 | 3.7 | Nga Sơn | 188 | 3.8 | Ngọc Lạc | 254 | 3.9 | Như Xuân | 245 | 3.1 | Nông Cống | 221 | 3.11 | Quan Hoá | 298 | 3.12 | Quảng Xương | 200 | 3.13 | Sầm Sơn | 208 | 3.14 | Thạch Thành | 186 | 3.15 | Thanh Hoá | 193 | 3.16 | Thiệu Hoá | 208 | 3.17 | Thọ Xuân | 229 | 3.18 | Tĩnh Gia | 236 | 3.19 | Trường Xuân | 252 | 3.2 | Vĩnh Lộc | 210 | 4 | HÀ NAM | | 4.1 | Thanh Liêm | 110 | 4.2 | Kim Bảng | 110 | 4.3 | Lý Nhân | 114 | 4.4 | Phủ Lý | 100 | 4.5 | Duy Tiên | 98 | 4.6 | Bình Mỹ | 111 | 5 | NINH BÌNH | | 5.1 | Hoa Lư | 127 | 5.2 | Gia Viễn | 132 | 5.3 | Ninh Bình | 133 | 5.4 | Tam Điệp | 146 | 5.5 | Bình Minh | 176 | 5.6 | Kim Sơn | 159 | 5.7 | Nho Quan | 173 | 6 | NAM ĐỊNH | | 6.1 | Mỹ Lộc | 124 | 6.2 | Nam Trực | 140 | 6.3 | Nam Định | 130 | 6.4 | Vụ Bản | 146 | 6.5 | Trực Ninh | 146 | 6.6 | Nghĩa Hưng | 153 | 6.7 | Ý Yên | 158 | 6.8 | Xuân Trường | 159 | 6.9 | Giao Thuỷ | 171 | 6.1 | Hải Hậu | 165 | 7 | HOÀ BÌNH | | 7.1 | Kỳ Sơn | 102 | 7.2 | Lạc Sơn | 165 | 7.3 | Hoà Bình | 112 | 7.4 | Kim Bôi | 148 | 7.5 | Mai Châu | 177 | 7.6 | Lương Sơn | 77 | 7.7 | Đà Bắc | 129 | 7.8 | Tân Lạc | 140 | 7.9 | Lạc Thuỷ | 185 | 7.1 | Yên Thuỷ | 189 | 8 | SƠN LA | | 8.1 | Mộc Châu | 233 | 8.2 | Mai Sơn | 315 | 8.3 | Bắc Yên | 195 | 8.4 | Yên Châu | 270 | 8.5 | Sơn La | 344 | 8.6 | Thuận Châu | 367 | 8.7 | Mường La | 375 | 8.8 | Sông Mã | 413 | 8.9 | Phù Yên | 163 | 9 | LAI CHÂU | | 9.1 | Mường Tè | 611 | 9.2 | Than Uyên | 481 | 9.3 | Tam Đường | 422 | 9.4 | Sìn Hồ | 531 | 10 | ĐIỆN BIÊN | | 10.1 | Tuần Giáo | 422 | 10.2 | Mường Ẳng | 458 | 10.3 | Điện Biên Đông | 537 | 10.4 | Điện Biên Phủ | 494 | 10.5 | Mường Lay | 546 | 10.6 | Tủa Chùa | 464 | 10.7 | Lai Châu | 516 | 11 | LÀO CAI | | 11.1 | Lào Cai | 323 | 11.2 | Bảo Thắng | 295 | 11.3 | Bắc Hà | 308 | 11.4 | Văn Bàn | 292 | 11.5 | Bảo Yên | 250 | 11.6 | Sa Pa | 355 | 12 | YÊN BÁI | | 12.1 | Yên Bình | 137 | 12.2 | Yên Bái | 150 | 12.3 | Trấn Yên | 159 | 12.4 | Văn Yên | 184 | 12.5 | Văn Chấn | 242 | 12.6 | Lục Yên | 224 | 12.7 | Mù Căng Chải | 307 | 12.8 | Nghĩa Lộ | 224 | 13 | VĨNH PHÚC | | 13.1 | Vĩnh Tường | 50 | 13.2 | Phúc Yên | 40 | 13.3 | Tam Đảo | 76 | 13.4 | Vĩnh Yên | 55 | 13.5 | Yên Lạc | 67 | 13.6 | Lập Thạch | 78 | 14 | PHÚ THỌ | | 14.1 | Việt Trì | 75 | 14.2 | Phong Châu | 88 | 14.3 | Hạ Hoà | 147 | 14.4 | Đoan Hùng | 122 | 14.5 | Phú Thọ | 106 | 14.6 | Thanh Sơn | 116 | 14.7 | Yên Lập | 129 | 15 | HÀ TÂY | | 15.1 | Hà Đông | 35 | 15.2 | Hoài Đức | 34 | 15.3 | Chương Mỹ | 44 | 15.4 | Ba Vì | 75 | 15.5 | Thường Tín | 44 | 15.6 | Thanh Oai | 47 | 15.7 | Quốc Oai | 53 | 15.8 | Đan Phượng | 38 | 15.9 | Thạch Thất | 63 | 15.1 | Xuân Mai | 58 | 15.11 | Phú Xuyên | 54 | 15.12 | Mỹ Đức | 70 | 15.13 | Sơn Tây | 66 | 16 | THÁI BÌNH | | 16.1 | Vũ Thư | 116 | 16.2 | Thái Bình | 109 | 16.3 | Kiến Xương | 123 | 16.4 | Đông Hưng | 97 | 16.5 | Tiền Hải | 130 | 16.6 | Quỳnh Côi | 106 | 16.7 | Thái Thuỵ | 133 | 16.8 | Hưng Hà | 82 | 17 | HƯNG YÊN | | 17.1 | Văn Lâm | 30 | 17.2 | Mỹ Hào | 42 | 17.3 | Khoái Châu | 57 | 17.4 | Ân Thi | 58 | 17.5 | Kim Động | 58 | 17.6 | Hưng Yên | 68 | 17.7 | Tiên Lữ | 72 | 17.8 | Phù Cư | 80 | 18 | HẢI DƯƠNG | | 18.1 | Cẩm Giàng | 46 | 18.2 | Hải Dương | 58 | 18.3 | Gia Lộc | 66 | 18.4 | Nam Sách | 63 | 18.5 | Thanh Hà | 70 | 18.6 | Tứ Kỳ | 73 | 18.7 | Kim Thành | 76 | 18.8 | Kinh Môn | 83 | 18.9 | Phả Lại | 60 | 18.1 | Chí Linh | 84 | 18.11 | Ninh Giang | 86 | 19 | BẮC GIANG | | 19.1 | Việt Yên | 37 | 19.2 | Bắc Giang | 45 | 19.3 | Hiệp Hoà | 53 | 19.4 | Lạng Giang | 55 | 19.5 | Yên Dũng | 55 | 19.6 | Tân Yên | 58 | 19.7 | Lục Nam | 68 | 19.8 | Yên Thế | 71 | 19.9 | Lục Ngạn | 88 | 19.1 | Sơn Động | 120 | 20 | BẮC NINH | | 20.1 | Từ Sơn | 12 | 20.2 | Lim | 18 | 20.3 | Bắc Ninh | 24 | 20.4 | Quế Võ | 34 | 20.5 | Yên Phong | 21 | 20.6 | Thuận Thành | 43 | 20.7 | Gia Bình | 55 | 21 | BẮC CẠN | | 21.1 | Bắc Cạn | 154 | 21.2 | Chợ Mới | 112 | 21.3 | Ba Bể | 211 | 21.4 | Ngân Sơn | 214 | 21.5 | Bạch Thông | 164 | 21.6 | Nà Phặc | 190 | 21.7 | Bằng Lũng | 194 | 21.8 | Na Rì | 198 | 22 | THÁI NGUYÊN | | 22.1 | Phổ Yên | 45 | 22.2 | Thái Nguyên | 70 | 22.3 | Đổng Hỉ | 73 | 22.4 | Sông Công | 53 | 22.5 | Phú Lương | 92 | 22.6 | Phú Bình | 60 | 22.7 | Đại Từ | 95 | 22.8 | Võ Nhai | 109 | 22.9 | Định Hoá | 121 | 23 | TUYÊN QUANG | | 23.1 | Yên Sơn | 160 | 23.2 | Tuyên Quang | 157 | 23.3 | Sơn Dương | 125 | 23.4 | Hàm Yên | 199 | 23.5 | Chiêm Hoá | 224 | 23.6 | Na Hang | 259 | 24 | HÀ GIANG | | 24.1 | Bắc Quang | 232 | 24.2 | Vị Xuyên | 274 | 24.3 | Hà Giang | 298 | 24.4 | Quản Bạ | 341 | 24.5 | Bắc Mê | 354 | 24.6 | Hoàng Su Phì | 295 | 24.7 | Yên Minh | 391 | 24.8 | Xín Mần | 327 | 24.9 | Đồng Văn | 434 | 24.1 | Mèo Vạc | 438 | 25 | CAO BẰNG | | 25.1 | Cao Bằng | 273 | 25.2 | Hoà An | 287 | 25.3 | Quảng Uyên | 308 | 25.4 | Trà Lĩnh | 304 | 25.5 | Hà Quảng | 316 | 25.6 | Nguyên Bình | 313 | 25.7 | Thạch An | 230 | 25.8 | Thông Nông | 318 | 25.9 | Trùng Khánh | 333 | 25.1 | Phục Hoà | 342 | 25.11 | Hạ Lang | 341 | 25.12 | Bảo Lạc | 395 | 26 | LẠNG SƠN | | 26.1 | Hữu Lũng | 77 | 26.2 | Chi Lăng | 92 | 26.3 | Cao Lộc | 148 | 26.4 | Lạng Sơn | 145 | 26.5 | Đồng Đăng | 158 | 26.6 | Lộc Bình | 170 | 26.7 | Văn Lãng | 177 | 26.8 | Văn Quan | 186 | 26.9 | Định Lập | 203 | 26.1 | Bình Gia | 219 | 26.11 | Tràng Định | 214 | 26.12 | Bắc Sơn | 228 | 27 | QUẢNG NINH | | 27.1 | Đông Triều | 83 | 27.2 | Uông Bí | 92 | 27.3 | Quảng Yên | 115 | 27.4 | Hạ Long | 130 | 27.5 | Cẩm Phả | 158 | 27.6 | Hoành Bồ | 130 | 27.7 | Vân Đồn | 178 | 27.8 | Tiên Yên | 217 | 27.9 | Đầm Hà | 181 | 27.1 | Ba Chẽ | 223 | 27.11 | Bình Liêu | 262 | 27.12 | Quảng Hà | 265 | 27.13 | Móng Cái | 300 | 27.14 | Hoành Mô | 277 | 28 | HẢI PHÒNG | | 28.1 | Hải Phòng | 108 | 28.2 | An Hải | 118 | 28.3 | Kiến An | 118 | 28.4 | Thuỷ Nguyên | 117 | 28.5 | Đồ Sơn | 136 | 28.6 | Tiên Lãng | 129 | 28.7 | Vĩnh Bảo | 136 | 29 | QUẢNG BÌNH | | 29.1 | Quảng Trạch | 487 | 29.2 | Quảng Ninh | 535 | 29.3 | Tuyên Hoá | 541 | 29.4 | Minh Hoá | 556 | 29.5 | Bố Trạch | 510 | 29.6 | Lệ Thuỷ | 564 | 29.7 | Đồng Hới | 528 | 30 | QUẢNG TRỊ | | 30.1 | Hải Lăng | 629 | 30.2 | Quảng Trị | 620 | 30.3 | Đông Hà | 607 | 30.4 | Đak Rông | 646 | 30.5 | Do Linh | 597 | 30.6 | Vĩnh Linh | 582 | 30.7 | Hướng Hoá | 668 | 30.8 | Cam Lộ | 619 | 30.9 | Triệu Phong | 615 | 31 | HUẾ | | 31.1 | Phong Điền | 664 | 31.2 | Hương Trà | 680 | 31.3 | Quảng Điền | 683 | 31.4 | Tp Huế | 694 | 31.5 | Hương Thuỷ | 710 | 31.6 | A Lưới | 766 | 31.7 | Phú Lộc | 736 | 31.8 | Nam Đồng | 744 |
|