Tiếng Anh lớp 3 trang 43 unit 16

LESSON 2 (Bài học 2)

Bài 1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại).

Click tại đây để nghe:

a)  Where are my cats, Mum?

Nhũng con mèo của con ở đâu vậy mẹ?

They're over there, under the table.

Chúng ở đàng kia, ở dưới cái bàn.

b)  Is the dog there with the cats, Mum?

Con chó ở đó với những con mèo phải không mẹ?

No. He's in the garden. Look! He's there.

Không. Con chó ở ngoài vườn. Con nhìn kìa! Nó ở đàng kia.

Bài 2. Point and say. (Chỉ và nói).

Click tại đây để nghe:

a)  Where are the cats?

Nhừng con mèo ở đâu?

They're next to the flower pot.

Chúng ở kế bên bình hoo.

b)  Where are the cats?

Nhừng con mèo ở đâu?

They're under the table.

Chúng ở dưới bàn.

c)  Where are the cats?

Những con mèo ở đâu?

They're behind the TV.

Chúng ở đàng sau (sau) ti vi.

d)  Where are the cats?

Những con mèo ở đâu?

They're in front of the fish tank.

Chúng ở phía trước bể cá.

Bài 3. Let’s talk. (Chúng ta cùng nói).

Where are the goldfish?

Những con cá vàng ở đâu?

They're in the fish tank on the table.

Chúng ở trong bể cá trên bàn.

Where is the dog?

Con chó ở đâu?

It's next to the table.

Nó ở kế bên bàn.

Where is the parrot?

Con vẹt ở đâu?

It's next to the garden.

Nó ở kế bên vườn.

Where are the rabbits?

Những con thỏ ở đâu?

They're in the garden.

Chúng ở trong vườn.

Bài 4. Listen and number. (Nghe và điền số).

Click tại đây để nghe:

a 2 b 1 c 4 d 3

Audio script

1. Mai: Do you have any pets?

Peter: Yes, I do. I have a cat, a dog and a parrot.

2. Phong: Where's my cat, Mum?

Mother: It's here, on the bed.

3. Nam: Where is your dog?

Tony: It's under the table.

4. Linda: I have two rabbits.

Quan: Where are they?

Linda: They're in the garden. Come and see them!

Bài 5. Read and write. (Đọc và viết).

Xin chào! Tên mình là Nam. Mình có nhiều thú cưng. Đây là con mèo của mìnhNó ở trên giường. Và đó là con chó của mình. Nó ở đằng kia, dưới bàn. Mình cũng có hai con vẹt và một con thỏ. Chúng đều ở trong vườn.

1. Nam has a ỉot of pets.

2. He has a cat. It is on the bed.

3. He has a dog. It is under the table.

4. He has two parrots and a rabbit. They are in the garden.

Bài 6. Let’s sing. (Chúng ta cùng hát).

Do you have any pets?

Do you have any pets?

Yes, I do.

I have a rabbit and its name is Boo.

Do you have any pets?

Yes, I do.

I have a goldfish and its name is Blue.

Do you have any pets?

Yes, I do.

I have a parrot and its name is Sue.

I have a rabbit. He has a goldfish.

She has a parrot. What about you?

I have a rabbit. He has a goldfish.

She has a parrot. What about you?

Bạn có vật nuôi nào không?

Bgn có vật nuôi nào không?

Vâng, mình có.

Mình có một con thỏ và tên của nó là Boo.

Bạn có vật nuôi nào không?

Vâng, mình có.

Mình có một con cá vàng và tên của nó là Blue. Bạn có vật nuôi nào không?

Vâng, mình có.

Mình có một con vẹt vò tên của nó là Sue.

Mình có một con thỏ. Cậu ấy có một con cá vàng.

Cô ấy có một con vẹt. Còn bạn thì sao?

Mình có một con thỏCậu ấy có một con cá vàng.

Cô ấy có một con vẹt. Còn bạn thì sao?

Tiếng Anh lớp 3 Unit 16 Lesson 2 trang 42, 43 - Kết nối tri thức

Video giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 16 Lesson 2 trang 42, 43 - Kết nối tri thức

1 (trang 42 Tiếng Anh lớp 3): Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và đọc lại)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 trang 43 unit 16

Hướng dẫn dịch:

a. Tớ có 2 con thỏ. Cậu có bao nhiêu con thỏ? – Tớ có nhiều.

b. Đây là những chú cá vàng của tớ. Cậu có bao nhiêu cá vàng? - Tớ có một ít.

2 (trang 42 Tiếng Anh lớp 3): Listen, point and say. (Nghe, chỉ và nói)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 trang 43 unit 16

Gợi ý:

a. How many parrots do you have? – I have some.

b. How many parrots do you have? – I have many.

c. How many dogs do you have? – I have some.

d. How many dogs do you have? – I have many.

Hướng dẫn dịch:

a. Bạn có bao nhiêu con vẹt? - Tôi có một ít.

b. Bạn có bao nhiêu con vẹt? - Tôi có nhiều.

c. Bạn có bao nhiêu con chó? - Tôi có một ít.

d. Bạn có bao nhiêu con chó? - Tôi có nhiều.

3 (trang 42 Tiếng Anh lớp 3): Let’s talk. (Hãy nói)

Tiếng Anh lớp 3 trang 43 unit 16

Gợi ý: How many parrots do you have? – I have some.

Hướng dẫn dịch: Bạn có bao nhiêu con vẹt? - Tôi có một ít.

4 (trang 43 Tiếng Anh lớp 3): Listen and number. (Nghe và đánh số)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 trang 43 unit 16

Đáp án:

Nội dung bài nghe:

1. A: How many rabbits do you have? - B: I have many.

2. A: How many rabbits do you have? - B: I have some.

3. A: How many rabbits do you have? - B: I have two.

4. A: How many rabbits do you have? - B: I have one.

Hướng dẫn dịch:

1. A: Bạn có bao nhiêu con thỏ? - B: Tôi có nhiều.

2. A: Bạn có bao nhiêu con thỏ? - B: Tôi có một số.

3. A: Bạn có bao nhiêu con thỏ? - B: Tôi có hai.

4. A: Bạn có bao nhiêu con thỏ? - B: Tôi có một.

5 (trang 43 Tiếng Anh lớp 3): Look, complete and read. (Nhìn, hoàn thành câu và đọc)

Tiếng Anh lớp 3 trang 43 unit 16

Đáp án:

1. one

2. two

3. some

4. many

Hướng dẫn dịch:

1. A: Bạn có bao nhiêu con thỏ? - B: Tôi có một.

2. A: Bạn có bao nhiêu con chó? - B: Tôi có hai.

3. A: Bạn có bao nhiêu con vẹt? - B: Tôi có một số.

4. A: Bạn có bao nhiêu cá vàng? - B: Tôi có nhiều

6 (trang 43 Tiếng Anh lớp 3): Let’s play. (Hãy chơi)

Tiếng Anh lớp 3 trang 43 unit 16

Hướng dẫn làm bài

1. A: How many rabbits do you have? B: I have many. 

2. A: How many dogs do you have? B: I have some. 

3. A: How many goldfish do you have? B: I have two.  

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 sách Kết nối tri thức hay khác:

Lesson 1 (trang 40 ,41)

Lesson 3 (trang 44, 45)