Tổng hợp lý thuyết Toán hình 11 học kì 2

  • Tổng hợp lý thuyết Toán hình 11 học kì 2
    Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!

Việc nhớ chính xác một công thức Toán lớp 11 trong hàng trăm công thức không phải là việc dễ dàng, với mục đích giúp học sinh dễ dàng hơn trong việc nhớ Công thức, VietJack biên soạn bản tóm tắt Công thức Toán lớp 11 Đại số và Hình học đầy đủ, chi tiết Học kì 1, Học kì 2 được biên soạn theo từng chương. Hi vọng loạt bài này sẽ như là cuốn sổ tay công thức giúp bạn học tốt môn Toán lớp 11 hơn.

Tải xuống

Tài liệu tóm tắt công thức Toán lớp 11 Đại số và Hình học gồm 8 chương, liệt kê các công thức quan trọng nhất:

Hi vọng với bài tóm tắt công thức Toán 11 này, học sinh sẽ dễ dàng nhớ được công thức và biết cách làm các dạng bài tập Toán lớp 11. Mời các bạn đón xem:

Tổng hợp lý thuyết Toán hình 11 học kì 2

I. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC

1. Hàm số y = sinx

- TXĐ:

Tổng hợp lý thuyết Toán hình 11 học kì 2
và -1 ≤ sinx ≤ 1 ,
Tổng hợp lý thuyết Toán hình 11 học kì 2

- Là hàm số lẻ

- Là hàm số tuần hoàn chu kì là 2π

- Hàm số đồng biến trên

Tổng hợp lý thuyết Toán hình 11 học kì 2

- Hàm số nghịch biến trên

Tổng hợp lý thuyết Toán hình 11 học kì 2

Tổng hợp lý thuyết Toán hình 11 học kì 2

2. Hàm số y = cosx

- TXĐ: và -1 ≤ sinx ≤ 1 ,

- Hàm số chẵn

- Là hàm số tuần hoàn chu kì là 2π

- Hàm số đồng biến trên (-π + k2π ; k2π)

- Hàm số nghịch biến trên (k2π ; π + k2π)

Tổng hợp lý thuyết Toán hình 11 học kì 2

3. Hàm số y = tanx

-TXĐ:

Tổng hợp lý thuyết Toán hình 11 học kì 2

- Hàm số lẻ

- Là hàm số tuần hoàn chu kì là π

- Hàm số đồng biến trên

Tổng hợp lý thuyết Toán hình 11 học kì 2

- Có các đường tiệm cận

Tổng hợp lý thuyết Toán hình 11 học kì 2

Tổng hợp lý thuyết Toán hình 11 học kì 2

4. Hàm số y = cotx

- TXĐ:

Tổng hợp lý thuyết Toán hình 11 học kì 2

- Hàm số lẻ

- Là hàm số tuần hoàn chu kì là π

- Hàm số nghịch biến trong (kπ π + kπ)

- Có các đường tiệm cận x = kπ

Tổng hợp lý thuyết Toán hình 11 học kì 2

II. CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC

+) Công thức lượng giác cơ bản:

Tổng hợp lý thuyết Toán hình 11 học kì 2

+) Giá trị lượng giác của các cung có liên quan đặc biệt.

- Cung đối nhau: α và -α

cos(-α ) = cos α

sin(-α ) = -sinα

tan(-α ) = -tanα

cot(-α ) = -cot α.

- Cung bù nhau: α và π - α

sin(π - α ) = sinα

cos(π - α ) = -cosα

tan(π - α ) = -tanα

cot(π - α ) = -cotα .

- Cung hơn kém π : α và (α + π)

sin(α + π) = -sinα

cos (α + π = -cosα

tan(α + π) = tanα

cot(α + π) = cotα

- Cung phụ nhau: α và

Tổng hợp lý thuyết Toán hình 11 học kì 2

Tổng hợp lý thuyết Toán hình 11 học kì 2

→ cos đối, sin bù, phụ chéo, hơn kém π tan và cot.

+) Hai cung hơn kém :

Tổng hợp lý thuyết Toán hình 11 học kì 2

Tổng hợp lý thuyết Toán hình 11 học kì 2

3. CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC

+) Công thức cộng

cos(a - b) = cosa cosb + sina sinb

cos(a + b) = cosa cosb - sina sinb

sin(a - b) = sina cosb - cosa sinb

sin(a + b) = sina cosb + cosa sinb

Tổng hợp lý thuyết Toán hình 11 học kì 2

Tổng hợp lý thuyết Toán hình 11 học kì 2

+) Công thức nhân đôi

sin2a = 2sina cosa

cos2a = cos2a - sin2a = 2cos2a - 1 = 1 - 2sin2

Tổng hợp lý thuyết Toán hình 11 học kì 2

+) Công thức nhân ba

sin3a = 3sina - 4sin3a

cos3a = 4cos3a - 3cosa

Tổng hợp lý thuyết Toán hình 11 học kì 2

Tổng hợp lý thuyết Toán hình 11 học kì 2

+) Công thức hạ bậc

Tổng hợp lý thuyết Toán hình 11 học kì 2

+) Các hệ quả

Tổng hợp lý thuyết Toán hình 11 học kì 2

+) Công thức biến đổi tích thành tổng

Tổng hợp lý thuyết Toán hình 11 học kì 2

+) Công thức biến đổi tổng thành tích:

Tổng hợp lý thuyết Toán hình 11 học kì 2

+) Đặc biệt khi a = b = α

Tổng hợp lý thuyết Toán hình 11 học kì 2

III. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

1. Phương trình lượng giác cơ bản

Tổng hợp lý thuyết Toán hình 11 học kì 2

Đặc biệt:

Tổng hợp lý thuyết Toán hình 11 học kì 2

2. Phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác

Tổng hợp lý thuyết Toán hình 11 học kì 2

Giải lấy nghiệm t thích hợp sau đó áp dụng phương trình cơ bản

Chú ý: cos2x = 2cos2x - 1 = 1 - 2sin2x = cos2x - sin2x

sin2x = 1 - cos2x

cos2x = 1 - sin2x

3. Phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx

- Dạng phương trình: asinx + bcosx = c

- Điều kiện có nghiệm: a2 + b2 ≥ c2

- Phương pháp giải: Chia 2 vế phương trình cho

Tổng hợp lý thuyết Toán hình 11 học kì 2
, sau đó áp dụng công thức cộng để đưa về dạng phương trình cơ bản.

4. Phương trình đẳng cấp bậc hai đối với sinu và cosu

Dạng asin2u + bsinu.cosu + c.cos2u = d

Cách giải

+ Kiểm tra xem cosu = 0 có thỏa mãn phương trình hay không?

Xét

Tổng hợp lý thuyết Toán hình 11 học kì 2

Thay cosu = 0 vào pt (nhớ sin2u = 1 )

+ Xét

Tổng hợp lý thuyết Toán hình 11 học kì 2

Chia 2 vế pt cho , giải pt theo .

Ghi chú: Có thể giải bằng cách dùng công thức hạ bậc đưa về dạng asin2u + bcos2u = c .

5. Phương trình đối xứng, phản đối xứng

- Dạng phương trình chứa sinu ± cosu và sinu.cosu

- Cách giải

Đặt

Tổng hợp lý thuyết Toán hình 11 học kì 2

Tổng hợp lý thuyết Toán hình 11 học kì 2

Thay vào phương trình đã cho ta được phương trình bậc hai theo t.

Chú ý:

Tổng hợp lý thuyết Toán hình 11 học kì 2

I. Đại số tổ hợp

1. Quy tắc cộng

Công việc chia làm 2 trường hợp:

- Trường hợp 1: có m cách.

- Trường hợp 2: có n cách.

Khi đó, tổng số cách thực hiện là .

2. Quy tắc nhân

Sự vật 1 có m cách. Ứng với 1 cách chọn trên ta có n cách chọn sự vật 2.

Khi đó, tất cả số cách chọn liên tiếp 2 sự vật là mn .

3. Giai thừa

n! = 1.2.3...(n -1)n

Qui ước: ): 0! = 1

Lưu ý:

n! = (n -1)!n = (n - 2)!(n - 1)n = ...

4. Hoán vị

n vật sắp xếp vào n chỗ, số cách xếp là: Pn = n!

5. Chỉnh hợp

n vật, lấy ra k

Tổng hợp lý thuyết Toán hình 11 học kì 2
vật rồi sắp xếp thứ tự, số cách xếp là:

Tổng hợp lý thuyết Toán hình 11 học kì 2

6. Tổ hợp

n vật, lấy ra vật nhưng không sắp xếp thứ tự, số cách xếp là:

Tổng hợp lý thuyết Toán hình 11 học kì 2

7. Một số kiến thức cần nhớ

Số chia hết cho 2 : tận cùng là 2 ; 4; 6; 8

Số chia hết cho 5 : tận cùng là 0;5

Số chia hết cho 10 : tận cùng là 0

Số chia hết cho 100 khi tận cùng là 00;25;50;75

Số chia hết cho 3 : tổng các chữ số chia hết cho 3 .

Số chia hết cho 9 : tổng các chữ số chia hết cho 9 .

Khi gặp bài tập số tự nhiên mà trong đó có liên quan số 0 nên chia trường hợp.

+) Tính chất

Tổng hợp lý thuyết Toán hình 11 học kì 2

II. Nhị thức Newton

1. Khai triển nhị thức Newton

Tổng hợp lý thuyết Toán hình 11 học kì 2

2. Một số công thức nên nhớ

Tổng hợp lý thuyết Toán hình 11 học kì 2

3. Tam giác Pacal (cho biết giá trị của

Tổng hợp lý thuyết Toán hình 11 học kì 2
)

Tổng hợp lý thuyết Toán hình 11 học kì 2

III. Xác suất

Không gian mẫu: Ω

Số phần tử của không gian mẫu: n(Ω)

1. Xác suất của biến cố A:

Tổng hợp lý thuyết Toán hình 11 học kì 2

Lưu ý: 0 ≤ P(A) ≤ 1

2. A1; A2; …; Ak là các biến cố đôi một xung khắc thì

P(A1 ∪ A2 ∪...∪Ak) = P(A1) + P(A2) +...+ P(Ak)

3. A1; A2; …; Ak là các biến cố độc lập thì

P(A1A2...Ak) = P(A1)P(A2)...P(Ak)

4.

Tổng hợp lý thuyết Toán hình 11 học kì 2
là biến cố đối của biến cố A thì:
Tổng hợp lý thuyết Toán hình 11 học kì 2

Hay ta có:

Tổng hợp lý thuyết Toán hình 11 học kì 2

5. X là biến ngẫu nhiên rời rạc với tập giá trị là {x1; x2;…;xn}

a) Kỳ vọng của X là

Tổng hợp lý thuyết Toán hình 11 học kì 2
với pi = P(X = xi), i = 1,2,3,…,n

b) Phương sai của X là

Tổng hợp lý thuyết Toán hình 11 học kì 2
hay
Tổng hợp lý thuyết Toán hình 11 học kì 2
trong đó và pi = P(X = xi) , i = 1,2,3,...,n và μ = E(X)

c) Độ lệch chuẩn:

Tổng hợp lý thuyết Toán hình 11 học kì 2

1. Đại cương về phép biến hình

PBH F :

Tổng hợp lý thuyết Toán hình 11 học kì 2
(biến M thành duy nhất một điểm M' ), kí hiệu M' = F(M)

- Hình H' = F(H) ⇔ H' =

Tổng hợp lý thuyết Toán hình 11 học kì 2

- O = F(O) ⇔ O là điểm bất động.

- PBH mà mọi điểm trong mặt phẳng đều biến thành chính nó được gọi là phép đồng nhất. Kí hiệu .

-

Tổng hợp lý thuyết Toán hình 11 học kì 2
(tích hai PBH bằng cách thực hiện liên tiếp PBH F rồi G )

2. Phép dời hình

PBH F là PDH và A' = F(A); B' = F(B) thì A'B' = AB (bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì)

PDH biến

Tổng hợp lý thuyết Toán hình 11 học kì 2

3. Phép tịnh tiến theo

Tổng hợp lý thuyết Toán hình 11 học kì 2
, kí hiệu
Tổng hợp lý thuyết Toán hình 11 học kì 2

Tổng hợp lý thuyết Toán hình 11 học kì 2

4. Phép đối xứng trục (ĐXTR) d , kí hiệu Đd

Tổng hợp lý thuyết Toán hình 11 học kì 2
đối xứng nhau qua d

5. Phép đối xứng tâm (ĐXT) I , kí hiệu ĐI

Tổng hợp lý thuyết Toán hình 11 học kì 2

6. Phép vị tự (PVT) tâm I tỉ số k , kí hiệu V(I;k)

Tổng hợp lý thuyết Toán hình 11 học kì 2

7. Phép đồng dạng (PĐD)

PĐD tỉ số k (k > 0) là PBH sao cho với hai điểm A;B bất kì và ảnh A';B' của nó ta có A'B' = kAB

PĐD biến

Tổng hợp lý thuyết Toán hình 11 học kì 2

8. Biểu thức tọa độ

Giả sử M(x;y) , M(x';y') .

+) PTT theo

Tổng hợp lý thuyết Toán hình 11 học kì 2
Tổng hợp lý thuyết Toán hình 11 học kì 2

+) Phép đối xứng tâm I(a;b) là

Tổng hợp lý thuyết Toán hình 11 học kì 2

+) Phép đối xứng trục d khi

Tổng hợp lý thuyết Toán hình 11 học kì 2

+) Phép quay tâm I(a;b) , góc α là

Tổng hợp lý thuyết Toán hình 11 học kì 2

Đặc biệt: Tâm quay là O(0;0) thì

Tổng hợp lý thuyết Toán hình 11 học kì 2

Phép vị tự tâm I(a;b) , tỉ số k là

Tổng hợp lý thuyết Toán hình 11 học kì 2

9. Ảnh của đường thẳng d qua PTT; phép ĐXT; PQ; PVT

Giả sử F:

Tổng hợp lý thuyết Toán hình 11 học kì 2
( F ở đây là
Tổng hợp lý thuyết Toán hình 11 học kì 2
). Lấy M(x;y) ∈ d . Giả sử F:
Tổng hợp lý thuyết Toán hình 11 học kì 2
với M'(x';y')

Viết biểu thức tọa độ tương ứng với PBH đề cho ⇒

Tổng hợp lý thuyết Toán hình 11 học kì 2

Ta có M ∈ d (thay x;y vào đường thẳng d ) ta được đường thẳng d' .

10. Ảnh của đường tròn

Giả sử F:

Tổng hợp lý thuyết Toán hình 11 học kì 2
( ở đây là )

Xác định tâm I của đường tròn (C) . Tìm ảnh I' của I qua PBH F .

Ta có:

Tổng hợp lý thuyết Toán hình 11 học kì 2
(riêng phép vị tự thì
Tổng hợp lý thuyết Toán hình 11 học kì 2
). Từ đó ta có phương trình (C') .

11. Tâm vị tự của hai đường tròn

TH1: Nếu I ≡ I' thì PVT tâm O ≡ I, tỉ số

Tổng hợp lý thuyết Toán hình 11 học kì 2
và PVT tâm O ≡ I, tỉ số
Tổng hợp lý thuyết Toán hình 11 học kì 2
.

Tổng hợp lý thuyết Toán hình 11 học kì 2

TH2: Nếu I ≠ I' và R ≠ R' thì PVT tâm O1 (tâm vị tự ngoài), tỉ số và PVT tâm O2 (tâm vị tự trong), tỉ số .

Tổng hợp lý thuyết Toán hình 11 học kì 2

TH3: Nếu I ≠ I' và R = R' thì PVT tâm O, tỉ số k = = -1

Tổng hợp lý thuyết Toán hình 11 học kì 2

Tóm tắt công thức Toán lớp 11 theo học kì:

Tải xuống

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

  • Tổng hợp lý thuyết Toán hình 11 học kì 2
    Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 6 có đáp án

Tổng hợp lý thuyết Toán hình 11 học kì 2

Tổng hợp lý thuyết Toán hình 11 học kì 2

Tổng hợp lý thuyết Toán hình 11 học kì 2

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Tổng hợp lý thuyết Toán hình 11 học kì 2

Tổng hợp lý thuyết Toán hình 11 học kì 2

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k10: fb.com/groups/hoctap2k10/

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài 500 Công thức, Định Lí, Định nghĩa Toán, Vật Lí, Hóa học, Sinh học được biên soạn bám sát nội dung chương trình học các cấp.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.