Trái nghĩa với từ thú vị là gì

Thú vị là một tính từ đề cập đến tất cả những điều do giá trị của chúng hoặc sự quan tâm hoặc sự chú ý mà chúng có khả năng khơi dậy, chúng ta có thể coi là xứng đáng với sự quan tâm của chúng ta . Từ bản thân xuất phát từ tiếng Latin interesse , mà có nghĩa là 'vấn đề'.

Theo nghĩa này, thú vị sẽ là một thứ quản lý để thu hút sự chú ý hoặc tò mò của chúng tôi, vì nó là tiết lộ hoặc hấp dẫn. Ví dụ: "Tôi thấy cuốn sách này rất thú vị."

Ngoài ra, một ý tưởng, một ý nghĩ hoặc một khái niệm sẽ thú vị đối với chúng tôi dựa trên mức độ gợi ý của chúng đối với chúng tôi về mặt trí tuệ. Ví dụ: "Tôi có một đề nghị thú vị cho tất cả chúng ta."

Theo cùng một cách, một người phụ nữ hoặc một người đàn ông có thể thú vị đối với chúng tôi do sự hấp dẫn mà họ tạo ra cho chúng tôi. Ví dụ: "Rubén luôn có vẻ là một người đàn ông thú vị đối với tôi."

Từ đồng nghĩa của thú vị là lôi cuốn, quyến rũ, gợi mở; hiếm, tò mò; quan trọng, thích hợp hoặc đáng chú ý, trong số những người khác. Từ trái nghĩa , về phần mình, sẽ không quan trọng hoặc không đáng kể.

Trong tiếng Anh , trong khi đó, thú vị có thể được dịch là thú vị . Ví dụ: Mười hai sự thật thú vị về Ailen và Ailen .

 Xuất hiện nhiều trong đề thi TOPIK tiếng Hàn các cặp từ trái nghĩa khiến nhiều bạn học sinh mất điểm. Addie tổng hợp cho bạn các cặp từ trái nghĩa tiếng Hàn thông dụng dưới đây. Hãy cùng Addie thực hành những cặp từ trái nghĩa thú vị này nhé!

 Mong rằng các Bạn sẽ học tập thật vui vẻ ^^

1.가깝다 -> 멀다: gần -> xa

2. 가볍다 -> 무겁다: nhẹ -> nặng

3. 가난하다 -> 부유하다: nghèo nàn -> giàu có

4. 간단하다-> 복잡하다: đơn giản -> phức tạp

5. 개다 -> 흐리다: quang đãng -> u ám

6. 거칠다 -> 부드럽다: sần sùi -> mềm mại

7. 걱정하다 -> 안심하다: lo lắng -> an tâm

8. 계속하다 -> 중단하다: liên tục -> gián đoạn

9. 귀엽다 -> 얄밉다: đáng yêu -> đáng ghét

10. 게으르다 -> 열심하다: lười -> chăm chỉ

11. 기쁘다 -> 슬프다: vui -> buồn

12. 낮다 -> 높다: thấp -> cao

13. 낯익다 -> 낯설다: quen thuộc -> lạ lẫm

14. 넓다 -> 좁다: rộng -> chật hẹp

15. 뚱뚱하다 -> 마르다: béo -> gầy

16. 다행하다 -> 불행하다: may mắn -> bất hạnh

17. 단순하다 -> 복잡하다: đơn giản -> phức tạp1

18. 답답하다 -> 후련하다: ngột ngạt -> thoải mái

19. 두껍다 -> 얇다: dày -> mỏng

20. 뚜렷하다 -> 희미하다: rõ ràng -> mờ mịt

21. 마르다 -> 젖다: khô ráo -> ẩm ướt

22. 많다-> 적다: nhiều -> ít

23. 모자르다 -> 넉넉하다: thiếu -> đầy đủ

24. 빠르다 -> 느리다: nhanh -> chậm

25. 바쁘다 -> 한가하다: bận -> rảnh rỗi

26. 밝다 -> 어둡다: sáng -> tối

27. 불만하다 -> 만족하다: bất mãn -> thỏa mãn

28. 불쾌하다 -> 유쾌하다: khó chịu -> sảng khoái

30. 비싸다-> 싸다: đắt -> rẻ

31. 서투르다 -> 익숙하다: lạ lẫm -> quen thuộc

32. 수줍다 -> 활발하다: ngượng, ngại -> hoạt bát, năng nổ

33. 쉽다 -> 어렵다: dễ -> khó

34. 예쁘다 -> 나쁘다: đẹp > < xấu (nhận xét về tính cách)

35. 유명하다 -> 무명하다: nổi tiếng -> vô danh

36. 위험하다 -> 안전하다: nguy hiểm -> an toàn

37. 절약하다 -> 낭비하다: tiết kiệm -> lãng phí

38. 약하다 -> 강하다: yếu -> khỏe

39. 완강하다 -> 나약하다: kiên cường -> yếu đuối

40. 젊다 -> 늙다: trẻ -> già

41. 정당하다 -> 부당하다: chính đáng -> không chính đáng

42. 조용하다 -> 시끄럽다: yên tĩnh -> ồn ào

43. 짧다 -> 길다: ngắn -> dài

44. 차다 -> 뜨겁다: lạnh -> nóng1

45. 착하다 -> 악하다: hiền lành -> độc ác

46. 춥다 -> 덥다: lạnh -> nóng

47. 충분하다 -> 부족하다: đầy đủ > thiếu

48.. 친절하다 -> 불친절하다: thân thiện -> không thân thiện

49. 크다 -> 작다: to -> nhỏ

40. 캄캄하다 -> 환하다: tối mò -> sáng

41. 튼튼하다 -> 약하다: chắc chắn, vững -> yếu

42. 틀리다 -> 맞다: sai -> đúng

43. 편리하다 -> 불편하다: thuận tiện -> bất tiện

44. 편안하다 -> 불안하다: bình an -> bất an

45. 포근하다 -> 쌀쌀하다: ấm áp -> lành lạnh

46. 행복하다 -> 불행하다: hạnh phúc -> bất hạnh+

47. 희망하다 -> 실망하다: hy vọng -> thất vọng

NHẬN TƯ VẤN DU HỌC MIỄN PHÍ

Chi tiết liên hệ:
<3 <3 <3 Du học Quốc tế ADDIE
☎️ Hotline : 024.730.23488 / 0353123488 or Ms.Hoài : 038.4373.498
? Email :
? Website: https://www.duhocaddie.com
? Địa chỉ : Tầng 4. Số 52 phố Chùa Hà, Quan Hoa, Cầu giấy, HN.
Trụ sở: Daegu, Hàn Quốc

30 cặp từ trái nghĩa thú vị (PII)

 

Trái nghĩa với từ thú vị là gì

  1. 過度(かど)  :quá mức, quá nhiều 

適度(てきど)  : Mức độ thích hợp, chừng mực, điều độ
 

  1. 加入(かにゅう)   :Gia nhập, tham gia  

脱退(だったい)   :Sự ra khỏi (tổ chức…), sự ly khai
 

  1. 華美(かび)    :Hoa mỹ; mỹ lệ; lộng lẫy; tráng lệ  

質素(しっそ)    :Giản dị
 

 過疎(かそ)   :Thưa dân, ít dân, sự giảm dân số
 

  1. 歓喜(かんき)    :Hoan hỉ, vui mừng   

悲哀(ひあい)    :Sự đau thương, phiền muộn
 

理性(りせい)    :Lý trí
 

湿潤(しつじゅん)   :Ẩm ướt
 

 複雑(ふくざつ)    :Phức tạp
 

  1. 干潮(かんちょう)   :Thủy triều rút   

満潮(まんちょう)   :Thủy triều dâng
 

  1. 完敗(かんぱい)     :Hoàn toàn thất bại

圧勝(あっしょう)    :Chiến thắng
 

 洪水(こうずい)     :Lũ lụt
 

  1. 完備(かんび)      :Sự chuẩn bị đầy đủ  

不備(ふび)      :Không hoàn chỉnh; không vẹn toàn
 

  1. 陥没(かんぼつ)      :Sự rút đi, sự sụp đổ   

隆起(りゅうき)      :Sự dấy lên, sự khởi phát
 

  1. 緩慢(かんまん)      : Chậm chạp, lờ đờ 

敏速(びんそく)      :Tinh nhanh, tháo vát, lanh lợi
 

  1. 寛容(かんよう)      :Khoan dung; độ lượng   

厳格(げんかく)      :Khắt khe; tàn nhẫn; nghiêm ngặt
 

  1. 記憶(きおく)      :Ký ức, hồi tưởng lại   

忘却(ぼうきゃく)    :Lãng quên
 

  1. 既決(きけつ)      :Đã được giải quyết, đã được quyết định.

 未決(みけつ)     :Chưa có quyết định
 

悲劇(ひげき)      :Bi kịch, thảm kịch
 

就寝(しゅうしん)    :Đi ngủ
 

偶数(ぐうすう)      :Số chẵn
 

  1. 起点(きてん)      : Điểm xuất phát; khởi điểm  

終点(しゅうてん)    :Trạm cuối cùng; ga cuối cùng; điểm cuối cùng; bến cuối cùng
 

主観(しゅかん)      :Chủ quan
 

  1. 呼吸(こきゅう)       :Sự hô hấp; sự hít thở

 発散(はっさん)     :Phát tán; thoát khỏi; tỏa ra
 

排水(はいすい)      :Sự tiêu nước; sự thoát nước
 

慢性(まんせい)      :Mãn tính
 

  1. 強固(きょうこ)      :Đanh thép, cứng rắn

軟弱(なんじゃく)    :Mềm yếu, ẻo lả
 

  1. 共同(きょうどう)    :Cùng làm, cùng đóng góp

単独(たんどく)      :Đơn độc, một mình
 

禁止(きんし)      :Sự cấm đoán
 

  1. 巨大(きょだい)      :Khổng lồ, phi thường, vĩ mô 

微小(びしょう)      :Vi mô
 

  1. 拒否(きょひ)      :Sự phản đối; sự phủ nhận; sự bác bỏ

承諾(しょうだく)    :Sự chấp nhận; đồng ý; ưng thuận

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học thêm một chủ đề từ vựng tiếng Nhật nữa nhé:

>>> Từ vựng tiếng Nhật Chuyên ngành công nghiệp ô tô

>>> Học tiếng Nhật qua bài hát Món quà

>>> Học tiếng Nhật qua truyện cổ tích Bò và Ếch