Trường Đại học Sư phạm mầm non Cần Thơ

Thông tin chung ngành Sư phạm mầm non

Xã hội càng ngày càng phát triển thì ngành giáo dục con người càng được chú trọng. Một xã hội có phát triển được hay không thì còn do từng công dân đó có trình độ cao hay không. Chính vì thế ngành sư phạm mầm non đã ngày càng được xã hội quan tâm. Với mong muốn là đào tạo ra những giáo viên vừa có chuyên môn cao và lại vừa có đạo đức nghề nghiệp tốt. Những năm gần đây, với chủ trương xã hội hóa giáo dục của nhà nước, đã giúp cho hệ thống giáo dục phát triển nhanh chóng, trong đó hệ thống giáo dục mầm non và tiểu học đã có những bước tiến đáng kể. Do đó, sinh viên sau khi tốt nghiệp ngành sư phạm mầm non và sư phạm Tiểu học không còn khó xin việc như những khối ngành nghề khác.

Trường Đại học Sư phạm mầm non Cần Thơ

Thông tin tuyển sinh ngành Sư phạm mầm non.

1. Ngành đào tạo: Sư phạm mầm non (Mã ngành: 42140201)

2. Loại hình đào tạo: Chính quy

3. Thời gian đào tạo: Tùy từng đối tượng tuyển sinh sẽ có thời gian đào tạo khác nhau

    3.1. Thời gian đào tạo: 2 năm (24 tháng)

            Đối tượng: Đã tốt nghiệp Trung học phổ thông, Trung học bổ túc văn hóa hoặc tương đương.

    3.2. Thời gian đào tạo: 1 năm (tên gọi khác: đào tạo Văn bằng 2)

            Đối tượng: Đã tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng, đại học nhóm ngành sức khỏe.

    3.3. Thời gian đào tạo: 5 năm (Tên gọi khác: đào tạo Văn bằng 2)

            Đối tượng: Đã tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng, đại học nhóm ngành kinh tế, kỹ thuật…

    3.4. Thời gian đào tạo: 3 năm (36 tháng)

           Đối tượng: tốt nghiệp THCS, học sinh sẽ phải học bổ sung văn hóa 1 năm (12 tháng) để hoàn thiện chương trình THPT.

4. Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển

5. Hình thức đào tạo:  học giờ hành chính: từ thứ 2 đến thứ 7

6. Cơ hội việc làm:

Học sinh sau khi tốt nghiệp và đạt chuẩn đầu ra ngành Trung cấp sư phạm mầm non có thể làm việc tại các cơ sở giáo dục mầm non công lập và ngoài công lập

7. Khả năng học tập tiếp tục: 

Trên nền tảng các kiến thức và kỹ năng đã được trang bị, học sinh sau khi tốt nghiệp có khả năng: Tiếp tục học tập ở bậc cao hơn (Cao đẳng, Đại học) và để nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ;

Tự nghiên cứu, học tập, bổ sung các tri thức và kỹ năng còn thiếu nhằm đáp ứng với yêu cầu của vị trí công tác và quy hoạch phát triển nhân sự ở đơn vị công tác.

CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO CAO ĐẲNG HỆ CHÍNH QUY 

Nhấn vào đây để xem các tin tức tuyển sinh hệ cao đẳng hệ chính quy năm 2022

1. CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO GIÁO VIÊN: Mã trường C55

TT

Tên ngành

Mã ngành

Mã tổ hợp

Môn xét tuyển

1

Giáo dục Mầm non

51140201

M06

Toán, Văn, NK1

* Ghi chú:

- Ngành Giáo dục Mầm non phải dự thi môn Năng khiếu: Hát, Kể chuyện, Đọc diễn cảm.

- Mã môn thi: Ngữ văn (VA) - Toán (TO) - Năng khiếu (NK1).

* Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh tốt nghiệp trung học phổ thông tại địa phương.

* Phạm vi tuyển sinh: Thí sinh trong cả nước có nhu cầu học tại trường.

* Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT: 

- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào cho các ngành Sư phạm có mã tổ hợp môn: Theo quy định của Bộ GDĐT.
- Đối với ngành Giáo dục Mầm non điểm thi môn Năng khiếu đạt từ 5,0 điểm trở lên theo thang điểm 10.- Thí sinh tốt nghiệp THPT.

- Thí sinh xét tuyển theo kết quả học tập lớp 12 (Học bạ): phải có học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.

* Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển theo hai hình thức

  * Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT
    - Xét tuyển theo Phiếu điểm thi tốt nghiệp THPT: điểm tổ hợp môn đăng ký xét tuyển phải Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GDĐT công bố.

  * Xét tuyển kết quả học tập cả năm lớp 12 (Học bạ)
     + Xét tuyển theo kết quả học tập lớp 12 (Học bạ): thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.

2. CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO NGHỀ: Mã trường CDD5502

TT

Tên ngành

Mã ngành

Mã xét tuyển

Môn xét tuyển

1

Tiếng Anh

6220206

D01

Toán, Văn, Anh văn

2

Việt Nam học

6220103

C00

D01

Văn, Sử, Địa

Toán, Văn, Anh văn

3

Quản trị kinh doanh

6340404

A00

A01

D01

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh văn

Toán, Văn, Anh văn

4

Tài chính ngân hàng

6340202

A00

A01

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh văn

5

Kế toán

6340301

A00

A01

D01

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh văn

Toán, Văn, Anh văn

6

Marketing

6340116

A00

A01

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh văn

7

Tài chính doanh nghiệp

6340201

A00

A01

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh văn

8

Tài chính tín dụng

6340203

A00

A01

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh văn

9

Quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ

6340417

A00

A01

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh văn

10

Quản trị văn phòng

6340403

A00

A01

C00

D01

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh văn

Văn, Sử, Địa

Toán, Văn, Anh văn

11

Dịch vụ pháp lý

6380201

A00

A01

C00

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh văn

Văn, Sử, Địa

12

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

6810101

A00

A01

C00

D01

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh văn

Văn, Sử, Địa

Toán, Văn, Anh văn

13

Tin học ứng dụng

6480205

A00

A01

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh văn

14

Công nghệ may

6540204

A00

A01

D01

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh văn

Toán, Văn, Anh văn

15

Hệ thống thông tin

6320201

A00

A01

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh văn

16

Thiết kế trang Web

6480214

A00

A01

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh văn

17

Quản trị mạng máy tính

6480209

A00

A01

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh văn

18

Bảo vệ môi trường đô thị

6850104

A00

A01

B00

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh văn

Toán, Hóa, Sinh

19

Công nghệ kỹ thuật tài nguyên nước

6510422

A00

A01

B00

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh văn

Toán, Hóa, Sinh

20

Công nghệ kỹ thuật môi trường

6510421

A00

A01

B00

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh văn

Toán, Hóa, Sinh

21

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

6510103

A00

A01

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh văn

22

Quản lý xây dựng

6580301

A00

A01

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh văn

* Đối tượng và điều kiện xét tuyển: Thí sinh trong cả nước đã tốt nghiệp THPT hoặc tốt nghiệp THCS đã hoàn thành chương trình THPT/TC chuyên nghiệp.

* Hình thức xét tuyển:

- Xét tuyển theo Phiếu điểm thi THPT Quốc gia, tổng điểm theo tổ hợp môn.

- Xét tuyển theo kết quả học tập lớp 12 (Học bạ) của thí sinh có điểm trung bình cả năm đạt 5,0 trở lên (loại Trung bình) (chưa tính điểm ưu tiên)

  Mọi thông tin liên quan đến công tác tuyển sinh, xin vui lòng xem thông báo trên Website của trường theo địa chỉ: http://tuyensinh.cdct.edu.vn hoặc liên hệ trực tiếp với Trung tâm Liên kết đào tạo - Tuyển sinh của Trường để được hướng dẫn chi tiết (413, đường 30/4, P. Hưng Lợi, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ - Cổng B). Điện thoại: 0292.3740.182