Vở bài tập Toán lớp 4 bài 145 trang 73

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 4: tại đây

  • Giải Toán Lớp 4
  • Sách giáo khoa toán lớp 4
  • Sách Giáo Viên Toán Lớp 4
  • Vở Bài Tập Toán Lớp 4 Tập 1
  • Vở Bài Tập Toán Lớp 4 Tập 2

Bài 1 trang 73 VBT Toán 4 Tập 2: Tổng của hai số 150. Tìm hai số đó biết:

a) Tỉ số của hai số đó là

Vở bài tập Toán lớp 4 bài 145 trang 73

b) Tỉ số của hai số đó là

Vở bài tập Toán lớp 4 bài 145 trang 73

a) Tóm tắt

Vở bài tập Toán lớp 4 bài 145 trang 73

b) Tóm tắt

Vở bài tập Toán lớp 4 bài 145 trang 73

Lời giải:

a)

Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau:

4 + 6 = 10(phần)

Số lớn là: 150 : 10 × 6 = 90

Số bé là: 150 – 90 = 60

Đáp số: Số lớn là 90

Số bé là 60

b)

Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau:

2 + 3 = 5 (phần)

Số lớn: 150 : 5 × 3 = 90

Số bé là: 150 – 90 = 60

Đáp số: Số lớn là 90

Số bé là 60

Bài 2 trang 74 VBT Toán 4 Tập 2: Hiệu của hai số là 20. Tìm hai số đó biết:

a) Tỉ số của hai số đó là 6 : 2

b) Số lớn gấp 3 lần số bé

a) Tóm tắt

Vở bài tập Toán lớp 4 bài 145 trang 73

Lời giải:

Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau:

6 – 2 = 4 (phần)

Số lớn là: 20 : 4 × 6 = 30

Số bé là 30 – 20 = 10

Đáp số: Số lớn là 30

Số bé là 10

Bài 3 trang 74 VBT Toán 4 Tập 2: Viết tỉ số vào ô trống

a 3 10 6 2
b 5 20 10 6
Tỉ số của a và b
Tỉ số của b và a

Lời giải:

Vở bài tập Toán lớp 4 bài 145 trang 73

Bài 1 trang 73 Vở bài tập Toán 4 Tập 2: Tổng của hai số 150. Tìm hai số đó biết:

a) Tỉ số của hai số đó là 4/6

b) Tỉ số của hai số đó là 2/3

a) Tóm tắt

b) Tóm tắt

Trả lời

a)

Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau:

4 + 6 = 10 (phần)

Số lớn là: 150 : 10 × 6 = 90

Số bé là: 150 – 90 = 60

Đáp số: Số lớn là 90

Số bé là 60

b)

Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau:

2 + 3 = 5 (phần)

Số lớn: 150 : 5 × 3 = 90

Số bé là: 150 – 90 = 60

Đáp số: Số lớn là 90

Số bé là 60

Bài 2 trang 74 Vở bài tập Toán 4 Tập 2: Hiệu của hai số là 20. Tìm hai số đó biết:

a) Tỉ số của hai số đó là 6 : 2

b) Số lớn gấp 3 lần số bé

a) Tóm tắt

Trả lời

Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau:

6 – 2 = 4 (phần)

Số lớn là: 20 : 4 × 6 = 30

Số bé là 30 – 20 = 10

Đáp số: Số lớn là 30

Số bé là 10

Bài 3 trang 74 Vở bài tập Toán 4 Tập 2: Viết tỉ số vào ô trống

a3 106 2
b5 2010 6
Tỉ số của a và b
Tỉ số của b và a

Trả lời

Câu 1, 2, 3 trang 73, 74 Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. Giải câu 1, 2, 3 trang 73, 74 bài 145 Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. 1. Tổng của hai số 150. Tìm hai số đó biết:

1. Tổng của hai số 150. Tìm hai số đó biết:

a) Tỉ số của  hai số đó là \({4 \over 6}\) .

b) Tỉ số của hai số đó là \({2 \over 3}\) .

2. Hiệu của hai số là 20. Tìm hai số đó biết:

a) Tỉ số của hai số đó là 6 : 2

b) Số lớn gấp 3 lần số bé.

3. Viết tỉ số vào ô trống:

a

3

10

6

2

b

5

20

10

6

Tỉ số của a và b

Tỉ số của b và a

Vở bài tập Toán lớp 4 bài 145 trang 73

1.

a) Tóm tắt:

Vở bài tập Toán lớp 4 bài 145 trang 73

Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau:

4 + 6 = 10 (phần)

Só lớn là:

\(150:10 \times 6 = 90\)

Số bé là:

150 – 90 = 60

Đáp số : Số lớn là 90

             Số bé là 60

b) Tóm tắt:

Vở bài tập Toán lớp 4 bài 145 trang 73

Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau

 2 + 3 = 5 (phần)

Số lớn là:

\(150:5 \times 3 = 90\)

Số bé là:

150 – 90 = 60

Quảng cáo - Advertisements

Đáp số : Số lớn là 90

Số bé là 60

2.

a) Tóm tắt:

Vở bài tập Toán lớp 4 bài 145 trang 73

Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau:

6 – 2 = 4 (phần)

Số lớn là:

\(20:4 \times 6 = 30\)

Số bé là:

30 – 20 = 10

Đáp số: Số lớn là 30

             Số bé là 10

b) Tóm tắt:

Vở bài tập Toán lớp 4 bài 145 trang 73

Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau:

3 – 1 = 2 (phần)

Số lớn là:

\(20:2 \times 3 = 30\)

Số bé là :

30 – 20 = 10

Đáp số: Số lớn là 30

             Số bé là 10

3.

a

3

10

6

2

b

5

20

10

6

Tỉ số của a và b

\({3 \over 5}\)

\({{10} \over {20}}\)

\({6 \over {10}}\)

\({2 \over 6}\)

Tỉ số của b và a

\({5 \over 3}\)

\({{20} \over {10}}\)

\({{10} \over 6}\)

\({6 \over 2}\)