Chứng chỉ nghề phổ thông là một bằng cấp được cấp cho học sinh tốt nghiệp trung học sau khi họ đã hoàn thành chương trình đào tạo chuyên nghiệp tại trường trung học. 1. Tôi đã nhận được chứng chỉ nghề phổ thông vào tháng trước. I received my vocational high school certificate last month. 2. Chứng chỉ nghề phổ thông là điều kiện tiên quyết để nộp đơn vào một số trường cao đẳng kỹ thuật. The vocational high school certificate is a prerequisite for applying to some technical colleges. Cùng tìm hiểu về các chứng chỉ trong hệ thống giáo dục Việt Nam nhé! - Junior High School Certificate: Bằng Tốt Nghiệp Phổ Thông Cơ Sở - Non-formal High School Certificate: Bằng Tốt Nghiệp Bổ Túc Văn Hoá - Senior High School Certificate: Bằng Tốt Nghiệp Trung Học Phổ Thông - Technical and Vocational High School Certificate: Bằng Tốt Nghiệp Trung Học Dạy Nghề - Graduation Diploma from a Teacher Training College: Bằng Tốt Nghiệp Cao đẳng Sư Phạm - Intermediate Professional Education Diploma: Bằng Tốt Nghiệp Trung Cấp Chuyên Nghiệp - Graduation Diploma from College: Bằng Tốt Nghiệp Cao Ðẳng - Bachelor's degree: Bằng cử nhân MyMemory is the world's largest Translation Memory. It has been created collecting TMs from the European Union and United Nations, and aligning the best domain-specific multilingual websites. We're part of Translated, so if you ever need professional translation services, then go checkout our main site TT - Theo thông báo của Sở GD-ĐT TP.HCM, HS bổ túc THCS học tiếng Anh theo sách giáo khoa chương trình hiện hành từ lớp 6 đến lớp 9, được cho điểm và ghi vào sổ điểm. HS bổ túc THPT học theo sách Streamline English để dự thi chứng chỉ A (trước đây môn tiếng Anh không bắt buộc dạy, chỉ nơi nào có điều kiện mới tổ chức cho HS học).Hai môn tiếng Anh và tin học không lấy điểm vào sổ nhưng HS đạt các chứng chỉ A, B sẽ được cộng thêm 1 điểm vào điểm thi tốt nghiệp THPT theo qui chế. Lớp 10 bổ túc THPT năm nay sẽ được học theo chương trình chuẩn ban cơ bản 1 năm/ lớp nhưng học tám môn chính thức: văn, toán, lý, hóa, sinh, sử, địa, công dân. Các lớp còn lại dạy theo chương trình cũ diện 2 năm/ 3 lớp sẽ kết thúc vào kỳ thi tốt nghiệp bổ túc THPT năm 2008. Bạn có biết học lực giỏi, khá, xuất sắc được viết như thế nào trong tiếng Anh ko? Cùng học bài bài học sau để có câu trả lời. 1. Lesson / Unit : Bài học 2. Exercise / Task / Activity : Bài tập 3. Homework / Home assignment : Bài tập về nhà 4. Research report / Paper / Article : Báo cáo khoa học 5. Academic transcript / Grading schedule / Results certificate : Bảng điểm 6. Certificate : Bằng, chứng chỉ 7. Qualification : Bằng cấp 8. Credit mania / Credit-driven practice: Bệnh thành tích 9. Write / Develop (v): Biên soạn (giáo trình) 10. Drop out (of school) (Phrasal Verb): Bỏ học 11. Drop-outs (n): Học sinh bỏ học 12. Research / Research work : Nghiên cứu khoa học 13. Break / Recess : Nghỉ giải lao (giữa giờ) 14. Summer vacation : Nghỉ hè 15. Extra curriculum : Ngoại khóa 16. Enroll : Nhập học 17. Play truant (v): Trốn học 18. Complementary education : Bổ túc văn hóa 19. Graduation ceremony : Lễ tốt nghiệp 20. Pass : Điểm trung bình 21. Credit : Điểm khá 22. Distinction : Điểm giỏi 23. High distinction : Điểm xuất sắc Tham khảo thêm bài viết : \=> Test trình độ Tiếng Anh của bản thân: TẠI ĐÂY Đàn bà là người giúp đỡ và bổ túc cho đàn ông với ý nghĩa gì? In what sense was the woman man’s helper and complement? Còn bom thì tôi phải đi... học bổ túc. For bombs, I had to go to night school. Có bằng bổ túc văn hóa sau khi bỏ trường trung học. Got her GED after dropping out of high school. Giáo Hội là một phần bổ túc cho nhà của cha con. The Church was a supplement to his home. 13 Người vợ và người mẹ có vai trò giúp đỡ, hoặc bổ túc cho chồng mình. 13 A wife and mother is to act as her husband’s helper, or complement. Có những điều nào bổ túc thêm vào “lời tiên-tri” đó? What important additions were made to that “word”? Mày muốn học bổ túc à? You wanna study for the GED? Thánh linh Đức Giê-hô-va sẽ bổ túc thêm. Jehovah’s spirit can do the rest. Sử dụng làm một phần bổ túc khi thảo luận về An Ma và Cô Ri An Tôn. Use as a supplement when discussing Alma and Corianton. Bạn có thể cần phải học bổ túc để có thêm các cơ hội khác. You may need to go to night school and get some further training to open up other opportunities. Hai đức tính này bổ túc lẫn nhau chứ không mâu thuẫn nhau. They are complementary, not contradictory, qualities. * Chức phẩm thầy giảng là chức phẩm bổ túc cần thiết đối với chức tư tế thấp, GLGƯ 84:30, 111. * The office of teacher is a necessary appendage to the lesser priesthood, D&C 84:30, 111. Rồi bổ túc cho việc đọc bằng cách khảo cứu thêm nếu có thể được. Then supplement that reading with deeper research when possible. Sử dụng để bổ túc cuộc thảo luận về Sự Chuộc Tội. Use to supplement the discussion on the Atonement. Điệu bộ bổ túc và làm sống động các ý kiến. In this way they supplement and vitalize the ideas. Sử dụng như một phần bổ túc trong suốt bài học. Use as a supplement throughout the lesson. Các Câu Thánh Thư Bổ Túc và Các Nguồn Tài Liệu Khác Additional Scriptures and Other Sources □ Theo II Phi-e-rơ 1:5-7, đức tin chúng ta phải được bổ túc bởi những đức tính nào? □ According to 2 Peter 1:5-7, what qualities are to be supplied to our faith? Các thánh thư bổ túc sẽ ra đời Additional scriptures to come forth Các người chăn chiên tín đồ đấng Christ bổ túc lẫn nhau bằng những cách nào? In what ways do Christian shepherds complement one another? Sử dụng để bổ túc phần giới thiệu bài học. Use to supplement the introduction of the lesson. PHẦN GIÚP ĐỠ BỔ TÚC Additional Information Thật ra, hai lời tường thuật không mâu thuẫn nhưng bổ túc cho nhau. Actually, the two accounts are supplemental, not in conflict. |