Đề bài - bài 141 trang 89 sbt toán 6 tập 1

\(=\left[ {\left( { - 2} \right).\left( { - 2} \right).\left( { - 2} \right)} \right]\)\(.\left[ {\left( { - 3} \right).\left( { - 3} \right).\left( { - 3} \right)} \right]\)\(.\left( {5.5.5} \right)\)

Đề bài

Viết các tích sau thành dạng lũy thừa của một số nguyên:

\(a)\) \({\rm{}}\left( { - 8} \right).{\left( { - 3} \right)^3}.\left( { + 125} \right)\)

\(b)\) \(27.{\left( { - 2} \right)^3}.\left( { - 7} \right).\left( { + 49} \right)\)

Phương pháp giải - Xem chi tiết

+) Tích của \(n\)số nguyên \(a\)là lũy thừa bậc \(n\)của số nguyên \(a\)kí hiệu: \(a^n\)

Trong một tích các số nguyên khác \(0\):

+) Nếu có một sốchẵncác thừa số nguyên âm thì tích mang dấu"+"

+) Nếu có một sốlẻcác thừa số nguyên âm thì tích mang dấu " - ".

Lời giải chi tiết

\(a)\) \({\rm{}}\left( { - 8} \right).{\left( { - 3} \right)^3}.\left( { + 125} \right)\)

\(=\left[ {\left( { - 2} \right).\left( { - 2} \right).\left( { - 2} \right)} \right]\)\(.\left[ {\left( { - 3} \right).\left( { - 3} \right).\left( { - 3} \right)} \right]\)\(.\left( {5.5.5} \right)\)

\(=\left[ {\left( { - 2} \right).\left( { - 3} \right).5} \right].\left[ {\left( { - 2} \right).\left( { - 3} \right).5} \right]\)\(.\left[ {\left( { - 2} \right).\left( { - 3} \right).5} \right] \)

\(=30.30.30 = {30^3}\)

\(b)\) \(27.{\left( { - 2} \right)^3}.\left( { - 7} \right).\left( { + 49} \right) \)

\(=\left( {3.3.3} \right).\left[ {\left( { - 2} \right).\left( { - 2} \right).\left( { - 2} \right)} \right]\)\(.\left[ {\left( { - 7} \right).\left( { - 7} \right).\left( { - 7} \right)} \right]\)

= \(\left[ {3.\left( { - 2} \right).\left( { - 7} \right)} \right].\left[ {3.\left( { - 2} \right).\left( { - 7} \right)} \right]\)\(.\left[ {3.\left( { - 2} \right).\left( { - 7} \right)} \right]\)

\(=42.42.42 = {42^3}\)