Trường đại học hàng hải Việt Nam có vai trò nòng cốt trong hệ thống giáo dục, chuyên đào tạo chuyên ngành hàng hải và logistic thông báo mức điểm chuẩn trúng tuyển năm 2022 đựa trên kết quả thi THPT như sau Điểm Chuẩn Đại Học Hàng Hải Xét Theo Điểm Thi THPTQG 2022Điểm chuẩn Đại Học Hàng Hải năm 2022 đã chính thức công bố. Năm nay trường ĐH Hàng Hải có mức điểm dao động từ 16 đến 27.75. Sau đây là chi tiết điểm chuẩn của Đại Học Hàng Hải tương ứng với các chuyên ngành học cụ thể như sau: Nhóm ngành kĩ thuật & công nghệ
Điều khiển tàu biển Mã ngành: 7840106D101 Điểm trúng tuyển PT1: 21.75 Điểm trúng tuyển PT2: 21.00 Điểm trúng tuyển PT3: 24.75
| Khai thác máy tàu biển Mã ngành: 7840106D102 Điểm trúng tuyển PT1: 19.00 Điểm trúng tuyển PT2: 16.00 Điểm trúng tuyển PT3: 23.50
| Quản lý hàng hải Mã ngành: 7840106D129 Điểm trúng tuyển PT1: 23.75 Điểm trúng tuyển PT2: 22.00 Điểm trúng tuyển PT3: 27.50
| Điện tử viễn thông Mã ngành: 7520207D104 Điểm trúng tuyển PT1: 23.00 Điểm trúng tuyển PT2: 16.00 Điểm trúng tuyển PT3: 26.00
| Điện tự động giao thông vận tải Mã ngành: 7520216D103 Điểm trúng tuyển PT1: 20.00 Điểm trúng tuyển PT2: 16.00 Điểm trúng tuyển PT3: 24.00
| Điện tự động công nghiệp Mã ngành: 7520216D103 Điểm trúng tuyển PT1: 23.75 Điểm trúng tuyển PT2: 20.00 Điểm trúng tuyển PT3: 26.50
| Tự động hóa hệ thống điện Mã ngành: 7520216D121 Điểm trúng tuyển PT1: 23.25 Điểm trúng tuyển PT2: 16.00 Điểm trúng tuyển PT3: 25.50
| Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi Mã ngành: 7520122D107 Điểm trúng tuyển PT1: 17.00 Điểm trúng tuyển PT2: 16.00 Điểm trúng tuyển PT3: 21.00
| Đóng tàu & công trình ngoài khơi Mã ngành: 7520122D108 Điểm trúng tuyển PT1: 17.00 Điểm trúng tuyển PT2: 16.00 Điểm trúng tuyển PT3: 20.00
| Máy & tự động hóa xếp dỡ Mã ngành: 7520103D109 Điểm trúng tuyển PT1: 19.50 Điểm trúng tuyển PT2: 16.00 Điểm trúng tuyển PT3: 20.00
| Kỹ thuật cơ khí Mã ngành: 7520103D116 Điểm trúng tuyển PT1: 22.75 Điểm trúng tuyển PT2: 16.00 Điểm trúng tuyển PT3: 25.00
| Kỹ thuật cơ điện tử Mã ngành: 7520103D117 Điểm trúng tuyển PT1: 23.75 Điểm trúng tuyển PT2: 16.00 Điểm trúng tuyển PT3: 25.75
| Kỹ thuật ô tô Mã ngành: 7520103D122 Điểm trúng tuyển PT1: 24.25 Điểm trúng tuyển PT2: 21.00 Điểm trúng tuyển PT3: 27.25
| Kỹ thuật nhiệt lạnh Mã ngành: 7520103D123 Điểm trúng tuyển PT1: 22.25 Điểm trúng tuyển PT2: 16.00 Điểm trúng tuyển PT3: 24.50
| Máy & tự động công nghiệp Mã ngành: 7520103D128 Điểm trúng tuyển PT1: 22.50 Điểm trúng tuyển PT2: 18.00 Điểm trúng tuyển PT3: 24.00
| Xây dựng công trình thủy Mã ngành: 7580203D110 Điểm trúng tuyển PT1: 17.00 Điểm trúng tuyển PT2: 16.00 Điểm trúng tuyển PT3: 19.00
| Xây dựng dân dụng & công nghiệp Mã ngành: 7580201D112 Điểm trúng tuyển PT1: 17.00 Điểm trúng tuyển PT2: 16.00 Điểm trúng tuyển PT3: 22.00
| Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng Mã ngành: 7580205D113 Điểm trúng tuyển PT1: 17.00 Điểm trúng tuyển PT2: 16.00 Điểm trúng tuyển PT3: 22.00
| Kiến trúc & nội thất Mã ngành: 7580201D127 Điểm trúng tuyển PT1: 17.00 Điểm trúng tuyển PT2: 16.00 Điểm trúng tuyển PT3: 19.50
| Quản lý công trình xây dựng Mã ngành: 7580201D130 Điểm trúng tuyển PT1: 20.50 Điểm trúng tuyển PT2: 20.00 Điểm trúng tuyển PT3: 25.00
| Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201D114 Điểm trúng tuyển PT1: 25.25 Điểm trúng tuyển PT2: 24.50 Điểm trúng tuyển PT3: 27.75
| Công nghệ phần mềm Mã ngành: 7480201D118 Điểm trúng tuyển PT1: 24.25 Điểm trúng tuyển PT2: 23.50 Điểm trúng tuyển PT3: 27.00
| Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính Mã ngành: 7480201D119 Điểm trúng tuyển PT1: 23.25 Điểm trúng tuyển PT2: 23.00 Điểm trúng tuyển PT3: 26.50
| Quản lý kỹ thuật công nghiệp Mã ngành: 7520103D131 Điểm trúng tuyển PT1: 22.00 Điểm trúng tuyển PT2: 20.00 Điểm trúng tuyển PT3: 25.00
| Kỹ thuật môi trường Mã ngành: 7520320D115 Điểm trúng tuyển PT1: 21.00 Điểm trúng tuyển PT2: 16.00 Điểm trúng tuyển PT3: 24.00
| Kỹ thuật công nghệ hóa học Mã ngành: 7520320D126 Điểm trúng tuyển PT1: 17.00 Điểm trúng tuyển PT2: 16.00 Điểm trúng tuyển PT3: 22.00
| Máy tàu thủy Mã ngành: 7520122D106 Điểm trúng tuyển PT1: 18.00 Điểm trúng tuyển PT2: 16.00 Điểm trúng tuyển PT3: 22.00
|
Nhóm ngành ngoại ngữ
Tiếng Anh thương mại Mã ngành: 7220201D124 Điểm trúng tuyển PT1: 33.00 Điểm trúng tuyển PT2: 32.25
| Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201D125 Điểm trúng tuyển PT1: 33.25 Điểm trúng tuyển PT2: 32.25
|
Nhóm kinh tế & luật
Kinh tế vận tải biển Mã ngành: 7840104D401 Điểm trúng tuyển PT1: 25.25 Điểm trúng tuyển PT2: 25.00
| Kinh tế vận tải thủy Mã ngành: 7840104D425 Điểm trúng tuyển PT1: 24.25 Điểm trúng tuyển PT2: 22.00
| Logistics & chuỗi cung ứng Mã ngành: 7840104D407 Điểm trúng tuyển PT1: 26.25 Điểm trúng tuyển PT2: 25.75
| Kinh tế ngoại thương Mã ngành: 7340120D402 Điểm trúng tuyển PT1: 25.75 Điểm trúng tuyển PT2: 25.50
| Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101D403 Điểm trúng tuyển PT1: 24.75 Điểm trúng tuyển PT2: 24.50
| Quản trị tài chính kế toán Mã ngành: 7340101D404 Điểm trúng tuyển PT1: 24.25 Điểm trúng tuyển PT2: 24.00
| Quản trị tài chính ngân hang Mã ngành: 7340101D411 Điểm trúng tuyển PT1: 24.00 Điểm trúng tuyển PT2: 23.00
| Luật hàng hải Mã ngành: 7380101D120 Điểm trúng tuyển PT1: 23.25 Điểm trúng tuyển PT2: 22.00
|
Nhóm chương trình chất lượng cao
Điện tự động công nghiệp Mã ngành: 7840104H401 Điểm trúng tuyển PT1: 21.00 Điểm trúng tuyển PT2: 18.00 Điểm trúng tuyển PT3: 23.50
| Công nghệ thông tin Mã ngành: 7340120H402 Điểm trúng tuyển PT1: 23.25 Điểm trúng tuyển PT2: 20.00 Điểm trúng tuyển PT3: 25.75
| Kinh tế vận tải biển Mã ngành: 7520216H105 Điểm trúng tuyển PT1: 23.50 Điểm trúng tuyển PT2: 23.00
| Kinh tế ngoại thương Mã ngành: 7480201H114 Điểm trúng tuyển PT1: 24.00 Điểm trúng tuyển PT2: 23.50
|
Nhóm chương trình tiên tiến
Kinh tế Hàng hải Mã ngành: 7340101A403 Điểm trúng tuyển PT1: 22.75 Điểm trúng tuyển PT2: 21.00
| Kinh doanh quốc tế và logistics Mã ngành: 7840104A408 Điểm trúng tuyển PT1: 24.25 Điểm trúng tuyển PT2: 24.00
| Quản lý kinh doanh và marketing Mã ngành: 7340120A409 Điểm trúng tuyển PT1: 23.50 Điểm trúng tuyển PT2: 23.00
|
Nhóm chương trình lớp chọn
Điều khiển tàu biển Mã ngành: 7840106S101 Điểm trúng tuyển PT1: 20.00 Điểm trúng tuyển PT2: 16.00 Điểm trúng tuyển PT3: 21.00
| Khai thác máy tàu biển Mã ngành: 7840106S102 Điểm trúng tuyển PT1: 16.00 Điểm trúng tuyển PT2: 15.00 Điểm trúng tuyển PT3: 20.00
|
Lời Kết: Trên đây là thông tin về điểm chuẩn Đại học Hàng hải chính thức do trang kênh tuyển sinh 24h.vn cập nhật. Nội Dung Liên Quan: - Học Phí Đại Học Hàng Hải Mới Nhất
- Đại Học Hàng Hải Tuyển Sinh
By: Minh Vũ |