Giải bài tập toán cuối tuần lớp 3 tập 2 năm 2024

  • Giải bài tập toán cuối tuần lớp 3 tập 2 năm 2024
  • * Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
    • Thi chuyển cấp
    • Giải bài tập toán cuối tuần lớp 3 tập 2 năm 2024
      • Mầm non

        • Tranh tô màu
        • Trường mầm non
        • Tiền tiểu học
        • Danh mục Trường Tiểu học
        • Dạy con học ở nhà
        • Giáo án Mầm non
        • Sáng kiến kinh nghiệm
      • Học tập

        • Giáo án - Bài giảng
        • Luyện thi
        • Văn bản - Biểu mẫu
        • Viết thư UPU
        • An toàn giao thông
        • Dành cho Giáo Viên
        • Hỏi đáp học tập
        • Cao học - Sau Cao học
        • Trung cấp - Học nghề
        • Cao đẳng - Đại học
      • Hỏi bài

        • Toán học
        • Văn học
        • Tiếng Anh
        • Vật Lý
        • Hóa học
        • Sinh học
        • Lịch Sử
        • Địa Lý
        • GDCD
        • Tin học
      • Trắc nghiệm

        • Trắc nghiệm IQ
        • Trắc nghiệm EQ
        • KPOP Quiz
        • Đố vui
        • Trạng Nguyên Toàn Tài
        • Trạng Nguyên Tiếng Việt
        • Thi Violympic
        • Thi IOE Tiếng Anh
        • Kiểm tra trình độ tiếng Anh
        • Kiểm tra Ngữ pháp tiếng Anh
      • Tiếng Anh

        • Luyện kỹ năng
        • Giáo án điện tử
        • Ngữ pháp tiếng Anh
        • Màu sắc trong tiếng Anh
        • Tiếng Anh khung châu Âu
        • Tiếng Anh phổ thông
        • Tiếng Anh thương mại
        • Luyện thi IELTS
        • Luyện thi TOEFL
        • Luyện thi TOEIC
      • Khóa học trực tuyến

        • Tiếng Anh cơ bản 1
        • Tiếng Anh cơ bản 2
        • Tiếng Anh trung cấp
        • Tiếng Anh cao cấp
        • Toán mầm non
        • Toán song ngữ lớp 1
        • Toán Nâng cao lớp 1
        • Toán Nâng cao lớp 2
        • Toán Nâng cao lớp 3
        • Toán Nâng cao lớp 4

Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Em mua một áo mưa hết 25000 đồng, một hộp bút màu hết 15000 đồng và một quyển vở hết 5000 đồng. Em đưa cho cô bán hàng 3 tờ giấy bạc loại 20000 đồng. Hỏi cô bán hàng trả lại em bao nhiêu tiền?

  1. 110000 đồng B. 15000 đồng C. 5000 đồng

Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S

Tìm \(x\) :

  1. 4568 + \(x\) = 10424. Giá trị của \(x\) là:

5856 … 5956 … 5966 …

  1. 21154 – \(x\) = 9725. Giá trị của \(x\) là:

10429 … 11429 … 12429 …

  1. 17461 + \(x\) = 18954. Giá trị của \(x\) là:

1293 … 1393 … 1493 …

Phần II.

Bài 1. Đặt tính rồi tính:

31507 + 58261 22934 + 9548

……………………………………………………………………………………..............

……………………………………………………………………………………..............

……………………………………………………………………………………..............

64402 – 41567 70007 – 45056

……………………………………………………………………………………..............

……………………………………………………………………………………..............

……………………………………………………………………………………..............

Bài 2. Tính giá trị biểu thức

  1. 30762 + 18428 + 921 b) 42184 + 21719 – 33942

……………………………………………………………………………………..............

……………………………………………………………………………………..............

……………………………………………………………………………………..............

  1. 64917 – 54938 + 18094 d) 42784 – (9762 + 17454)

……………………………………………………………………………………..............

……………………………………………………………………………………..............

……………………………………………………………………………………..............

Bài 3. Có 2 xe ô tô chở gạo. Nếu xe thứ nhất chuyển cho xe thứ hai 200kg gạo thì lúc này mỗi xe chở 6000kg gạo. Hỏi lúc đầu mỗi xe chở bao nhiêu ki-lô-gam gạo?

Bài giải

……………………………………………………………………………………..............

……………………………………………………………………………………..............

……………………………………………………………………………………..............

Bài 4. Một tấm bìa hình chữ nhật có chu vi 82cm, chiều dài 32cm. Tính diện tích tấm bìa đó.

Bài giải

……………………………………………………………………………………..............

……………………………………………………………………………………..............

……………………………………………………………………………………..............

Bài 5. a) Viết số lớn nhất có đủ 5 chữ số : 0, 1, 2, 3, 4. Viết số bé nhất có đủ 5 chữ số : 9, 8, 7, 6, 5

  1. Tính tổng của hai số đó.

Bài giải

……………………………………………………………………………………..............

……………………………………………………………………………………..............

……………………………………………………………………………………..............

Lời giải chi tiết

Phần I

Câu 1.

Phương pháp:

- Tìm tổng số tiền em đưa cho cô bán hàng.

- Tìm tổng số tiền em mua hàng.

- Tìm số tiền còn lại = tổng số tiền em đưa cho cô bán hàng – tổng số tiền em mua hàng.

Cách giải:

Em đưa cho cô bán hàng tất cả số tiền là:

20000 × 3 = 60000 (đồng)

Em mua hàng hết tất cả số tiền là:

25000 + 15000 + 5000 = 45000 (đồng)

Cô bán hàng trả lại em số tiền là:

60000 – 45000 = 15000 (đồng)

Đáp số: 15000 đồng.

Chọn B.

Câu 2.

Phương pháp:

Áp dụng các quy tắc:

- Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu.

- Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.

Cách giải:

  1. 4568 + \(x\) = 10424

\(x\) = 10424 – 4568

\(x\) = 5856

Vậy ta có kết quả như sau:

5856 (Đ) 5956 (S) 5966 (S)

  1. 21154 – \(x\) = 9725

\(x\) = 21154 – 9725

\(x\) = 11429

Vậy ta có kết quả như sau:

10429 (S) 11429 (Đ) 12429 (S)

  1. 17461 + \(x\) = 18954

\(x\) = 18954 – 17461

\(x\) = 1493

Vậy ta có kết quả như sau:

1293 (S) 1393 (S) 1493 (Đ)

Phần 2. Tự luận

Bài 1.

Phương pháp:

- Đặt tính : Viết các chữ số cùng hàng đặt thẳng cột với nhau.

- Tính : Cộng, trừ hoặc nhân lần lượt từ phải sang trái.

Cách giải:

\(\begin{array}{*{20}{c}}{ + \begin{array}{*{20}{c}}{31507}\\{58261}\end{array}}\\\hline{\,\,\,\,89768}\end{array}\) \(\begin{array}{*{20}{c}}{ + \begin{array}{*{20}{c}}{22934}\\{\,\,\,9548}\end{array}}\\\hline{\,\,\,\,32482}\end{array}\)

\(\begin{array}{*{20}{c}}{ - \begin{array}{*{20}{c}}{64402}\\{41567}\end{array}}\\\hline{\,\,\,22835}\end{array}\) \(\begin{array}{*{20}{c}}{ - \begin{array}{*{20}{c}}{70007}\\{45056}\end{array}}\\\hline{\,\,\,24951}\end{array}\)