Hand over head là gì

Bản dịch

hand over (từ khác: endow)

Ví dụ về đơn ngữ

In the confusion which ensues, the cab drivers hand over what everyone believes is the deed, before they scamper out of the building.

This is due to late approval of the design and late hand over of lands from the authorities.

He pushed for reforms in suffrage; promoting a change that would hand over voting rights to the tribes instead of the centuries.

It is not sufficient to pass a wet hand over the dry place.

Clubs which resist have been forcibly disbanded by being told to hand over their colors or the threat of aggression.

Hơn

  • A
  • B
  • C
  • D
  • E
  • F
  • G
  • H
  • I
  • J
  • K
  • L
  • M
  • N
  • O
  • P
  • Q
  • R
  • S
  • T
  • U
  • V
  • W
  • X
  • Y
  • Z
  • 0-9


hand over

give them to me, fork over Hand over the keys to the safe - give them to me now!

hand over fist

rapidly His new company is making money hand over fist.

make money hand over fist

fast and in large amounts My cousin has been making money hand over fist with her business.

hand over hand

Idiom(s): hand over hand

Theme:

MOVEMENT[moving] one hand after the other (again and again).
• Sally pulled in the rope hand over hand.
• The man climbed the rope hand over hand.


hand over|hand

v. To give control or possession of; give (something) to another person. When the teacher saw Johnny reading a comic book in study period, she made him hand over the book. When Mr. Jones gets old, he will hand over his business to his son.
Synonym: FORK OVER, GIVE UP1, TURN OVER3.

hand over fist|hand|hand over

adv. phr., informal Fast and in large amounts. Fred may get a pony for Christmas because his father is making money hand over fist. Business is so bad that the store on the corner is losing money hand over fist.

hand over hand|hand

adv. phr. By taking hold with one hand over the other alternately. The only way to climb a rope is hand over hand.

bàn giao

1. Để cho hoặc nhường một ai đó hoặc một cái gì đó. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "hand" và "over." Tôi vẫn gặp khó khăn khi giao em bé cho vú em khi tui đi làm vào buổi sáng. Khi bạn nghỉ hưu, bạn sẽ phải giao tất cả trách nhiệm của mình cho người khác, bạn biết đấy. Để giao một người nào đó vào quyền hạn hoặc quyền tài phán của người khác. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "hand" và "over." Chúng ta bất thể chứa chấp tội phạm — chúng ta cần giao hắn cho chính quyền .. Xem thêm: giao nộp

Giao nộp.

Giao cho tôi. (Lệnh cố định.) Nó là của tôi. Bàn giao! Nào. Đưa cho tui hộp châu báu. Bàn giao!. Xem thêm: giao, giao

giao ai đó hoặc một cái gì đó (cho ai đó hoặc một cái gì đó)

để giao một ai đó hoặc một cái gì đó cho ai đó hoặc một nhóm; để từ bỏ ai đó hoặc điều gì đó cho ai đó hoặc một nhóm. Những kẻ bắt cóc giao đứa trẻ cho người đi giữa. Được rồi, giao con tin !. Xem thêm: hand, over

duke over

to accord article (cho ai đó); từ bỏ một cái gì đó (cho ai đó); để lật lại một cái gì đó (cho ai đó). Cố lên, John! Đưa ví cho tôi. Vui lòng giao chuyện này cho người bảo vệ .. Xem thêm: bàn giao, giao lại

bàn giao

Giải phóng hoặc từ bỏ quyền sở có hoặc quyền kiểm soát của người khác. Ví dụ, Bạn cũng có thể giao tiền, hoặc Anh ấy quyết định giao cửa hàng cho các con của mình. [c. 1800] Đối với một từ cùng nghĩa, hãy xem lật ngược, khử. 5.. Xem thêm: bàn giao, bàn giao

bàn giao

v.
1. Để tặng một thứ gì đó cho ai đó: Hãy giao tất cả trước bạc của bạn! Tôi vừa giao chìa khóa của mình cho người hầu.
2. Giải phóng hoặc từ bỏ quyền hạn hoặc trách nhiệm cho ai đó hoặc điều gì đó: Tổng thống giao quyền lực cho các chiến binh. Nhà vua trao lại ngai vàng cho người kế vị.
3. Để chuyển một người nào đó vào thẩm quyền của người khác: Cảnh sát trưởng vừa bàn giao các nghi phạm cho FBI. Cảnh sát blast vừa bàn giao tù nhân vượt ngục cho nhà chức trách liên bang. . Xem thêm: tay, qua. Xem thêm:

Trong bất kì ngôn ngữ nào trên thế giới thì thành ngữ được xem như gia vị tuyệt vời. Nó khiến cho ngôn ngữ trở nên thú vị và ý nghĩa hơn nhiều. Thành ngữ trong tiếng Anh cũng rất đa dạng. Trong đó, thành ngữ tiếng Anh về tình yêu luôn là chủ đề đặc biệt và tạo nên những nguồn cảm hứng đặc biệt.  Cùng Langmaster khám phá những câu thành ngữ về tiếng Anh ý nghĩa.

I. Thành ngữ tiếng Anh về tình yêu là gì?

Thành ngữ tiếng Anh về tình yêu là sự kết hợp hài hòa giữa những từ ngữ riêng lẻ để tạo thành những cụm từ mang ý nghĩa khác biệt hoàn toàn với những từ dùng để tạo nên nó. Thành ngữ tiếng Anh về tinh yêu luôn mang những ý nghĩa ẩn dụ đặc biệt. Nó mang đến cho người nghe những nguồn cảm hứng đặc biệt, gây đốn tim người bạn yêu thương.

Ví dụ:

Love me a little, love me long

“Tình càng say đắm càng chóng phai, thoang thoảng như hương nhài mà lại thơm lâu.”

“ Hãy tin vào sức mạnh tình yêu, nó có thể hàn gắn tất cả mọi thứ.”

II. Một số những thành ngữ tiếng Anh về tình yêu thông dụng

1. Puppy Love: Tình yêu tuổi trẻ

Nếu dịch theo nghĩa đen thì chính là “Tình yêu cún con”. Thực chất câu thành ngữ này muốn nói tới những cảm xúc yêu mến mãnh liệt giữa hai người trẻ tuổi. Nó cũng được gọi là “tình yêu tuổi trẻ”.

Ví dụ:

They say it is just puppy love. The high-school sweethearts say it is true love.

(Người ta nói đó chỉ là tình yêu của tuổi trẻ thôi. Những người yêu nhau thời học sinh thì cho rằng đó là tình yêu thực sự.)

Hand over head là gì

2. Head over Heels in Love and Hung Up On

 Hai câu thành ngữ “Head over heels in love” và “Hung up on” đều có ý nghĩa: si mê ai đó. Nó thậm chí có thể hiểu là nỗi ám ảnh hoặc sự đam mê cuồng dại.

Ví dụ:

He’s head over heels in love with Sue! He’s totally hung up on her.

(Anh ấy si mê Sue! Anh ấy hoàn toàn cuồng dại vì cô ta.)

3. Hit it Off: tình yêu sét đánh

 Câu thành ngữ “hit it off” ý chỉ sự hòa hợp với một người nào đó từ lần gặp gỡ đầu tiên. Nó ám chỉ sự kết nối hòa hợp tức thời (ngay lập tức).

 Ví dụ:

They hit it off from the beginning and have been together for two decades now.

(Họ hòa hợp với nhau ngay từ đầu và đã bên nhau được 2 thập kỷ rồi.)

4. Whisper Sweet Nothings: Lời nói ngon ngọt

 Câu thành ngữ “whisper sweet nothings” nhấn mạnh việc nói những lời thân mật có cánh dành cho ai đó. Thông thường, người ta hay thì thầm những lời thân mật này vào tai của người kia.

 Ví dụ:

Grandpa whispered sweet nothings in grandma’s ears while they were seated in the porch overlooking the lake.

(Ông nội thì thầm những lời có cánh vào tai bà nội khi họ ngồi tại mái hiên nhìn ra hồ.)

5. Find Mr. Right: Tìm ý trung thân

“Find Mr. Right” là một thành ngữ hàm ý tìm thấy người bạn đời thích hợp. Thành ngữ này đặc biệt muốn nói tới một người có thể trở thành chồng tương lai của một cô gái. 

 Ví dụ:

She wants to find Mr. Right. At her age, she feels that she’s ready for marriage.

(Cô ấy thực sự muốn tìm thấy ý trung nhân của đời mình. Ở tuổi này, cô ấy cảm thấy đã sẵn sàng để kết hôn.)

6. Pop the Question và Ask for Someone’s Hand in Marriage

“Pop the questions” và “ask for someone’s hand in marriage” là hai câu thành ngữ để chỉ việc cầu hôn. “Pop the questions” là cách nói thông thường trong khi “ask for someone’s hand in marriage” thì có chút chính quy hơn.

 Ví dụ:

The prince asked for her hand in marriage in an elaborately planned proposal in the yacht.

(Hoàng tử cầu hôn cô gái ấy trong một kế hoạch công phu trên du thuyền.)

7. Tie the Knot, Walk Down the Aisle và Get Hitched

 Các thành ngữ “tie the knot”, “walk down the aisle’ và “get hitched” nghĩa là kết hôn. Get hitched  là cách nói thông thường trong khi walk down the aisle lại mang nghĩa kết hôn được sử dụng trong nhà thờ có lối đi giữa giáo đường.

 Ví dụ

She walked down the aisle in style, wearing her gorgeous mermaid-cut tulle wedding gown.

(Cô ấy bước chân trên giáo đường, mang trên người một bộ áo choàng bằng vải tuyn tuyệt đẹp cắt may theo kiểu của nàng tiên cá.)

 

Hand over head là gì

8. On the Rocks: Thiết lập mối quan hệ/ bắt đầu một tình yêu

 “On the rocks” là một thành ngữ hàm nghĩa có vấn đề trong một mối quan hệ.

 Ví dụ:

The relationship is on the rocks and the couple seems unable to find ways to resolve their differences.

(Mối quan hệ của họ đang gặp trục trặc và cặp đôi có vẻ không tìm ra cách giải quyết những sự khác biệt của họ.)

9. Kiss and Makeup: Đầu giường cãi nhau, cuối giường làm lành/ Gương vỡ lại lành.

 “Kiss and makeup” là thành ngữ chỉ việc trở lại là bạn hoặc người yêu sau một cuộc chiến căng thẳng. Trong tiếng Việt chúng ta có thành ngữ tương đương là “Gương vỡ lại lành”.

 Ví dụ:

We are quick to kiss and makeup. We make sure arguments make us stronger, not weaker.

(Chúng tôi rất nhanh làm hòa với nhau. Chúng tôi phải chắc chắn rằng những sự tranh cãi giúp chúng tôi mạnh mẽ hơn chứ không phải yếu đuối đi.)

Hand over head là gì

10. A Match Made in Heaven: tâm thông tương liên

 Thành ngữ “a match made in heaven” chỉ hai người trong một mối quan hệ hòa hợp với nhau cực kỳ tốt.

 Ví dụ:

They are a match made in heaven. They enjoy doing things together and cannot stand being away from each other for even a single day.

(Họ chính là cặp đôi trên thiên đường. Họ thích làm mọi việc cùng nhau và không thể chịu được việc cách xa người kia dù chỉ một ngày.)

XEM THÊM: 

=> Những câu nói bằng tiếng Anh hay về tình yêu

=> 25+ MẪU CÂU GIAO TIẾP THÔNG DỤNG TIẾNG ANH NHẤT ĐỊNH PHẢI NHỚ!

III. Video hướng dẫn nghe và nói các thành ngữ tiếng Anh về tình yêu

Langmaster - 20 Thành ngữ tiếng Anh về tình yêu [Học tiếng Anh giao tiếp cơ bản #10]

IV. Những ưu điểm khi sử dụng thành ngữ tiếng Anh về tình yêu trong giao tiếp

Việc áp dụng những câu thành ngữ tiếng Anh về tình yêu trong giao tiếp sẽ mang đến những lợi ích dưới đây:

  • Bạn sẽ cảm thấy thật tự tin khi giao tiếp.
  • Khiến cho vấn đề bạn nhắc đến được bao quát và mang tính khái quát cao.
  • Cuộc hội thoại trở nên sinh động và cuốn hút với đối phương.
  • Đạt được kết quả cao trong các cuộc thi đánh giá năng lực.

Bài viết trên đã tổng hợp và chia sẻ đến bạn những câu thành ngữ tiếng Anh về tình yêu hay nhất, ý nghĩa nhất. Hy vọng, bạn sẽ vận dụng thành thạo những câu thành ngữ này trong các cuộc giao tiếp của mình. Đồng thời, làm cho cuộc nói chuyện trở nên thú vị và cuốn hút. Đừng quên cập nhật thêm những câu thành ngữ hay trong tiếng Anh trên website: https://langmaster.edu.vn/ nhé