\(\eqalign{& \Leftrightarrow {3^2} + {\left( {1 - y} \right)^2} = {\left( { - 2} \right)^2} + {\left( {4 - y} \right)^2} + {1^2} \cr& \Leftrightarrow 6y = 11 \cr& \Leftrightarrow y = {{11} \over 6} \cr} \)
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
LG a Tìm trên trụcOyđiểm cách đều hai điểmA(3;1;0), B(-2;4;1). Lời giải chi tiết: Điểm cần tìm tọa độ M(0;y;0). \(\overrightarrow {MA} ({\rm{ }}3;1 - y;{\rm{ }}0)\); \(\overrightarrow {MB} = \left( { - 2;4 - y;1} \right)\) M cách đều A và B nên ta có: \(\eqalign{ Vậy \(M(0;{{11} \over 6};0).\) LG b Tìm trên mặt phẳng(Oxz)điểm cách đều ba điểm A(1;1;1), B(-1;1;0), C(3;1;-1). Lời giải chi tiết: ĐiểmMcần tìm thuộc mp(Oxz) nênM=(x;0;z). Từ giả thiết, ta có hệ phương trình Giải hệ, ta được \(x = {5 \over 6},z = - {7 \over 6}.\) Vậy \(M = \left( {{5 \over 6};0; - {7 \over 6}} \right).\)
|