Bài 4 trang 97 vở bài tập Toán lớp 4 tập 2

a) \(\left( {{6 \over {11}} + {5 \over {11}}} \right) \times {3 \over 7} = \)

b) \({3 \over 5} \times {7 \over 9} - {3 \over 5} \times {2 \over 9} = \)

2. Tính

a) \({{2 \times 3 \times 4} \over {3 \times 4 \times 5}} = \)

b) \({2 \over 3} \times {3 \over 4} \times {4 \over 5}:{1 \over 5} = \)

3. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Số thích hợp để viết vào ô trống của \({4 \over 5}:{{....} \over 5} = {1 \over 5}\) là

A.1                 B.4               C. 5                    D . 20

4. Một tấm vải dài 25m. Đã may quần áo hết\({4 \over 5}\) tấm vải. Số vải đó còn lại người ta đem may cái túi, mỗi túi hết \({5 \over 8}\) m vải. Hỏi may được tất cả mấy cái túi như vậy?

Bài giải:

1.

a) \(\left( {{6 \over {11}} + {5 \over {11}}} \right) \times {3 \over 7}\)

Cách 1: \({{6 + 5} \over {11}} \times {3 \over 7} = {{11} \over {11}} \times {3 \over 7} = {3 \over 7}\)

Cách 2: \({6 \over {11}} \times {3 \over 7} + {5 \over {11}} \times {3 \over 7}={{18} \over {77}} + {{15} \over {77}} = {{33} \over {77}} = {3 \over 7}\)

b) \({3 \over 5} \times {7 \over 9} - {3 \over 5} \times {2 \over 9}\)

Cách 1: \({{21} \over {45}} - {6 \over {45}} = {{15} \over {45}} = {1 \over 3}\)

Cách 2: \(\left( {{7 \over 9} - {2 \over 9}} \right) \times {3 \over 5} = {5 \over 9} \times {3 \over 5} = {{15} \over {45}} = {1 \over 3}\)

2. 

Bài 4 trang 97 vở bài tập Toán lớp 4 tập 2

3.

Chọn đáp án D.

4. 

Tóm tắt

Bài 4 trang 97 vở bài tập Toán lớp 4 tập 2

Bài giải

Theo sơ đồ số phần bằng nhau là 5 (phần)

Số vải may quần áo là:

25 : 5 ×4 = 20 (m)

Số vải còn lại:

25 – 20 = 5 (m)

Số túi vải may được là:

\(5:{5 \over 8}=5 \times {8 \over 5}=8\) (túi)

Đáp số : May được 8 tú

Bài tập cùng chuyên mục

  • Bài 4 trang 97 vở bài tập Toán lớp 4 tập 2
    Câu 1, 2, 3, 4, 5 trang 93, 94, 95 Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2
  • Bài 4 trang 97 vở bài tập Toán lớp 4 tập 2
    Câu 1, 2, 3, 4 trang 95, 96 Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2
  • Bài 4 trang 97 vở bài tập Toán lớp 4 tập 2
    Câu 1, 2, 3, 4 trang 97 Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2
  • Bài 4 trang 97 vở bài tập Toán lớp 4 tập 2
    Câu 1, 2, 3, 4 trang 98 Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2

Câu 1, 2, 3, 4 trang 97 Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. Giải câu 1, 2, 3, 4 trang 97 bài 162 Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. 1. Tính theo hai cách:

a) \(\left( {{6 \over {11}} + {5 \over {11}}} \right) \times {3 \over 7} = \)

b) \({3 \over 5} \times {7 \over 9} – {3 \over 5} \times {2 \over 9} = \)

2. Tính

a) \({{2 \times 3 \times 4} \over {3 \times 4 \times 5}} = \)

b) \({2 \over 3} \times {3 \over 4} \times {4 \over 5}:{1 \over 5} = \)

3. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Số thích hợp để viết vào ô trống của \({4 \over 5}:{{….} \over 5} = {1 \over 5}\) là

A.1                 B.4               C. 5                    D . 20

4. Một tấm vải dài 25m. Đã may quần áo hết\({4 \over 5}\) tấm vải. Số vải đó còn lại người ta đem may cái túi, mỗi túi hết \({5 \over 8}\) m vải. Hỏi may được tất cả mấy cái túi như vậy?

Bài 4 trang 97 vở bài tập Toán lớp 4 tập 2

1.

a) \(\left( {{6 \over {11}} + {5 \over {11}}} \right) \times {3 \over 7}\)

Cách 1: \({{6 + 5} \over {11}} \times {3 \over 7} = {{11} \over {11}} \times {3 \over 7} = {3 \over 7}\)

Cách 2: \({6 \over {11}} \times {3 \over 7} + {5 \over {11}} \times {3 \over 7}={{18} \over {77}} + {{15} \over {77}} = {{33} \over {77}} = {3 \over 7}\)

b) \({3 \over 5} \times {7 \over 9} – {3 \over 5} \times {2 \over 9}\)

Cách 1: \({{21} \over {45}} – {6 \over {45}} = {{15} \over {45}} = {1 \over 3}\)

Cách 2: \(\left( {{7 \over 9} – {2 \over 9}} \right) \times {3 \over 5} = {5 \over 9} \times {3 \over 5} = {{15} \over {45}} = {1 \over 3}\)

Quảng cáo

2. 

Bài 4 trang 97 vở bài tập Toán lớp 4 tập 2

3.

Chọn đáp án D.

4. 

Tóm tắt

Bài 4 trang 97 vở bài tập Toán lớp 4 tập 2

Bài 4 trang 97 vở bài tập Toán lớp 4 tập 2

Theo sơ đồ số phần bằng nhau là 5 (phần)

Số vải may quần áo là:

25 : 5 ×4 = 20 (m)

Số vải còn lại:

25 – 20 = 5 (m)

Số túi vải may được là:

\(5:{5 \over 8}=5 \times {8 \over 5}=8\) (túi)

Đáp số : May được 8 tú

Với bộ tài liệu giải vở bài tập Giải VBT Toán lớp 4 trang 97 Tập 2 bài 1, 2, 3, 4 có lời giải chi tiết, dễ hiểu được biên soạn bởi đội ngũ chuyên gia giàu kinh nghiệm chia sẻ. Hỗ trợ học sinh tham khảo, ôn tập, củng cố kiến thức trọng tâm nội dung chương trình giảng dạy bộ môn Toán lớp 4. Mời các em học sinh tham khảo dưới đây.

Giải bài 1 trang 97 VBT Toán lớp 4 Tập 2

  Tính theo hai cách:

Bài 4 trang 97 vở bài tập Toán lớp 4 tập 2

Lời giải:

a,

Bài 4 trang 97 vở bài tập Toán lớp 4 tập 2

Cách 1: 

Bài 4 trang 97 vở bài tập Toán lớp 4 tập 2

Cách 2: 

Bài 4 trang 97 vở bài tập Toán lớp 4 tập 2

Bài 4 trang 97 vở bài tập Toán lớp 4 tập 2

b,

Bài 4 trang 97 vở bài tập Toán lớp 4 tập 2

Cách 1: 

Bài 4 trang 97 vở bài tập Toán lớp 4 tập 2

Cách 2: 

Bài 4 trang 97 vở bài tập Toán lớp 4 tập 2

Giải bài 2 trang 97 VBT Toán lớp 4 Tập 2

 Tính:

Bài 4 trang 97 vở bài tập Toán lớp 4 tập 2

Lời giải:

Bài 4 trang 97 vở bài tập Toán lớp 4 tập 2

Giải bài 3 trang 97 VBT Toán lớp 4 Tập 2

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Số thích hợp để viết vào ô trống của 

Bài 4 trang 97 vở bài tập Toán lớp 4 tập 2

Lời giải:

Đáp án đúng là : D. 20

Giải bài 4 trang 97 VBT Toán lớp 4 Tập 2

 Một tấm vải dài 25m. Đã may quần áo hết 

Bài 4 trang 97 vở bài tập Toán lớp 4 tập 2
tấm vải đó.

Số vải còn lại người ta đem may cái túi, mỗi túi hết 

Bài 4 trang 97 vở bài tập Toán lớp 4 tập 2
 vải. Hỏi may được tất cả mấy túi như vậy?

Lời giải:

Tóm tắt

Bài 4 trang 97 vở bài tập Toán lớp 4 tập 2

Bài giải

Theo sơ đồ số phần bằng nhau là 5 (phần).

Số vải may quần áo là:

25 : 5 × 4 = 20 (m)

Số vải còn lại: 25 – 20 = 5 (m)

Số túi vải may được là:

Bài 4 trang 97 vở bài tập Toán lớp 4 tập 2

Đáp số:May được 8 túi

►► CLICK NGAY vào đường dẫn dưới đây để TẢI VỀ lời Giải VBT Toán lớp 4 trang 97 Tập 2 bài 1, 2, 3, 4 ngắn gọn, đầy đủ nhất file word, file pdf hoàn toàn miễn phí từ chúng tôi, hỗ trợ các em ôn luyện giải đề đạt hiệu quả nhất

Đánh giá bài viết