\(\begin{array}{l}{a^2} = 10 \Rightarrow a = \sqrt {10} \\{b^2} = 7 \Rightarrow b = \sqrt 7 \\ \Rightarrow {c^2} = {a^2} - {b^2} = 3 \Rightarrow c = \sqrt 3 \end{array}\)
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Xác định tiêu điểm và đường chuẩn của các đường cônic sau LG a \({y^2} = 14x\) Phương pháp giải: Đường chuẩn của parabol \(x + \frac{p}{2} = 0\) Lời giải chi tiết: Ta có: p = 7, tiêu điểm \(F\left( {{7 \over 2};0} \right)\), đường chuẩn \(x + {7 \over 2} = 0\) LG b \({{{x^2}} \over {10}} + {{{y^2}} \over 7} = 1\) Phương pháp giải: Đường chuẩn của elip: \(x + \frac{a}{e} = 0\) ứng với tiêu điểm \(F_1(-c;0)\) \(x - \frac{a}{e} = 0\) ứng với tiêu điểm \(F_2(c;0)\) Lời giải chi tiết: \(\begin{array}{l} \( e = {c \over a} = {{\sqrt 3 } \over {\sqrt {10} }}\) Tiêu điểm \({F_1}\left( { - \sqrt 3 ;0} \right)\), đường chuẩn \(x+ {{10} \over \sqrt 3}=0.\) Tiêu điểm \({F_2}\left( {\sqrt 3 ;0} \right)\), đường chuẩn \(x - {{10} \over \sqrt 3}=0.\) LG c \({{{x^2}} \over {14}} - {{{y^2}} \over 1} = 1.\) Phương pháp giải: Đường chuẩn của hypebol: \(x + \frac{a}{e} = 0\) ứng với tiêu điểm \(F_1(-c;0)\) \(x - \frac{a}{e} = 0\) ứng với tiêu điểm \(F_2(c;0)\) Lời giải chi tiết: \(\begin{array}{l} \(e = {c \over a} = {{\sqrt {15} } \over {\sqrt {14} }}\) Tiêu điểm \({F_1}\left( { - \sqrt {15} ;0} \right)\), đường chuẩn \(x + {{14} \over {\sqrt {15} }}=0\) Tiêu điểm \({F_2}\left( {\sqrt {15} ;0} \right)\), đường chuẩn \(x - {{14} \over {\sqrt {15} }}=0.\)
|