Show
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ gù/ trong tiếng Hàn. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ gù/ tiếng Hàn nghĩa là gì. Bấm nghe phát âm(phát âm có thể chưa chuẩn) gù/ gù/: Đây là cách dùng gù/ tiếng Hàn. Đây là một thuật ngữ Tiếng Hàn chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022. Tổng kếtHôm nay bạn đã học được thuật ngữ gù/ trong tiếng Hàn là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Thuật ngữ liên quan tới gù/
Tiếng Hàn Quốc, Tiếng Hàn hay Hàn ngữ (Hangul: 한국어; Hanja: 韓國語; Romaja: Hangugeo; Hán-Việt: Hàn Quốc ngữ - cách gọi của phía Hàn Quốc) hoặc Tiếng Triều Tiên hay Triều Tiên ngữ (Chosŏn'gŭl: 조선말; Hancha: 朝鮮말; McCune–Reischauer: Chosŏnmal; Hán-Việt: Triều Tiên mạt - cách gọi của phía Bắc Triều Tiên) là một loại ngôn ngữ Đông Á. Đây là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hàn miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com Tiếng Triều Tiên là một ngôn ngữ chắp dính. Dạng cơ bản của một câu trong tiếng Triều Tiên là "chủ ngữ - tân ngữ - động từ" (ngôn ngữ dạng chủ-tân-động) và từ bổ nghĩa đứng trước từ được bổ nghĩa. Chú ý là một câu có thể không tuân thủ trật tự "chủ-tân-động", tuy nhiên, nó phải kết thúc bằng động từ. Trong tiếng Triều Tiên, các từ "không cần thiết" có thể được lược bỏ khỏi câu khi mà ngữ nghĩa đã được xác định. Nếu dịch sát nghĩa từng từ một từ tiếng Triều Tiên sang tiếng Việt thì một cuộc đối thoại bằng có dạng như sau:
Nguyên âm tiếng Hàn
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
(Ngày đăng: 04/08/2020)
Bạn thân tiếng Hàn là 친한 친구 (chinhan chingu). Bạn thân là những người bạn thân thiết hơn bình thường, là mối quan hệ chặt chẽ và có tầm quan trọng nhất định đối với đối phương.
Bạn thân tiếng Hàn là 친한 친구 (chinhan chingu). Bạn thân là người luôn ủng hộ và bên cạnh ta khi cần và không bao giờ bỏ rơi nhau cho dù nghèo khổ, khó khăn. Chúng ta luôn được là chính mình khi ở bên người bản thân ấy, luôn được nói những gì mình nghĩ, luôn được thoải mái tự nhiên, không phải lo nghĩ hay câu nệ tiểu tiết. Những từ vựng tiếng Hàn liên quan đến bạn thân. 단짝 친구 (danjjag chingu): Bạn tâm giao. 옛 친구 (yes chingu): Bạn cũ. 또래 친구 (ttolae chingu): Bạn đồng niên. 고향 친구 (gohyang chingu): Bạn đồng hương. 나쁜 친구 (nappeun chingu): Bạn xấu. 동네 친구 (dongne chingu): Bạn cùng xóm. 오랜 친구 (olaen chingu): Bạn lâu năm. 동료 (donglyo): Đồng nghiệp. 동지 (dongji): Đồng chí. 우애 (uae): Tình bạn. 막역하다 (mag-yeoghada): Thân tình, gần gũi. 친구를 사귀다 (dongne chingu): Kết bạn. 친하다 (chinhada): Thân thiết. 절친하다 (jeolchin hada): Rất thân, thân thuộc. 친근하다 (chingeunhada): Thân cận. 허물없다 (heomul-eobsda): Không câu nệ tiểu tiết. 붙임성 (but-imseong): Sự ân cần, niềm nở. Bài viết bạn thân tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV. Bạn có thể quan tâm
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
(Ngày đăng: 08-03-2022 16:29:37)
친구 trong tiếng Hàn có nghĩa là bạn, bạn bè, bằng hữu. Một số từ liên quan đến danh từ 친구 như 여자 친구: Bạn gái, 나의 친구: Bạn của tôi, 절친한 친구: Bạn thân.
Danh từ 친구 trong tiếng Hàn có nghĩa là bạn, bạn bè, bằng hữu. Một số từ liên quan đến danh từ 친구: 여자 친구 /Yo cha chin gu/: Bạn gái. 나의 친구 /Na ê chin gu/: Bạn của tôi. 절친한 친구 /Chor chin han chin gu/: Bạn thân. 일생의 친구 /Ir saeng ê chin gu/: Bạn đời. 친구가 된다 /Chin gu ka tuyn tà/: Kết bạn. 예) 우리는 그냥 친구 사이일 뿐이다. Chúng tôi chỉ là bạn bè. 나는 친구에게서 책을 돌려받았다. Tôi nhận lại quyển sách từ người bạn. 나와 내 친구는 옷을 비슷하게 입는다. Tôi và bạn tôi mặc áo giống nhau. 나는 하굣길에 친구를 만났다. Tôi đã gặp bạn trên đường đi học. Chuyên mục "Danh từ 친구 trong tiếng Hàn" được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV. Nguồn: http://saigonvina.edu.vn Related news
Từ “bạn” trong tiếng Hàn là 친구 (chingu). Bạn sẽ nghe thấy từ này rất nhiều khi ở Hàn Quốc, tuy nhiên cách sử dụng của nó có một chút khác biệt trong tiếng Hàn so với tiếng Việt, điều này là do người Hàn Quốc thưởng chỉ sử dụng từ này cho những người cùng tuổi. Bạn đang xem: Chingu là gì, bạn thân tiếng hàn là gì Nếu có ai đó già hơn hoặc trẻ hơn bạn, thì họ thường được gọi là “anh trai” hoặc “em trai”. Do đó các từ dưới đây cũng có thể được sử dụng cho nghĩa “bạn” trong một số tình huống.
Một số trường hợp khácTrong khi từ 친구 chỉ có nghĩa là “bạn” trong tiếng Hàn, nó cũng được kết hợp dựa trên hai từ “bạn trai” và “bạn gái”. Nếu bạn muốn nói “bạn trai” trong tiếng Hàn, bạn có thể thêm từ 남자 (namja) vào từ 친구 (chingu) để tạo thành từ 남자친구 (namjachingu). Còn nếu bạn muốn nói “bạn gái” trong tiếng Hàn, bạn có thể thêm từ 여자 (yeoja) vào từ 친구 (chingu) để tạo thành từ 여자친구 (yeojachingu). Xem thêm: Cách Chế Biến Thịt Lợn Rừng Hấp, Hướng Dẫn Làm Lợn Rừng Hấp Xả Thơm Lừng, Đưa Cơm Ví dụ: 저는 이미 사귀는 남자친구가 있습니다 (jeoneun imi sagwineun namjachinguga itseumnida) Tôi đã có bạn trai. 저는 이미 사귀는 남자친구가 있어요 (jeoneun imi sagwineun namjachinguga isseoyo) Tôi đã có bạn trai. 그는 내 친구의 친구야 (geuneun nae chinguui chinguya) Anh ấy là bạn của một người bạn. 난 우리가 친구라고 생각했어 (nan uriga chingurago saenggakaesseo) Tôi nghĩ chúng ta đã là bạn. Bây giờ bạn đã biết cách nói “bạn bè” trong tiếng Hàn, hãy ra ngoài và kết thêm thật nhiều bạn mới thôi nào! Cộng đồng học tiếng Hàn tại SOFLFacebook Fanpage 150 nghìn like và chia sẻ thông báo sự kiện của SOFL Tham gia Youtube Kênh học video miễn phí tiếng Hàn hàng đầu tại Việt Nam Tham gia Tiktok Cùng SOFL học tiếng Hàn thú vị với hàng nghìn chủ đề Tham gia Lịch họcSOFL khai giảng liên tục các lớp tiếng Hàn cho người mới bắt đầu mỗi tháng vào các khung giờ sáng chiều tốiĐăng ký nhận tư vấnChọn khóa họcKhóa TOPIK I - Sơ CấpKhóa TOPIK II - Trung Cấp 1Khóa TOPIK I Cấp TốcKhóa TOPIK II Cấp TốcKhóa học TOPIK 5Khóa Topik 1 onlineKhóa Topik 2 onlineKhóa Topik 3 onlineKhóa Topik 4 onlineGiao tiếp cơ bảnLuyện thi Topik ILuyện thi Topik II Cơ sở gần bạn nhấtSố 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà NộiSố 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà NộiSố 6 - Ngõ 250 Nguyễn Xiển - Thanh Xuân - Hà NộiSố 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thuỵ - Long Biên - Hà NộiSố 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCMSố 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Q. Bình Thạnh - TP. HCMSố 6 Đường số 4 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - TP. HCMĐăng ký ngay Đối tác truyền thôngTư vấn lộ trình Blog tiếng hàn Lịch khai giảngHệ thống cơ sởCS1 : Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội |Bản đồ CS2 : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội |Bản đồ CS3 : Số 6 - Ngõ 250 Nguyễn Xiển - Thanh Xuân - Hà Nội |Bản đồ CS4 : Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thuỵ - Long Biên - Hà Nội |Bản đồ CS5 : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM |Bản đồ CS6 : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Q. Bình Thạnh - TP. HCM |Bản đồ CS7 : Số 6 Đường số 4 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - TP. HCM |Bản đồHotline : 1900.986.846 Trung Tâm Tiếng Hàn SOFL Đăng ký tư vấnChọn khóa họcKhóa TOPIK I - Sơ CấpKhóa TOPIK II - Trung Cấp 1Khóa TOPIK I Cấp TốcKhóa TOPIK II Cấp TốcKhóa học TOPIK 5Khóa Topik 1 onlineKhóa Topik 2 onlineKhóa Topik 3 onlineKhóa Topik 4 onlineGiao tiếp cơ bảnLuyện thi Topik ILuyện thi Topik II Cơ sở gần bạn nhấtSố 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà NộiSố 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà NộiSố 6 - Ngõ 250 Nguyễn Xiển - Thanh Xuân - Hà NộiSố 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thuỵ - Long Biên - Hà NộiSố 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCMSố 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Q. Bình Thạnh - TP. HCMSố 6 Đường số 4 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - TP. HCM Đăng ký nhận tư vấn Hà Nội : 1900-986.846TP.HCM : 1900-886.698 : chrissiemanby.comsoflgmail.com : chrissiemanby.comLiên kết với chúng tôi |