Join hands nghĩa là gì

Một luồng điện bắt đầu từ vai tôi, chạy xuống cánh tay tôi, bật mạnh vào đôi tay đang bắt của chúng tôi.

Bạn đang xem: Join hands là gì


All these authoritative characters will come down and join hand in hand in bringing about this work.
Truy cập ngày 22 tháng 7 năm 2015. ^ Bollywood Directors Join Hands to Pay Homage to Indian Cinema.
We, the Government of Australia and the World Bank, are delighted to join hands with the Government of Vietnam in this critical reform agenda.
Chính phủ Ốtxtrâylia và Ngân hàng Thế giới rất mong muốn được chung tay với Chính phủ Việt Nam trong chương trình cải cách quan trọng này.
We should not hesitate to join hands with other faiths and service-oriented organizations to care for the poor and the needy, Elder Christofferson said.
Anh Cả Christofferson nói rằng chúng ta không nên ngần ngại cùng hiệp lực với các tín ngưỡng khác và các tổ chức có khuynh hướng phục vụ để chăm sóc cho người nghèo túng.
Hundreds of thousands joined hands to commemorate the proclamation of Ukrainian independence in 1918 and the reunification of Ukrainian lands one year later (1919 Unification Act).
Hàng trăm ngàn người đã chung tay để tuyên bố độc lập của Ucraina vào năm 1918 và thống nhất đất nước Ucraina một năm sau đó (Đạo luật Thống nhất 1919).
At Hogmanay in Scotland, it is common practice that everyone joins hands with the person next to them to form a great circle around the dance floor.

Xem thêm: Sự Khác Biệt Giữa Xác Suất Thống Kê Là Gì, Ứng Dụng Của Xác Suất Trong Cuộc Sống


Trong lễ Hogmanay ở Scotland, thường tục lệ thông thường là mỗi người nắm tay người bên cạnh tạo thành một vòng tròn lớn xung quanh sàn nhảy.
If you are already descending into the low state of marriage-in-name-only, please join hands, kneel together, and prayerfully plead for help and the healing power of the Atonement.
Nếu các anh chị em đang ở vào trạng thái chỉ kết hôn trên giấy tờ thôi, thì hãy cùng nắm tay nhau, cùng quỳ xuống và thành tâm cầu khẩn sự giúp đỡ và quyền năng chữa lành của Sự Chuộc Tội.
When dark servants of Dokuroxy come seeking the Linkle Stone Emerald, Mirai and Riko join hands with Mofurun and transform into the legendary magicians known as the Pretty Cures to fight against them.
Khi thuộc hạ bóng tối của Dokurokushe đi tìm kiếm Linkle Stone Emerald, Mirai và Riko nắm tay cùng với Mofurun và biến thành những phù thuỷ huyền thoại được gọi là Pretty Cure để chiến đấu chống lại họ.
An estimated 2 million people joined hands to form a human chain extending 600 kilometres (370 mi) across Estonia, Latvia and Lithuania, which had been forcibly reincorporated into the Soviet Union in 1944.
Ước tính có khoảng 2 triệu người tham gia vào cuộc biểu tình để hình thành một chuỗi người kéo dài 600 kilômét (370 dặm) trên khắp Estonia, Latvia và Litva, đã bị sát nhập vào Liên Xô năm 1944.
These are the lonely warriors like my father and many, many others, and a key frontier of development work is to help these lonely warriors join hands so they can together overcome the odds.
Đấy là những chiến binh đơn độc như bố tôi, và rất rất nhiều những người khác, và chuyến quan trọng trong lĩnh vực phát triển là giúp những chiến binh ấy kết nối với nhau để có thể cùng nhau vượt qua trở ngại.
Schools, communities, our friends in the public sector and our friends in the private sector yes, on that day even our competitors, we all join hands to celebrate the world"s most important public health intervention.
Các trường học, cộng đồng bạn của chúng tôi ở khu vực công và bạn của chúng tôi ở khu vực tư vâng, vào hôm đó, thậm chí đối thủ của chúng tôi sẽ chung tay kỷ niệm can thiệp tới sức khỏe cộng đồng quan trong nhất thế giới
As Zyuganov succeeded in combining Communist ideas with Russian nationalism, his new Communist Party of the Russian Federation joined hands with numerous other left-wing and right-wing nationalist forces, forming a common "national-patriotic alliance."
Zyuganov đã thành công trong việc kết hợp các ý tưởng cộng sản với chủ nghĩa quốc gia mới của Nga, Đảng Cộng sản Liên bang Nga của ông bắt tay với nhiều lực lượng cánh tả và cánh hữu theo chủ nghĩa quốc gia khác, tạo thành một "liên minh yêu nước."
The most popular queries list:1K,~2K,~3K,~4K,~5K,~5-10K,~10-20K,~20-50K,~50-100K,~100k-200K,~200-500K,~1M