Thiết bị phòng cháy chữa cháy tiếng anh

Thiết bị phòng cháy chữa cháy tiếng anh

  • Fire protection : phòng cháy chữa cháy
  • Fire protection equipment: thiết bị phòng cháy chữa cháy
  • Fire protection system: hệ thống phòng cháy chữa cháy
  • Fire exinguisher: bình chữa cháy/bình cứu hỏa
  • Powder exinguisher: bình chữa cháy bột
  • CO2 exinguisher: bình chữa cháy co2 khí cacbondioxit
  • Foam exinguisher: bình chữa cháy bọt foam
  • Water exinguisher: bình chữa cháy gốc nước
  • Automatic exinguisher: bình chữa cháy tự động
  • Portable flame douser: bình cứu hỏa xách tay
  • Fire alarm: còi/chuông báo cháy
  • No fire: cấm lửa
  • No smoking: cấm hút thuốc
  • Fire hose: cuộn vòi chữa cháy
  • Fire hose cabinet: tủ đựng vòi chữa cháy
  • Fire blanket: chăn chống cháy
  • Heat: nhiệt
  • Flame: ngọn lửa
  • Combustible material: vật liệu gây cháy
  • Explosive materials: vật liệu gây nổ
  • Fire exit door: cửa thoát hiểm
  • Fire exit sign : biển hiệu lối thoát hiểm
  • Hydrant: vòi chữa cháy
  • Hydrant accessories: phụ kiện vòi chữa cháy
  • Hydrant system: hệ thống vòi chữa cháy
  • Dust mark: khẩu trang phòng độc
  • Hand gloves: Bao tay 
  • Helmet: mũ bảo hiểm
  • Rule of fire and fighting: nội quy phòng cháy chữa cháy
  • Regulation of fire and fighting: tiêu lệnh phòng cháy chữa cháy
  • Sign: biển/bảng hiệu
  • CO/CQ: chứng nhận xuất xứ và chất lượng

Thiết bị phòng cháy chữa cháy tiếng anh

Trên đây là 39+ từ vựng tiếng anh trong lĩnh vực phòng cháy chữa cháy. Đó là những từ vựng quen thuộc mà bạn có thể nhìn thấy trên các thiết bị phòng cháy chữa cháy hay trong các hệ thống lớn của các nhà máy, xí nghiệp. Hy vọng bạn sẽ có thêm những kiến thức trong lĩnh vực này bằng các từ vựng mà chúng tôi đã chia sẻ.

Tại sao mua bình chữa cháy tại Sơn Băng?

Thiết bị phòng cháy chữa cháy tiếng anh
Đội ngũ nhân viên SƠN BĂNG hỗ trợ tư vấn tận tình 24/7
Thiết bị phòng cháy chữa cháy tiếng anh
Chế độ bào hành chu đáo, có trách nhiệm
Thiết bị phòng cháy chữa cháy tiếng anh
Giao hàng tận nơi miễn phí tại HCM, Bình Dương, Biên Hòa
Thiết bị phòng cháy chữa cháy tiếng anh
Thời gian giao hàng nhanh trong ngày
Thiết bị phòng cháy chữa cháy tiếng anh
Phương châm làm việc uy tín, chuyên nghiệp, chất lượng
Thiết bị phòng cháy chữa cháy tiếng anh
Đầy đủ chứng từ CO-CQ, biên bản kiểm định
Thiết bị phòng cháy chữa cháy tiếng anh
Giá thành luôn cập nhật phù hợp với mọi khách hàng
Thiết bị phòng cháy chữa cháy tiếng anh
Hình thức đặt hàng - thanh toán đơn giản
Thiết bị phòng cháy chữa cháy tiếng anh
Hàng có sẵn luôn đáp ứng tốt nhu cầu về số lượng
Thiết bị phòng cháy chữa cháy tiếng anh
Luôn luôn lắng nghe - luôn luôn thấu hiểu

Rất nhiều người dân thắc mắc, phòng cháy chữa cháy tiếng Anh là gì? Bởi đây là một thuật ngữ sử dụng phổ biến không chỉ ở Việt Nam mà còn ở trên toàn thế giới.  Thông thường trên các sản phẩm phòng cháy chữa cháy hay các hệ thống cảnh báo đa phần sẽ được ghi bằng tiếng Anh. Điều này đã làm khó nhiều người dân, kể cả những người có khả năng ngoại ngữ. Bởi thuật ngữ chuyên ngành luôn là điều khó đối với bất cứ ai. Thấu hiểu điều đó Phòng cháy chữa cháy DHT Việt Nam sẽ tổng hợp các thuật ngữ thông dụng nhất.

>>> Xem thêm: Mua thiết bị phòng cháy chữa cháy ở đâu?

 1. Phòng cháy chữa cháy tiếng Anh là gì?

Phòng cháy chữa cháy là một khái niệm không còn xa lạ với nhiều người. Tuy nhiên tiếng anh của cụm từ này là gì thì nhiều người còn khá lúng túng. Phòng cháy chữa cháy (PCCC) thực chất là tổng hợp toàn bộ các biện pháp, giải pháp và thao tác kỹ thuật để hạn chế, giảm thiểu nguy cơ và thiệt hại do cháy nổ. Đồng thời với đó chính là việc tạo các điều kiện thuận lợi cho công tác cứu người, tài sản và giảm thiểu thiệt hại do các vụ cháy nổi gây ra. Trong tiếng Anh, thuật ngữ này được dịch và Fire Fighting and Prevention.

 

Thiết bị phòng cháy chữa cháy tiếng anh

Phòng cháy chữa cháy tiếng Anh là gì?

 2. Các thuật ngữ trong ngành PCCC

Việc nắm được thuật ngữ phòng cháy chữa cháy tiếng Anh là gì chỉ là một phần nhỏ. Để có thể áp dụng vào cuộc sống và hiểu sâu hơn về nguyên lý hoạt động, còn có rất nhiều thuật ngữ khác bạn cần ghi nhớ.

Các thuật ngữ liên quan tới hệ thống chống cháy, báo cháy tiếng Anh là gì?

- Hệ thống báo cháy: Fire Alarm System

- Hệ thống báo cháy theo quy ước là: Conventional Fire Alarm

- Hệ thống báo cháy ở địa chỉ cụ thể: Control Panel RPP-ABW. Ở đây tích hợp các thông tin liên quan tới vị trí để người cứu hộ nhanh chóng hỗ trợ.

- Hệ thống báo cháy tự động: Automatic Fire Alarm là hệ thống giúp tự động phát hiện cháy nổ và các nguy cơ gây cháy nổ

- Hệ thống chữa cháy bằng cách dùng nước vách tường: Water Spray System Certain. Loại hệ thống này sẽ được sử dụng dành cho các trường hợp báo cháy ở vị trí cao. Khi đó hệ thống sprinkler thông thường sẽ không thể nào hoạt động hiệu quả được.

- Hệ thống Foam:  Foam System. Khi bọt foam được kích hoạt sẽ giúp phun ra bọt phủ ở trên bề mặt gây cháy. Nó sẽ ngăn cách chất gây cháy đó và không khí từ đó làm dập tắt ngọn lửa.

- Hệ thống Spinkler: Spinkler Systerm. Đây là hệ thống đầu phun trực tiếp vào khu vực đang cháy để dập tắt đám cháy. Nó bao gồm phần đầu có thể phát hiện lượng nhiệt gia tăng sau đó gắn vào phần ống thép cấp nước và hệ thống bơm.

- Hệ thống CO2: CO2 System được sử dụng để dập tắt đám cháy. Về cơ bản hệ thống này sẽ được sử dụng ở các khu vực mà các chất chữa cháy khác có thể làm ảnh hưởng tới các sản phẩm máy móc, thiết bị. Khi đó hệ thống CO2 sẽ là một phương án hoàn hảo.

 

Thiết bị phòng cháy chữa cháy tiếng anh

Các thuật ngữ liên quan tới Phòng cháy chữa cháy

Các thuật ngữ liên quan tới các thiết bị chữa cháy tiếng Anh là gì?

 - Bình chữa cháy: Fire extinguisher. Nếu chỉ nắm được phòng cháy chữa cháy tiếng Anh là gì thì chắc chắn chưa đủ. Để phòng tránh tốt nhất bạn cần trang bị cho gia đình mình bình chữa cháy.

- Bình dập cầm tay: Portable fire extinguisher

- Thiết bị báo cháy: Fire - warning device

- Bơm động cơ: Centrifugal pump

- Bơm ly tâm: Motor turnable ladder

- Lăng Phun chữa cháy: Fire fighting nozzle

- Máy bơm chữa cháy: Fire Pump được dùng trong việc chữa cháy ở các khu vực đặc thù như rừng, dân sự.

- Trạm cứu hỏa: Hydrant

- Xe chữa cháy: Motor pump

Những từ ngữ tiếng Anh liên quan tới PCCC

- Cục cảnh sát PCCC: Police department of fire fight and prevention

- Cán bộ hướng dẫn, chỉ đạo và thẩm duyệt Phòng cháy chữa cháy: Cadre of guilding, chairing and qualifying FFAP department

- Kỹ sư chữa cháy: Fire fight engineer

- Kỹ sư đường nước trong ngành chữa cháy: Engineer of fire fight water hose

- Trưởng phòng quản lý chất lượng PCCC: Quality management department chief

Bạn đừng quên lưu lại các thuật ngữ và thông tin phòng cháy chữa cháy tiếng Anh là gì nhé! Kiến thức này không mới nhưng là điều cần thiết để bạn có thể xử lý các tình huống khẩn cấp. Khi có sự cố xảy ra bạn có thể căn cứ dựa trên các gợi ý để tìm phương án tốt nhất. Đây cũng chính là một trong những cách bạn có thể tự bảo vệ chính mình và những người xung quanh. Ngoài ra nếu bạn muốn mua các thiết bị phòng cháy chữa cháy thì đừng quên liên hệ với chúng tôi qua số điện thoại 0968692585 - 0961889114 hoặc email: . Hãy là người dân thông minh và am hiểu bạn nhé!

>>> Xem ngay: DHT - cửa hàng thiết bị phòng cháy tại Hà Nội uy tín