Home - Video - Hướng dẫn học Tiếng Anh lớp 4 Unit 9 WHAT ARE THEY DOING? Lesson 1 trang 58, 59
Prev Article Next Article
Thầy chào các em yêu quý! Kênh BLUE ENGLISH là Kênh sẽ hướng dẫn các em Học sinh Tiểu học học bài thật tốt ở nhà Bộ Môn … source Xem ngay video Hướng dẫn học Tiếng Anh lớp 4 Unit 9 WHAT ARE THEY DOING? Lesson 1 trang 58, 59 Thầy chào các em yêu quý! Kênh BLUE ENGLISH là Kênh sẽ hướng dẫn các em Học sinh Tiểu học học bài thật tốt ở nhà Bộ Môn … “Hướng dẫn học Tiếng Anh lớp 4 Unit 9 WHAT ARE THEY DOING? Lesson 1 trang 58, 59 “, được lấy từ nguồn: https://www.youtube.com/watch?v=APF-pySM1xY Tags của Hướng dẫn học Tiếng Anh lớp 4 Unit 9 WHAT ARE THEY DOING? Lesson 1 trang 58, 59: #Hướng #dẫn #học #Tiếng #Anh #lớp #Unit #Lesson #trang Bài viết Hướng dẫn học Tiếng Anh lớp 4 Unit 9 WHAT ARE THEY DOING? Lesson 1 trang 58, 59 có nội dung như sau: Thầy chào các em yêu quý! Kênh BLUE ENGLISH là Kênh sẽ hướng dẫn các em Học sinh Tiểu học học bài thật tốt ở nhà Bộ Môn … Từ khóa của Hướng dẫn học Tiếng Anh lớp 4 Unit 9 WHAT ARE THEY DOING? Lesson 1 trang 58, 59: tiếng anh lớp 9 Thông tin khác của Hướng dẫn học Tiếng Anh lớp 4 Unit 9 WHAT ARE THEY DOING? Lesson 1 trang 58, 59: Cảm ơn bạn đã xem video: Hướng dẫn học Tiếng Anh lớp 4 Unit 9 WHAT ARE THEY DOING? Lesson 1 trang 58, 59. Prev Article Next Article Bài làm: Bài 1 1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và đọc lại.) a) Hi, Mai. Where's Tom? (Xin chào, Mai. Tom ở đâu?) He's in the classroom. (Cậu ấy ở trong lớp học.) b) What's he doing? (Cậu ấy đang làm gì?) He's reading. (Cậu ấy đang đọc.) c) What are you reading? (Bạn đang đọc gì vậy?) I'm reading a book. (Mình đang đọc sách.) d) Let's play football, Tom. (Chúng ta cùng chơi đá bóng đi Tom.) Great idea! (Ý kiến tuyệt đấy!) Bài 2 2. Point and say. (Chỉ và nói.) Làm việc theo cặp. Hỏi người bạn cùng làm việc theo cặp xem người bạn nào đó của em đang làm gì trong lớp. Lời giải: a) What's she doing? - She's watching a video. (Cô ấy đang làm gì? - Cô ấy đang xem phim video.) b) What's he doing? - He's listening to music. (Cậu ấy đang làm gì? - Cậu ấy đang nghe nhạc.) c) What's she doing? - She's writing a dictation. (Cô ấy đang làm gì? - Cô ấy đang viết bài chính tả.) d) What's he doing? - He's reading a text. (Cậu ấy đang làm gì? - Cậu ấy đang đọc bài học.) Bài 3 3. Listen anh tick. (Nghe và đánh dấu chọn.) Hướng dẫn giải: Bài nghe: 1. Tom: Where's Linda? Mai: She's in the library. Tom: What's she doing? Mai: She's reading a book. 2. Tom: Where's Nam? Mai: He's in the classroom. Tom: What's he doing? Mai: He's writing a dictation. 3. Tom: Where's Peter? Mai: He's in the computer room. Tom: What's he doing? Mai: He's listening to music. Lời giải: 1. b 2. c 3. a Bài 4 4. Look and write. (Nhìn và viết.) Lời giải: 1. What's Nam doing? - Nam is reading a text. (Nam đang làm gì? - Nam đang đọc bài học.) 2. What's Linda doing? - Linda is writing a dictation. (Linda đang làm gì? - Linda đang viết bài chính tả.) 3. What's Phong doing? - Phong is listening to music. (Phong đang làm gì? - Phong đang nghe nhạc.) 4. What's Mai doing? - Mai is watching a video. (Mai đang làm gì? - Mai đang xem video.) Bài 5 5. Let's sing. (Chúng ta cùng chơi.)
Cấu trúc be + Verb-ing được sử dụng để diễn tả một hành động xảy ra tại thời điểm nói. Ví dụ: She is reading a book. (Cô ấy đang đọc sách.)a) Hi, Mai. Where’s Tom? Xin chào, Mai. Tom ở đâu?He’s in the classroom. Cậu ấy ở trong lớp học.b) What’s he doing? Cậu ấy đang làm gì?He’s reading. Cậu â’y đang đọc.c) What are you reading? Bạn đang đọc gì vậy?I’m reading a book. Mình đang đọc sách.d) Let’s play football, Tom. Chúng ta cùng chơi bóng đá đi Tom. Great idea! Ý kiến tuyệt đấy! 1. Look, listen and repeat. Click tại đây để nghe: Nhìn, nghe và đọc lại. Cấu trúc be + Verb-ing được sử dụng để diễn tả một hành động xảy ra tại thời điểm nói. Ví dụ: She is reading a book. (Cô ấy đang đọc sách.)a) Hi, Mai. Where’s Tom? Xin chào, Mai. Tom ở đâu?He’s in the classroom. Cậu ấy ở trong lớp học.b) What’s he doing? Cậu ấy đang làm gì?He’s reading. Cậu â’y đang đọc.c) What are you reading? Bạn đang đọc gì vậy?I’m reading a book. Mình đang đọc sách. d) Let’s play football, Tom. Chúng ta cùng chơi bóng đá đi Tom. Great idea! Ý kiến tuyệt đấy! 2. Point and say.
Chỉ và nói. Làm việc theo cặp. Hỏi người bạn cùng làm việc theo cặp xem người bạn nào đó của em đang làm gì trong lớp. a) What’s she doing? Cô ấy đang làm gì? Xem thêm: Tra cứu đơn hàng GHTK nhanh nhất She’s watching a video. Cô ấy đang xem phim video. b) What’s he doing? Cậu ấy đang làm gì? He’s listening to music. Cậu ấy đang nghe nhạc. c) What’s she doing? Cô ấy đang làm gì? She’s writing a dictation. Cô ấy đang viết bài chính tả. d) What’s he doing? Cậu ấy đang làm gì? He’s reading a text. Cậu ấy đang đọc bài học. 3. Listen anh tick. Click tại đây để nghe:
Nghe và đánh dấu chọn. 1. b 2. c 3. a Bài nghe:1. Tom: Where’s Linda?Mai: She’s in the library.Tom: What’s she doing?Mai: She’s reading a book.2. Tom: Where’s Nam?Mai: He’s in the classroom.Tom: What’s he doing?Mai: He’s writing a dictation.3. Tom: Where’s Peter?Mai: He’s in the computer room.Tom: What’s he doing? Mai: He’s listening to music. 4. Look and write.
Nhìn và viết. 1. What’s Nam doing? Nam đang làm gì?Nam is reading a text. Nam đang đọc bài học.2. What’s Linda doing? Linda đang làm gì?Linda is writing a dictation. Undo đang viết bài chính tả. 3. What’s Phong doing? Phong đang làm gì?Phong is listening to music. Phong đang nghe nhạc.4. What’s Mai doing? Mai đang làm gì? Mai is watching a video. Mai đang xem video. 5. Let’s sing.
Chúng ta cùng hát.
|