Từ vựng về các tháng trong tiếng Anh là một trong những chủ đề từ vựng vô cùng đơn giản nhất trong bộ từ vựng tiếng Anh theo chủ đề. Bộ từ vựng về các tháng trong tiếng Anh luôn được sử dụng rất thường xuyên trong các bài thi cũng như cuộc sống hàng ngày. Do vậy, đây là một trong những chủ đề mà người học tiếng Anh phải nắm vững để có thể áp dụng được trong tất cả bài thi tiếng Anh cũng như tình huống giao tiếp. Show
Vậy nên, bài viết dưới đây PREP xin chia sẻ những thông tin đầy đủ nhất về các tháng trong tiếng Anh. Hãy cùng tham khảo bài viết để bạn có thể ôn luyện một cách hiệu quả nhất nhé! Bỏ túi bộ từ vựng về các tháng trong tiếng AnhI. Tổng hợp một số từ vựng về các tháng trong tiếng Anh1. Cách đọc, cách viết, từ vựng về 12 tháng trong tiếng AnhCác tháng trong năm bằng tiếng Anh là kiến thức cơ bản nhất mà bất cứ ai mới bắt đầu học tiếng Anh sẽ phải nắm vững. Tuy nhiên, cũng rất khó để ghi nhớ cách đọc và cách viết các tháng trong tiếng Anh, bởi nó không theo bất cứ một quy luật nào cả. Do đó, dưới đây PREP.VN sẽ liệt kê đầy đủ và chi tiết các tháng đọc bằng tiếng Anh nhằm giúp bạn trau dồi được thêm vốn từ vựng:
Dưới đây là bảng từ viết tắt cũng như cách phát âm các tháng trong tiếng Anh cụ thể nhất: Tháng Tiếng Anh Viết Tắt Phiên âm/ Cách đọcTháng 1 January Jan [‘dʒænjʊərɪ] Tháng 2 February Feb [‘febrʊərɪ] Tháng 3 March Mar [mɑːtʃ] Tháng 4 April Apr [‘eɪprəl] Tháng 5 May May [meɪ] Tháng 6 June Jun [dʒuːn] Tháng 7 July Jul [/dʒu´lai/] Tháng 8 August Aug [ɔː’gʌst] Tháng 9 September Sep [sep’tembə] Tháng 10 October Oct [ɒk’təʊbə] Tháng 11 November Nov [nəʊ’vembə] Tháng 12 December Dec [dɪ’sembə] Dưới đây là audio cách đọc các tháng trong tiếng Anh, bạn có thể tham khảo: https://prep.vn/blog/wp-content/uploads/2021/09/Project_cach-doc-thang.mp3 Lưu ý:
Tham khảo thêm bài viết: Một số từ vựng và idioms về các mùa trong tiếng Anh thông dụng! 2. Từ vựng về các ngày trong một thángTổng hợp từ vựng tiếng Anh về các ngày trong một tháng tiếng Anh: 1st First 9th Ninth 17th Seventeenth 25th Twenty-fifth 2nd Second 10th Tenth 18th Eighteenth 26th Twenty-sixth 3rd Third 11th Eleventh 19th Nineteenth 27th Twenty-seventh 4th Fourth 12th Twelfth 20th Twentieth 28th Twenty-eighth 5th Fifth 13th Thirteenth 21st Twenty-first 29th Twenty-ninth 6th Sixth 14th Fourteenth 22nd Twenty-second 30th Thirtieth 7th Seventh 15th Fifteenth 23rd Twenty-third 31th Thirty-first 8th Eighth 16th Sixteenth 24th Twenty-fourth Lưu ý:
Tham khảo thêm bài viết: 8 cách đọc số trong tiếng Anh – Quy tắc chinh phục 9.0 Listening 3. Từ vựng về các thứ trong một tuầnTừ vựng tiếng Anh về các thứ trong một tuần tiếng Anh: Thứ Cách viết Phiên âm/ Cách đọcThứ hai Monday /ˈmʌn.deɪ/ Thứ ba Tuesday /ˈtʃuːz.deɪ/ Thứ tư Wednesday /ˈwenz.deɪ/ Thứ năm Thursday /ˈθɝːz.deɪ/ Thứ sáu Friday /ˈfraɪ.deɪ/ Thứ bảy Saturday /ˈsæt̬.ɚ.deɪ/ Chủ nhật Sunday /ˈsʌn.deɪ/ Cách đọc các thứ trong tiếng Anh: https://prep.vn/blog/wp-content/uploads/2021/09/Project_cach-doc-thu.mp3 Lưu ý:
4. Thứ tự viết và cách đọc thứ ngày tháng trong tiếng Anh4.1. Thứ tự viết thứ ngày tháng trong tiếng AnhThứ tự viết thứ ngày tháng theo Anh – Anh: Thứ, ngày + tháng + năm
https://prep.vn/blog/wp-content/uploads/2021/09/Project_cach-doc-ngay-thang.mp3 Thứ tự viết thứ ngày tháng theo Anh – Mỹ: Thứ, tháng + ngày + năm Chú ý rằng: Hãy viết tháng trước, viết ngày sau và luôn có dấu “,” để ngăn cách giữa thứ và ngày. Bạn có thể ghi kí hiệu chỉ thứ tự của ngày như: “th”, “rd”, “st”, “nd”. Ví dụ: Sunday, September 26 2022 hoặc September 26th 2022. 4.2. Cách đọc thứ ngày tháng trong tiếng AnhTheo Anh – Anh: Day, the date + (of) + month + year Chú ý rằng: Mạo từ “the” và giới từ “of” sẽ luôn đi kèm với nhau trong cách đọc bằng Anh-Anh. Ví dụ: Sunday, the twenty-sixth of September two thousand and twentyone. Cách đọc: https://prep.vn/blog/wp-content/uploads/2021/09/Project_cach-doc-ngay-thang-1.mp3 Theo Anh – Mỹ: Day, month + (the) date + year Ví dụ: Sunday September the twenty-sixth two thousand and twentyone. II. Cách dùng giới từ với các mốc thời gianViệc sử dụng giới từ tiếng Anh luôn là một thử thách khó nhằn đối với người mới học tiếng Anh bởi vì có quá nhiều quy tắc và cách dùng giới từ được thay đổi liên tục. Một ví dụ đơn giản đó là, nếu bạn chỉ nói về tháng thì bạn có thể dễ dàng sử dụng giới từ “in” (in October), nhưng nếu để nhắc thêm ngày thì chúng ta lại phải sử dụng giới từ “on” (on 5th October). Dưới đây là một số quy tắc dùng giới từ với các mốc thời gian bạn cần lưu ý: Giờ đi với giới từ AT
Ví dụ:
Ví dụ:
Ví dụ:
Ví dụ:
Ví dụ:
Bạn cũng có thể tham khảo thêm mẹo ghi nhớ giới từ IN ON AT bằng ảnh bên dưới: phân biệt in on at, cách phân biệt in on atIII. Cách hỏi về các tháng trong tiếng AnhDưới đây là một số cách hỏi về các tháng trong tiếng Anh rất phổ biến và được người bản xứ sử dụng một cách thường xuyên trong giao tiếp tiếng Anh hàng ngày: What date is it today?/What is today’s date? (Hôm nay là ngày bao nhiêu?) Trả lời: → Today is the first (Hôm nay là ngày một). → Today it is the second (Hôm nay là ngày hai). → It is the fifth (Ngày 15). What day is it today?/What is today’s day? (Hôm nay là ngày thứ mấy?) Trả lời: → Today is Sunday (Hôm nay là Chủ nhật). → Today (Chủ nhật). → It is Today (Chủ nhật). IV. Một số cách nhớ các tháng trong tiếng Anh cực dễ1. Cách 1: Ghi nhớ thứ ngày tháng trong tiếng Anh qua một số bài hátĐể có thể ghi nhớ thứ ngày, cách tháng trong tiếng Anh một cách nhanh chóng, bạn nên học tiếng Anh qua một số bài hát sau:
Hãy truy cập vào Youtube, tìm một số bài hát đã được liệt kê phía trên để học thành thạo về từ vựng các tháng trong tiếng Anh bạn nhé. 2. Cách 2: Sử dụng trí tưởng tượng, gắn các tháng trong tiếng Anh với một số hình ảnh thú vịTháng 6 được phát âm là [dʒuːn], cách phát âm này gần giống với từ “giun” trong tiếng Việt đúng không nào? Vậy nên nhờ cách này, các bạn hoàn toàn có thể ghi nhớ được nghĩa của từ vựng các tháng trong tiếng Anh thông qua sự liên tưởng, hay sự sáng tạo trong tất các tình huống hài hước để ghi nhớ một cách dễ dàng nhất. Trên đây là tổng hợp bộ từ vựng các tháng trong tiếng Anh, hướng dẫn cách viết ngày tháng chuẩn chỉnh nhất và một số cách ghi nhớ từ vựng hiệu quả. Vậy nên hãy ôn tập những từ vựng này thật thường xuyên bằng việc áp dụng nó vào trong đời sống hàng ngày bạn nhé. Từ tháng tiếng Anh là gì?straight. Bây giờ Tom cảm thấy rất căng thẳng, anh ấy không thể nào nghĩ thông suốt được. Tom is so stressed at the moment, he can't think straight. Các tháng bằng tiếng Anh là gì?Ý nghĩa các tháng trong tiếng Anh. Tháng 1 - January.. Tháng 2 -February.. Tháng 3 - March.. Tháng 4 - April.. Tháng 5 - May.. Tháng 6 - June.. Tháng 7 - July.. Tháng 8 - August.. Tháng này là tháng mấy tiếng Anh?3.3.2.What month is it? (Tháng này là tháng mấy?) Which month are we in? (Chúng ta đang ở tháng mấy?) Tháng sau trong tiếng Anh đọc là gì?Các tháng trong năm bằng tiếng Anh. |